Bài giảng Tuần 27 - Tiết 51 - Học toán với Toolkit Math (tiếp theo)

MỤC TIÊU:

1.1 Kiến thức:

* Hoạt động 1: - Học sinh biết thêm các lệnh để tính toán biểu thức, đa thức và giải phương trình.

. - Học sinh hiểu được ý nghĩa, cú pháp các lệnh để vận dụng giải quyết các bài tập khác nhau.

1.2 Kĩ năng:

• Hs thực hiện được:

- Học sinh thực hiện được các thao tác việc vận dụng các lệnh để tính toán biểu thức, đa thức và giải phương trình.

 

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 27 - Tiết 51 - Học toán với Toolkit Math (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 - Tiết 51 Ngày dạy: 06/03/2014 HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH 1. MỤC TIÊU: Kiến thức: * Hoạt động 1: - Học sinh biết thêm các lệnh để tính toán biểu thức, đa thức và giải phương trình. . - Học sinh hiểu được ý nghĩa, cú pháp các lệnh để vận dụng giải quyết các bài tập khác nhau. Kĩ năng: Hs thực hiện được: - Học sinh thực hiện được các thao tác việc vận dụng các lệnh để tính toán biểu thức, đa thức và giải phương trình. Hs thực hiện thành thạo: - Học sinh thực hiện thành thạo việc vận dụng các lệnh để tính toán biểu thức, đa thức và giải phương trình. Thái độ: Thói quen: - Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ‏ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học. Tính cách: - Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện. 2. NỘI DUNG BÀI HỌC: - Các lệnh tính toán nâng cao của phần mềm Toolkit Math. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: Phòng máy. Phần mềm Tookit math hoạt động tốt. 3.2. Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút) Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh. Kiểm tra miệng: (5 phút) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức sau: a. b. Câu 2: Vẽ đồ thị của hàm số sau: a. Y = 5x + 2. b. Y = 5 + 2x. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động : Các lệnh tính toán nâng cao: a. Biểu thức đại số: Gv: Trong tiết trước để tính toán một biểu thức đơn giản ta sử dụng lệnh nào? Hs: Trả lời: Simplify Gv: Giới thiệu thêm về lệnh Simplify để học sinh biết: ngoài tính toán các biểu thức đại số đơn giản. Lệnh Simplify có thể tính toán với các biểu thức đại số phức tập khác nhau. Hs: Lắng nghe, ghi bài. Gv: Đưa ra ví dụ để học sinh hiểu. Ra bài tập cho học sinh làm. Hs: Tìm hiểu ví dụ, làm bài tập giáo viên đưa ra. b. Tính toán với đa thức: Gv: Giới thiệu về đa thưc và tính toán đa thức. Hs: Lắng nghe thầy giới thiệu. Gv: Giới thiệu cho học sinh biết lệnh Expand; chức năng, cú pháp câu lệnh. Hs: Lắng nghe giáo viên giới thiệu và ghi bài. Gv: Cùng học sinh tìm hiểu ví dụ sgk sau đó đưa ra các bài tập cho học sinh thực hiện tính toán. Hs: Tìm hiểu ví dụ, làm các bài tập giáo viên đưa ra. Gv: Ngoài cách dùng cửa sổ dòng lệnh để tính toán. Lệnh Expand còn có thể tính toán bằng cách nào? Hs: Tìm hiểu và trả lời. Gv: Chính xác hóa lại kiến thức và ra các bài tập cho học sinh thực hiện Hs: Ghi bài. Làm các bài tập giáo viên đưa ra. c. Giải phương trình đại số: Gv: Giới thiệu về việc giải phương trình đại số. Hs: Lắng nghe thầy giới thiệu. Gv: Phần mềm Toolkit math có lệnh nào giúp giải phương trình (tìm nghiệm) nhanh hơn không?. Hs: Tìm hiểu và trả lời. Gv: Chính xác hóa kiến thức. Hs: Lắng nghe và ghi bài. Gv: Đưa ra ví dụ để học sinh hiểu. Ra bài tập cho học sinh làm. Hs: Tìm hiểu ví dụ, làm bài tập giáo viên đưa ra. 5. Các lệnh tính toán nâng cao: a. Biểu thức đại số: ♦ Cú pháp: Simplify Ví dụ: Simplify (3/2+4/5)/(2/3- 1/5)+17/20 - Ta có thể thực hiện được mọi tính toán trên các biểu thức đại số với độ phức tạp bất kỳ. b. Tính toán với đa thức: ♦ Cú pháp: Expand Đây là câu lệnh dùng để thực hiện các phép toán trên các đa thức. Ví dụ: Expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2) Ngoài cách sử dụng cửa sổ dòng lệnh ta có thể sử dụng thanh bảng chọn: B1: Chọn bảng chọn Algebra. B2: Chọn Expand. B3: Gõ biểu thức đại số cần tính tại dòng Expression to Expand. B4: Nháy OK để thực hiện. c. Giải phương trình đại số: ♦ Cú pháp: Solve Đây là câu lệnh dùng để giải phương trình đại số. Ví dụ: Muốn giải phương trình (tìm nghiệm) của đa thức 3x + 1 ta thực hiện lệnh : Solve 3*x+1=0 x Tổng kết. (5 phút) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: Câu 2: Tính các đa thức sau: a. (5x + 2)(3-2x). b. (3x - 2y)(5y + 2x). Câu 3: Tìm nghiệm các phương trình: 5x - 1= 0 6x + 1= 0 Hướng dẫn học tập. (3 phút) Đối với bài học ở tiết này: - Về nhà xem lại các kiến thức đã được học hôm nay. Xem lại các ví dụ sách giáo khoa. - Về nhà thực hiện lại các thao tác đã được học (nếu có điều kiện). Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Xem trước phần 5d: định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số: + Câu lệnh đùng để định nghĩa đa thức. + Mục đích của việc định nghĩa hàm số. 5. PHỤ LỤC. ----------˜˜&™™----------

File đính kèm:

  • docTiet 51.doc