Bài giảng toán: (137) luyện tập chung. (tiếp)

- HS củng cố về: đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong dãy các số.

- Củng cố trhực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số.

- Ôn giải toán có lời văn.

I. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ chép Bài tập 3.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:

Bài 1:

+ Bài toán yêu cầu gì? Cho 1 HS nêu cách làm.

Khi chữa bài yêu cầu HS đọc số trong mỗi dãy, đọc xuôi rồi đọc

doc9 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng toán: (137) luyện tập chung. (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tập 3. Các hoạt động dạy: Bài 1: + Bài toán yêu cầu gì? Cho 1 HS nêu cách làm. Khi chữa bài yêu cầu HS đọc số trong mỗi dãy, đọc xuôi rồi đọc ngược. Bài 2: + Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì? + Chữa bài yêu cầu HS nêu cách tính. Bài 3: + Bài toán yêu cầu gì? Cho 1 HS nêu cách làm câu a, 1 HS nêu cách làm câu b. 2 HS lên bảng, mỗi em làm 1 câu. Kết quả: a: 76, 74, 54, 28 b: 28, 54, 74, 76 Bài 4: 1 HS nêu tóm tắt. GV ghi nhanh lên bảng. Có: 34 con gà. Bán: 12 con gà. Còn lại … con? + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? HS tự giải rồi đổi vở để chữa bài. Bài 5: Cho 1 HS nêu cách làm. Khi chữa bài cần làm cho HS khắc sâu kiến thức: 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó. Một số trừ đi 0 cũng bằng chính số đó. * GV chấm chữa bài. Nhận xét. Tập đọc: Anh hùng biển cả. Mục tiêu: HS đọc trơn bài Anh hùng và biển cá. Ôn các vần uân, ân. HS hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp con người thoát nạn trên biển. Chuẩn bị: - Bảng phụ chép từ ngữ. Các hoạt động dạy: Bài cũ: - 2 HS đọc bài: Người trồng na. Trả lời câu hỏi: + Vì sao cụ già vẫn trồng na dù người hàng xóm khuyên ngăn? Bài mới: * Giới thiệu bài. (SGV trang 274) HĐ1. HS luyện đọc. GV đọc mẫu: HS luyện đọc: - Luyện đọc từ: (ở bảng) - Luyện đọc câu: Khi đọc câu: 2, 5, 6, 7 cần chú ý nghỉ hơi sau dấu câu. - Luyện đọc đoạn, bài: Đoạn 1 cho 5 HS đọc. Đoạn 2 cho 5 HS đọc. Cho 2 HS đọc cả bài. HĐ2. Ôn vần: ân, uân. - Tìm tiếng trong bài có vần uân. - Nói câu chứa tiếng có vần: ân, uân. Tiết 2. HĐ3. Tìm hiểu bài. Luyện nói. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: - 2 HS đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi: + Cá heo bơi giỏi như thế nào? - 2 HS đọc đoạn 2: + Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? Luyện nói: Hỏi - đáp về cá heo. VD: + Cá heo sống ở biển hay ao hồ? (ở biển) … * Củng cố, dặn dò: - GV cùng HS hệ thống lại bài. Về kể lại cho người thân nghe. - Xem trước bài: ò … ó … o. Thứ ba ngày 12 tháng 5 năm 2009 Thể dục: Tổng kết môn học -------------------------------------------------------------------------------------- tập viết: Viết chữ số: 0 … 9. Mục tiêu: HS tập viết các chữ số 0,…,9. HS tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần ân, uân… Chuẩn bị: - Các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Các hoạt động dạy: 1. Bài cũ: (không thực hiện vì bài dài) 2. Bài mới: * Giới thiệu bài. (SGV trang 276) HĐ1. Hướng dẫn viết số. - HS quan sát số mẫu. - Luyện viết các số từ 0 à 9 vào bảng tay. - GV lưu ý sửa lỗi cho HS. HĐ2. Hướng dẫn viết vần, từ. - HS đọc bài ở bảng. - GV lưu ý HS cách viết các nét nối giữa các con chữ. - Cho HS viết bảng tay. HĐ3. Hướng dẫn viết bảng. - HS viết lần lượt chữ số, vần, từ ngữ. - GV lưu ý HS tư thế ngồi, cách cầm bút. * GV chấm, chữa bài. Nhận xét. -------------------------------------------------------------------------------------- Đạo đức: Kiểm tra. -------------------------------------------------------------------------------------- chính tả: Loài cá thông minh. Mục tiêu: Chép lại chính xác bài Loài cá thông minh. Điền đúng vần ân hoặc uân; chữ g hoặc gh. Chuẩn bị: - Bảng phụ chép sẵn bài: Loài cá thông minh và Bài tập 2. Các hoạt động dạy: Bài cũ: - GV đọc HS viết: Mẹ về, chị em Phương reo lên. Bài mới: HĐ1. Hướng dẫn HS tập chép. HS đọc bài ở bảng phụ. HS phát hiện những chữ hay viết sai, tập viết vào bảng. GV lưu ý chữa lỗi cho HS. HS nhìn bảng, chép bài. Lưu ý uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. Cho HS đổi vở để chữa bài. HĐ2. Hướng dẫn Bài tập. - Điền vần: ân hay uân? Lời giải: khuân vác, phấn trắng. - Điền g hay gh? Lời giải: ghép cây, gói bánh. - Trong bài có mấy dấu hỏi? Đọc câu hỏi và trả lời. Tổ chức cho HS hỏi - đáp theo nhóm. * Cuối giờ GV chấm bài. Nhận xét. -------------------------------------------------------------------------------------- tự nhiên xã hội: Ôn tập: Tự nhiên. Mục tiêu: Giúp HS biết hệ thống lại những kiến thức đã học về tự nhiên. HS biết quan sát, đặt câu hỏi về cảnh quan tự nhiên ở khu vực xung quanh sân trường. HS yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên. Chuẩn bị: GV và HS sưu tầm các tranh ảnh về chủ đề Tự nhiên. Các hoạt động dạy: * Giới thiệu bài. HĐ1. Quan sát thời tiết. GV cho HS đứng vòng tròn ngoài sân trường và yêu cầu hai HS quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời nhau về thời tiết tại thời điểm đó. Ví dụ: + Bầu trời hôm nay màu gì? + Có mây không, mây màu gì? + Bạn có cảm thấy gió đang thổi không? Gió nhẹ hay gió mạnh? + Thời tiết hôm nay nóng hay rét. GV yêu cầu HS quay mặt vào giữa vòng tròn và chỉ một vài em nói lại những gì các em đã quan sát được và đã trao đổi với bạn. GV bổ sung những ý thiếu. HĐ2. Quan sát cây cối (hoặc con vật) ở khu vực xung quanh trường. GV dẫn HS đi vào vườn trường hoặc đi trên đường phố (đường làng) dừng lại bên các cây cối, con vật, dành thời gian cho HS đố nhau đó là loại cây gì, con gì? Thứ tư ngày 13 tháng 5 năm 2009 Tập đọc: ò … ó … o. Mục tiêu: HS đọc trơn bài: ò ..ó..o. Ôn các vần oăt, oăc. HS hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên. Chuẩn bị: - Bảng phụ chép từ ngữ. III. Các hoạt động dạy: Bài cũ: 2 HS đọc bài: Anh hùng biển cả. Trả lời: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? Bài mới: * Giới thiệu bài. (SGV trang 279) HĐ1. Luyện đọc. GV đọc mẫu: HS luyện đọc: Đọc tiếng, từ. Đọc đoạn bài ở bảng. Luyện đọc câu: Giúp HS luyện đọc các dòng thơ tự do. Nghỉ hơi khi hết ý thơ. Luyện đọc đoạn bài. Cho 4 HS đọc từ đầu đến thơm lừng trứng cuốc. 4 HS đọc đoạn còn lại. 2 HS đọc cả bài. HĐ2. Ôn các vần: oăt, oăc. Tìm tiếng trong bài có vần oăt. HS thi đua nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc. Tiết 2 HĐ3. Tìm hiểu bài. Luyện nói. Luyện đọc + tìm hiểu bài: HS đọc từ đầu đến: thơm lừng trứng cuốc. Trả lời: + Gà gáy vào lúc nào trong ngày? + Tiếng gà gáy làm những gì thay đổi? HS đọc đoạn còn lại. + Tiếng gà còn làm những gì thay đổi nữa? 2 HS đọc cả bài. b. Luyện nói: về các con vật nuôi trong nhà Từng nhóm 2 bàn thảo luận … 1 nhóm kể về các con vật trong tranh. * GV cùng HS hệ thống lại bài. Toán: (138) Luyện tập chung. (Tiếp) Mục tiêu: HS củng cố về đọc, viết số liền trước, liền sau của số cho trước.ố Ôn cộng trừ nhẩm. Ôn giải toán có lời văn. Ôn vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Chuẩn bị: - Bảng chép Bài tập 4. Các hoạt động dạy: GV tổ chức hướng dẫn HS làm lần lượt các bài: Bài 1: + Bài toán yêu cầu làm gì? 1 HS nêu cách làm. Khi chữa bài yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trước, số liền sau. Bài 2: HS tìm hiểu bài. Nêu cách làm. Làm xong đổi vở chữa bài. Bài 3: + Khi đặt tính cần chú ý điều gì? + Làm xong yêu cầu HS đọc kết quả. Cùng nhận xét, chữa bài. Bài 4: HS tự viết tóm tắt. + Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? 1 HS lên giải bài trên bảng. Cùng chữa bài trên bảng. Bài 5: HS tự nêu yêu cầu. Vẽ đoạn thẳng 9 cm. Khi chữa bài cho HS nêu các bước của quá trình thực hành vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. * GV chấm bài. Nhận xét. -------------------------------------------------------------------------------------- mĩ thuật: Trưng bày kết quả học tập. mục tiêu: HS thấy được kết quả học tập trong năm của bản thân các em. GV thấy được kết quả dạy môn mĩ thuật của mình. chuẩn bị: Bài vẽ đẹp. Bài vẽ dán theo loại bài học. Đánh giá: Tổ chức cho HS xem và hướng dẫn các em nhận xét các bài vẽ. Tuyên dương HS có bài vẽ đẹp. Thứ năm ngày 14 tháng 5 năm 2009 Toán: (139) Luyện tập chung. (Tiếp) Mục tiêu: HS củng cố về đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số. Ôn so sánh các số có hai chữ số. Ôn thực hành cộng, trừ. Ôn giải toán có lời văn. Ôn đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. Chuẩn bị: - Bảng phụ chép Bài tập 3. Các hoạt động dạy: Bài 1: + Bài toán yêu cầu gì? Cho 1 HS nêu cách làm. Khi chữa bài yêu cầu HS đọc kết quả theo thứ tự tăng dần. Rồi theo thứ tự giảm dần. Bài 2: + Bài toán yêu cầu gì? Khi chữa cho HS nêu: Số bé nhất trong các số: 72, 69, 85, 47 là số 47. Số lớn nhất là số 85. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài. 2 HS lên bảng làm bài. Lưu ý HS cách đặt tính đúng. VD: 5 + 62 , 88 – 6 5 88 + - 62 6 Cùng chữa bài trên bảng. Bài 4: HS tìm hiểu đề. Viết tóm tắt rồi giải. Tóm tắt: Có: 48 trang. Đã viết: 22 trang. Còn lại … trang? Bài này cho 1 HS lên giải. Cùng chữa bài trên bảng. Bài 5: Cho HS tìm hiểu bài. 1 HS nêu cách làm. Khi chữa bài cho HS tự nêu 1 số hoạt động của HS lớp 1 ứng với 1 số giờ đúng trong một ngày. * GV chấm bài. Nhận xét. chính tả: ò … ó … o. Mục tiêu: Nghe, viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ ò…ó…o. Tập cách viết rthơ tự do. Điền đúng vần oăt, oăc; điền chữ ng hay ngh. Chuẩn bị: Bảng phụ chép 13 dòng của bài ò … ó … o Bài tập 2 và 3. Các hoạt động dạy: Bài cũ: GV đọc HS viết: phần trưởng, huân chương, huy hoàng. Bài mới: HĐ1. HS nghe GV đọc để viết. HS đọc 13 dòng thơ của bài ở bảng. HS luyện viết các chữ hay viết sai, viết vào bảng tay. GV đọc lần lượt mỗi dòng thơ để HS viết (đọc lại 2, 3 lần) Sau đó GV đọc chậm để HS soát lỗi, chữa lỗi. GV chấm 1 số bài. Nhận xét. HĐ2. Làm Bài tập. Điền vần oăt hay oăc? Lời giải: cảnh đêm khuya khoắt. Chọn bóng hoặc máy bay. Điền chữ ngh hay ng? Lời giải: Tiếng chim vách núi nhỏ dần Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa. Ngoài thềm rơi cái lá đa. Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng. HĐ3. GV cùng HS hệ thống lại bài. - Tuyên dương những HS viết đẹp, làm bài đúng. -------------------------------------------------------------------------------------- Thủ công: Trưng bày kết quả học tập -------------------------------------------------------------------------------------- Kể chuyện: Ôn tập ------------------------------------------------------------------------------------ Thứ sáu ngày 15 tháng 5 năm 2009 Tập đọc: Kiểm tra học kỳ II -------------------------------------------------------------------------------------- Toán: (140) Kiểm tra ĐK.

File đính kèm:

  • docGiao an Lop 1 Tuan 35.doc
Giáo án liên quan