Bài giảng Tin học tuần 35 - Tiết 70 - Kiểm tra học kì 2 (thực hành)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học biết được các kiến thức cơ bản về soạn thảo văn bản đơn giản.

2. Kĩ năng:

- Thành thạo các thao tác gõ chữ Việt, soạn thảo, chỉnh sửa, trình bày văn bản đơn giản.

3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra thực hành, có ý thức trong phòng máy.

 II. Chuẩn bị

- Gv: Đề kiểm tra - đáp án và thang điểm, giáo án, phòng máy.

- Hs: Học bài theo hệ thống đã được ôn tập, các kỹ năng đã được học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học tuần 35 - Tiết 70 - Kiểm tra học kì 2 (thực hành), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/04/2014 Ngày day: 22/04/2014 Tuần 35 Tiết: 70 KIỂM TRA HỌC KÌ II (Thực hành) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học biết được các kiến thức cơ bản về soạn thảo văn bản đơn giản. 2. Kĩ năng: - Thành thạo các thao tác gõ chữ Việt, soạn thảo, chỉnh sửa, trình bày văn bản đơn giản. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra thực hành, có ý thức trong phòng máy. II. Chuẩn bị Gv: Đề kiểm tra - đáp án và thang điểm, giáo án, phòng máy. Hs: Học bài theo hệ thống đã được ôn tập, các kỹ năng đã được học. III. Phương pháp: - Gv đưa ra yêu cầu, đề kiểm tra. Hs thực hành trực tiếp trên máy tính. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 7A1:................................................................................................................ 7A2:................................................................................................................ 7A3:................................................................................................................ 2. Nội dung kiểm tra: 1. Cho bảng dữ liệu sau: BẢNG ĐIỂM LỚP EM Stt Họ và tên Toán Vật lí Ngữ văn Tin Học Điểm trung bình 1 Cơ Liêng Ha Ba 8 7 8 8 ? 2 Long Đinh Ha Sơn 8 8 8 8 ? 3 Kon Sơ K Siêm 8 8 7 8 ? 4 Liêng Hót Ha Bang 9 10 10 10 ? 5 Bon Dơng Ha Hùng 8 6 8 8 ? 2. Thực hiện yêu cầu sau: * Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\Tên học sinh_lớp. Ví dụ: D:\K’Tuynh_lop7a1 Câu 1: (4.5đ) Nhập dữ liệu như bảng trên. Lập công thức tính vào các ô có dấu chấm hỏi. Câu 2: (2.5đ) Định dạng bảng tính trên như sau: - Kẻ đường biên cho bảng dữ liệu trên. - Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, dữ liệu căn giữa ô. - Tiêu đề có kiểu chữ in đậm, chữ màu đỏ, cỡ chữ 15, căn giữa bảng điểm. - Tô màu nền và định dạng màu chữ cho bảng tính. - Cột Điểm trung bình làm tròn đến hai chữ số thập phân. Câu 3: (2đ) Tạo biểu đồ hình cột, so sánh điểm Toán và Vật lí trong bảng dữ liệu. * Bao gồm: - Vùng dữ liệu gồm các cột: Họ và tên, Vật lí và Toán. - Tiêu đề: Bảng so sánh kết quả. - Chú giải cho trục đứng: Điểm. - Chú giải cho trục ngang: Họ và tên học sinh. Câu 4: (1đ) Lưu bài kiểm tra với đường dẫn D:\Tên học sinh_lớp\Kiemtra.xls 3. Đáp án và thang điểm: Câu 1: - Nhập dữ liệu như bảng trên. (2.0 điểm) - Tính được cột “Điểm trung bình” (2.5 điểm) Câu 2: Định dạng bảng tính trên như sau: - Kẻ đường biên cho bảng dữ liệu trên. (0.5 điểm) - Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, dữ liệu căn giữa ô. (0.5 điểm) - Tiêu đề có kiểu chữ in đậm, chữ màu đỏ, cỡ chữ 15, căn giữa bảng điểm. (0.5 điểm) - Tô màu nền và định dạng màu chữ cho bảng tính. (0.5 điểm) - Cột Điểm trung bình làm tròn đến hai chữ số phần thập phân. (0.5 điểm) Câu 3: Tạo biểu đồ hình cột, so sánh điểm Toán và Vật lí của các bạn trong bảng dữ liệu. * Bao gồm: - Vùng dữ liệu gồm các cột: Họ và tên, Vật lí và Toán. (0.5 điểm) - Tiêu đề: Bảng so sánh kết quả. (0.5 điểm) - Chú giải cho trục đứng: Điểm. (0.5 điểm) - Chú giải cho trục ngang: Họ và tên học sinh. (0.5 điểm) Câu 4: Thực hiện lưu bài đúng theo hướng dẫn. (1.0 điểm) 4. Kết quả bài kiểm tra. Loại Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 7A1 7A2 7A3 Nhận xét: Biện pháp:

File đính kèm:

  • doctuan 35 tiet 70 tin 7 2013 2014.doc