+ Học sinh nắmđược khái niệm hệ điều hành và mục đích hoạt động của hệ điều hành
+ Học sinh biết cách khởi động của hệ điều hành
+ Học sinh chú ý lắng nghe bài
B.Phương pháp dạy học:
Diễn giải, thuyết trình
C. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, đĩa A
HS: Vở, bút
14 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 2734 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 7: Hệ điều hành ms-Dos, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẫn]\tên tệp[/p]
Chức năng:Xoá một hoặc nhiều tệp trên đĩa
Ví dụ: Xoá tập tin BAITAP.TXT trong thư mục C:\TINHOC\LYTHUYET ta thực hiện như sau:
DEL C:\TINHOC\LYTHUYET\BAITAP.TXT¿
7/Lệnh đổi tên tệp:
Tên câu lệnh:REN
Loại câu lệnh: Câu lệnh trong
Dạng câu lệnh: REN[ổ đĩa :] [đường dẫn] \tên tệp tên mới
Chức năng: đổi tên tệp từ tên cũ sang tên mới.
Ví dụ: Đổi tên tập tin baivan.txt trong thư mục C:\LOPTIN\LYTHUYET thành tập tin BAITHO.TXT lưu trong thư mục gốc
REN C:\LOPTIN\LYTHUYET\baivan.txt C:\BAITHO.TXT¿
_Nếu thư mục gốc là thư mục hiện hành thì ta không cần nhập vào ổ đĩa
8/Câu lệnh sao chép:
Tên câu lệnh: COPY,
Loại câu lệnh: câu lệnh trong
Dạng câu lệnh: dạng đơn giản nhất của lệnh này là COPY[ổ đĩa :] [đường dẫn]\tên tệp [đường dẫn mới]
Chức năng: Tạo một ban sao mới cùng tên ở nơi mới được định vị bằng đường dẫn thứ hai
Ví dụ: Saochép tập tin lythuyet.TXT trong thư mục C:\LOPTIN sang thư mục C:\LOPTOAN
Thao tác: COPY C:\LOPTIN\lythuyet.TXT C:\LOPTOAN
9/Câu lệnh đổi tên tệp:
Tên câu lệnh: REN
Loại câu lệnh: câu lệnh trong
Dạng câu lệnh: REN[ổ _đĩa: ] [đường_ dẫn]\ tên-tệp tên-mới,
Chức năng: đổi tên tệp từ tên cũ sang tên mới.
Ví dụ: để đổi tên tệp BAITAP.TXT trong thư mục chủ thành VANBAN.TXT ta gõ
REN BAITAP.TXT VANBAN.TXT ¿
Kết quả tên tệp là VANBAN.TXT và nội dung của tệp vẫn được giữ nguyên
10/ Câu lệnh xem nội dung một tệp văn bản :
Tên câu lệnh: TYPE:
Loại câu lệnh : câu lệnh trong,
Dạng câu lệnh: TYPE[ổ đĩa: ] [đường-dẫn]\tên-tệp [>PRN],
Chức năng; hiện lên màn hình nội dung của tệp văn bản có tên được nêu.
Nếu có phần >PRN thì song song với việc đưa màn hình, thông tin còn được đưa ra máy in
Ví dụ: PASCAL là thư mục chử trên ổ đĩa C, khi đó nếu gõ:
a. C:\PASCAL>TYPE A: CT1.PAS¿
Sẽ hiện thị nội dung của tệp CT1.PAS trên ổ A ra màn hình
C:\PASCAL>TYPE A: CT1.PAS >PRN¿
sẽ hiển thị nội dung của tệp CT1.PAS và in ra máy in nội dung của CT1.PAS
11/ Câu lệnh tạo khuôn đĩa:
Tên câu lệnh: FORMAT
Loại câu lệnh: câu lệnh ngoài vì vậy để thực hiện câu lệnh này trên đĩa phải có tệp FORMAT.COM
Dạng câu lệnh: FORMAT [tên ổ đĩa: ] [ dòng tham số]
Tên ổ đĩa bắt buộc phải có, còn dòng tham số có thê có hoặc không có, nếu có thì các tham số thường dùng là /s: Tạo đĩa khởi động
/q: định dạng nhanh
Ví dụ1: C:\FORMAT A:/S¿ Khởi tạo đĩa hệ thống trong ổ A
Ví dụ2: C:\FORMAT B: ¿ Khởi tạo đĩa làm việc trong ổ B
IV.Củng cố:
Cú pháp các câu lệnh
Cách vận dụng những cú pháp đó vào làm bài tập
V. Dặn dò:
Học cú pháp của lệnh, làm các ví dụ
GIÁO ÁN SỐ3(Tiết 13-15)
CÁC NHÓM LỆNH CƠ BẢN
(Lý thuyết)
Ngày soạn: 06/10/2006
A.Mục tiêu:
+ Học sinh nắm được khái niệm một số lệnh cơ bản của hệ điều hành MS-DOS
+ Học sinh hiểu được cú pháp và công dụng của một số lệnh cơ bản.
+Học sinh thực hiện được lệnh của MS-DOS
B.Phương pháp dạy học:
Diễn giải, thuyết trình.minh hoạ bằng ví dụ
C. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
HS: Vở, bút
D.Các bước lên lớp.
I. Ổ định lớp:
II.Kiểm tra bài cũ:
III.Nội dung bài mới:
Giới thiệu bài:Chúng ta đi tiếp các lệnh cơ bản của Dos
2. Triển khai bài:
MỘT SỐ LỆNH THÔNG DỤNG CỦA MS-DOS
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động1:
GV: Giới thiệu lệnh và công dụng lệnh
-Giải thích các nghĩa lệnh
COPY có nghĩa gì các em?
GV: -Tree là gì các em?
-Del có nghĩa gì?
Deltree là gì?
- Undelete là gì nào?
Copy con là gì?
Hoạt động2:
GV: Giơi thiệu lệnh và công dụng lệnh
Type hay còn gọi là gì?
Hoạt động3:
GV: Giới thiệu lệnh và công dụng lệnh
- Đưa vídụ cho học sinh làm
1.Lệnh COPY:
Cú pháp: [ d1] [ path] [ d2] [ Path ]
Công dụng: Sao chép một hay nhiều tập tin, thư mục từ nơi này sang nơi khác
2.Lệnh TREE
Cú pháp: [d: ] [path] TREE [d: ] [path]
Công dung: trình bày hệ thống đường dẫn và thư mục
3.Lệnh DEL
cú pháp: DEL[d: ] [path]
Công dụng: Xoá một hay nhiều tập tin đã được chỉ định
4.Lệnh DELTREE
Cú pháp: [d: ] [path] DELTREE[/Y] [d: ]
Công dụng: xoá bỏ toàn bộ thư mục và tất cả các tập tin cũng như thư mục cấp thấp hơn của nó
5.Lệnh UNDELETE
Cú pháp: [d: ] [path]UNDELETE[d: ] [path] [tên tập tin ] [các lựa chọn]
Công dụng phục hồi các tập tin đã bị xoá ngay trước đó
7.Lệnh COPY CON
Cú pháp:
COPY CON \[d: ] [path]
Nhập nội dung
Gõ F6 lưu
Enter
Công dụng:
Tạo một tập tin văn bản mới từ bàn phím
8.Lệnh TYPE
Cú pháp:
TYPE [d: ] [path]
Công dụng: Hiển thị nội dung lên màn hình
9.Lệnh UNFORMAT:
[d: ] [path] UNFORMAT<d: ]
Công dung:
Phục hồi lại đĩa từ đã bị xoá nhầm
10. Lệnh DISKCOPY:
Cú pháp:
[d: ] [path]DISKCOPY[d1:] [d2: ]
Công dụng:
Sao chép y nguyên toàn bộ nội dung của một đĩa mềm sang một đĩa mềm khác
IV.Củng cố:
Cú pháp các câu lệnh
Cách vận dụng những cú pháp đó vào làm bài tập
V. Dặn dò:
Học cú pháp của lệnh, làm các ví dụ
Về nhà hãy học thuộc và để chuẩn bị cho những tiết thực hành sau tốt
GIÁO ÁN SỐ4(Tiết 16-18)
CÁC NHÓM LỆNH CƠ BẢN
(Lý thuyết)
Ngày soạn: 06/10/2006
A.Mục tiêu:
+ Học sinh nắm được khái niệm một số lệnh cơ bản của hệ điều hành MS-DOS
+ Học sinh hiểu được cú pháp và công dụng của một số lệnh cơ bản.
+Học sinh thực hiện được lệnh của MS-DOS
B.Phương pháp dạy học:
Diễn giải, thuyết trình.minh hoạ bằng ví dụ
C. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
HS: Vở, bút
D.Các bước lên lớp.
I. Ổ định lớp:
II.Kiểm tra bài cũ:
III.Nội dung bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Đối với chương trình Dos chúng ta sử dụng chủ yếu là các lệnh
2.Triển khai bài:
MỘT SỐ LỆNH THÔNG DỤNG CỦA MS-DOS
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động1:
GV: Giói thiệu về các tập tin thường dùng
Ví dụ: Tạo tập tin AUTOEXEC.BAT sao cho các đường dẫn đến thưmục windows, Nc,Tp7 và khi thực hành nó xoá sạch màn hình, hiển thị dòng lệnh *CHAOBAN*lên màn hình.
Copycon AUTOEXEC.BAT
Path =C:\ WINDOWS;C:\NC;C:\TP7
ECHO OFF
CLS
ECHO*CHAOBAN*
F6 để lưu
Hoạt động2:
GV: Config.sys là gì?
Giáo viên giải thích
Hoạt động3:
GV: Giơi thiệu các lệnh đặt trong tập tin
Nhắc lại như thế nào gọi tập tin?
Nêu các lệnh
1/ Tập tin Bat.
Tập tin Bat :
tập tin Bat là tập tin khả thi dạng văn bản có cấu trúc như sau:
-Gồm nhiều lệnh
-Mỗi dòng là một hoặc nhiều lệnh, kết thức một lệnh bằng dấu(;)
-Tên mở rộng là Bat
Tên chính không được trùng với các lệnh nội trú.
Một số lệnh hay dùng trong tập tin Bat:
Pause: Làm ngưng việc thi hành
Echo: Có các cú pháp sau:
+ Echo Xuất dòng kí tự trống
+Echo ON/OFF: Cho hiển thị dòng lệnh trong tập tin(ON) hay không
+Echo Chuổi kí tự: cho hiển thị chuổi ký tự trên màn hình
-Path(Set path): Khai báo các địa chỉ(thư mục) chứa các tập tin khả thi hay dùng để khi gọi lệnh( thực hiện lệnh) bỏ qua phần địa chỉ.
Cú pháp: Path =[ddiaj chỉ1]; [địa chỉ2]... [địa chỉ N]
Chú ý: Tập tin này sẽ tự hoạt động khi khởi động máy
III.Tập tin CONFIG.SYS
1.Khái niệm và nội dung:
a/Khái niệm:Config.sys là tập tin chứa nhóm lệnh để cài đặt chương trình điều khiển các thiết bị và chỉ ra vùng bộ nhớ xữ lý thông tin
Khi khởi động máy sẽ tự động đọc các lệnh nằm trong fileConfig.sys
Cách tạo tập tin: Trong môi trường DOS tạo từ copycon và nằm ở thư mục gốc
b.Nội dung tập tin Config.sys cơ bản:
Files = 40
Buffers =30
2.Các lệnh đặt trong tập tin:
có rất nhiều lệnh đặt trong một tập tin Config.sys nhưng ta chỉ nắm một số lệnh tường dùng sau:
a.BUFFERS: dùng để cấp phát bộ nhớ đệm khi khởi đọng hệ thống, bộ nhớ đệm này có kích thước mặc nhiên là 15 x 0,5 kb
Dung lượng mỗi Buffers là 512 byte
Thông thường nên khai báo là Buffers = 30
b.Lệnh FILE:
Thiết lập một số tập tin mà Dos truy suất cùng một lúc
Thông thường nên khai báo là Files = 30
c.Lệnh DEVICE:
Nạp chương trình điều khiển vào vùng nhớ quy ước hay vùng nhớ riêng hay mở rộng
Cú pháp: Device =[d: ] [ path]
Công dụng: Cài đặt bộ điều khiển thíêt bị
IV.Củng cố:
Cú pháp các câu lệnh
Cách vận dụng những cú pháp đó vào làm bài tập
V. Dặn dò:
Học cú pháp của lệnh, làm các ví dụ
Về nhà hãy học thuộc và để chuẩn bị cho những tiết thực hành sau tốt
GIÁO ÁN SỐ 5
THỰC HÀNH (Tiết 19-21)
Ngày soạn:10/10/06
A. Mục tiêu:
+ Nắm được cách khởi động máy, vào hệ điều hành MS-DOS
+Thực hiệ được các lệnh nội trú: MD,RD,DIR,CD,TIME,TIME,VER,...
+Học sinh tạo được cây thư mục, tạo file,..
B.Phương pháp dạy học
Thực hành
C.Chuẩn bị:
GV: Minh hoạ bằng máy tính
HS: Chuẩn bị bút, vở, đĩa mêm
D.Các bước lên lớp
I. Ổn định lớp
Chia nhóm để thực hành
Gọi tên từng người vào máy của mình
II. Kiểm tra bài cũ:
Viết cú pháp các lệnh MD ,CD. RD, COPY, DEL.
III. Nội dung thực hành.
Thực hành các lệnh MD,CD,RD,DIR
Bài tập: 1/ Các em chuyển từ ổ đĩa C sang ổ đĩa A để làm việc tạo thư mục sau trong ổ đĩa A với tên thư mục gốc là TRUONG trong này lưu thư mục con là SOHOCSINH và thư mục SOGIAOVIEN
2/Và dùng lệnh xoá thư mục con SOHOCSINH và SOGIAOVIEN trong thư mục gốc TRUONG
3/ Dùng lệnh chuyển thư mục
4/ Có thể tạo thêm một vài thư mục lưu tên các học sinh đang là
Hoạt động của thầy , trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động1:
Giáo viên phát mẫu cho học sinh
GV: Hướng đãn học sinh thao tác trên máy tính
Giáo viên gọi học sinh lên bảng viết cú pháp tổng quát các lệnh
Hoạt động2:
Giáo viên quan sát học sinh thực hành
Bao quat học sinh không để học sinh mất trật tự
Tìm kiếm những học sinh có năng khiếu tin học
Hướng dẫn thêm những em còn chậm
Giáo viên phân công học sinh vệ sinh theo tổ trực nhật, thu đĩa
1. Hướng dẫn ban đầu:
Viết cú pháp các lệnh
2. Hướng dẫn thường xuyên:
Cho học sinh ngồi theo nhóm trên máy tính
Khởi động máy bằng đĩa mềm
Kiểm tra lại cây thư mục đã tạo
Hướng dẫn học sinh các thao tác, tư thế ngồi máy
Nhắc học sinh làm bài đúng thời gian quy định
Chấm điểm cho những học sinh làm xong nhanh
Uốn nắn các học thao tác gõ phím bằng mười ngón tay để thao tác nhanh
3. Hướng dẫn kết thúc:
Hướng dẫn học sinh tắt máy
Thu nạp đĩa mềm để chấm những em làm xong
IV: Củng cố rút kinh nghiệm sau giờ thực hành:
Cần quan sát tốtvà kiểm tra đúng đường dẫn của cú pháp thực hiện lệnh
File đính kèm:
- lop8tiet7-21.doc