Bài giảng Tiết 5 : luyện tập toán đại số

I / Mục tiêu :

 Tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó , biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân .

 Biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ .

 Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .

 

doc11 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1584 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 5 : luyện tập toán đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiên của một số hữu tỉ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ sở , quy tắc tính luỹ thùa của luỹ thừa . Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán . II / Phương tiên day học : Sgk , bảng phụ , phấn màu . III / Hoạt động trên lớp ; 1/ Ổn định lớp: 2 / Kiểm tra bài cũ : a / 103 = 10 . 10 . 10 an = n N , a Z n thừa số a b / 23 . 22 = Sau đó ghi công thức tích hai luỹ thừa cùng cơ số 54 : 53 = Sau đó ghi công thức thương hai luỹ thừa cùng cơ số c / Phát biểu quy tắc tích , thương hai luỹ thừa cùng cơ số 3 / Bài mới Gv : Khẳng định các quy tắc đó cũng đúng với luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS CẢ LỚP NX – GV SỬA VÀ CHO ĐIỂM Hoạt động 1 : luỹ thừa Cho n N Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là gì ? 1 hs lên ghi công thức xn = n thừa số Nếu x = thì xn = ? Bài 28 : Luỹ thừa với số mũ chẵn của 1 số âm là số nào ?( số dương ) , với số mũ lẽ của 1 số âm là số nào ? ( số âm ) . 1 / Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) xn = (x Q , n N ; n > 1 ) n thừa số Nếu x = thì = . ……= Làm phần ? 1 trang 17 Quy ước x0= 1 Làm bài tập 27 , 28 trang 19 Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của tích, của thương . Gv chỉ lại 2 công thức đã kiểm tra đầu giờ đối với số hữu tỉ ta cũng có công thức trên 2 / Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ x m . xn = x m + n Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ cũa luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia : x m : xn = x m –n (x ) Làm phần ? 2 trang 18 SGK Hoạt động 3 : Luỹ thừa của luỹ thừa Gv gợi ý 03 = 0. 0 . 0 2 hs tính và so sánh Hãy nhận xét xem số mũ 6 và số mũ 2 và 3 có quan hệ gì ? 6 = 2 .3 Hãy viết công thức và phát biểu quy tắc Vài hs nhắc lại Tính ; 23 . 22 = (23)3 = Khi nào am.an= am .n ( a 0 , m , n N) ( Khi m= n =0 hoặc m =n =2 ) 3/ Luỹ thừa của luỹ thừa Làm phần? 3 trang 18 SGK a / (22)3 = 22 . 22. 22 = 26 = 64 26 = 2. 2. 2 .2 . 2 .2 = 64 vậy (22)3= 26 b / Tương tự ; Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa , ta giữ nguyên cớ số và nhân hai cơ số : (x m)n = xmn Làm phần ? 4 trang 18 Làm bài tập 29 trang 19 Chú ý : am.an (am)n Hoạt động 4 :Cũng cố Làm bài 30 trang 19 a / x : = - b/ x = . x = : x = x = x = x = Làm bài 31 trang 19 Giải đáp cho câu hỏi nêu ở đầu bài . 4/ Hướng dẫn học bài ở nhà : _ Học bài công thức + quy tắc _Làm các bài tập 33 ( Huớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi ) bài 32 trang 19 _ Chuẩn bị xem trươc bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt) “ _Tính nhanh ( 0,125)3 . 8 3 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) Tiết 7 : I / Mục tiêu : Học sinh cần nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương. Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán . II / Phương tiện dạy học : 1 / Ổn định lớp : 2 / Kiểm tra bài cũ : a / Ghi các công thức : xm . xn = xm : xn = ( x m) n= b / Phát biểu các quy tắc ; c / Áp dụng làm các bài tập : (-0,1)2 = d / Sữa bài 32 trang 19 : Số nguyên dương nhỏ nhất là 1 11= 12 =13 =14=…………= 19 = 1 10 = 20=30=40=…………= 90 = 1 3 / Bài mới : Hoạt động 1 : Luỹ thừa cuả một tích HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS CẢ LỚP NX – GV SỬA VÀ CHO ĐIỂM Bài ?1 : ( 2 .5 )2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 = 100 ( 2 .5 )2 = 22 . 52 Tương tự : Tính và . Hs ghi công thức , quy tắc , vài hs lập lại Hs giỏi có thể tập chứng minh ct trên 1 / Luỹ thừa của một tích : Làm phần ? 1 trang 21 Luỹ thừa của một tích bằng tích của luỹ thừa : ( x . y )n = xn . yn Làm phần ?2 trang 21 Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của một thương Sau khi làm xong ? 3 Rút ra công thức quy tắc Vài hs lập lại quy tắc ; ? 5 trang 22 câu a : c1 / (0,125)3. 83 = ( 0,125 . 8 )3= 13 = 1 c2 / (0.125)3. 83 = . 83 = . 83= 1 ? 5 trang 22 câu b ;( bt này có thể vận dụng cả 2 công thức ) c1/ (-39)4 : 134 = (-3.13)4: 134 = (-3)4..134 :134 = (-3)4= 81 c2/ (-39)4: 134 = = (-3)4= 81 Áp dung quy tắc trên để làm bai tập 34 trang 22 . Làm phần ? 3 trang 21 Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa . ( y 0 ) Làm phần ? 4 trang 21 Làm phần ? 5 trang 22 ( 2 hs làm bài a , b ) Làm bài tập 34 trang 22 . Hoạt động 3 : Cũng cố Làm bài tập 35 trang 22 : b/ a/ Làm bài 36 trang 22 : a / 10 8 . 2 8 = (10 . 2) 8 =20 8 b / 10 8 : 2 8 = c / 254 . 2 8= d / 46 8 e / 4 / Hướng dẫn học bài ở nhà : _ Ôn lại 5 công thức về luỹ thừa _ Làm các bài tập 37 trang 22 _ Xem trứơc các bài luyện tập trang 23 Tiết 8 : LUYỆN TẬP I / Mục tiêu : Ôn lại các quy tắc và các công thức về luỹ thừa. Vận dụng các quy tắc nêu trên để tính toán nhanh , gon , chính xác . II / Phương tiện dạy học : 1 / Ổn định lớp : 2 / Kiểm tra 15 phút Giáo viên đưa bản phụ có sẵn bài kiểm tra cho học sinh . Câu 1 ( 4 điểm ) Phát biểu và viết công thức tính luỹ thừa của một tích ( hoặc một thương ) Áp dụng : Tính ( hoặc ) Câu 2 : ( 3 điểm ) So sánh 475 và 27 50 Câu 3 : ( 3 điểm) Tính : Đáp án : Câu 1 : phát biểu đúng + công thức đúng (2đ) Câu 2 : (1đ) (1đ) vì 2 < 3 (1đ) Nên Câu 3 : ( 3 đ) Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS CẢ LỚP NX – GV SỬA VÀ CHO ĐIỂM Gọi 4 hs lên bảng sữa bài 37 trang 22 Sau đó gọi 4 hs khác nhận xét cách làm và kết quả của bạn. Gv: giới thiệu luỹ thừa với số mũ nguyên âm của một số khác 0 Trong thực tế người ta thường dùng luỹ thừa nguyên âm của 10 để viết những số rất nhỏ Gv gợi ý cho HS nhớ công thức : am = an (a# o hoặc a # 1) Suy ra m = n Vậy Khi am < an . Ta suy ra được điều gì ? ( m < n) Còn khi am < bm . Ta suy ra được điều gì ? ( a < b ) Gọi 3 nhóm cữ đại diện lên làm bài 40 trang 23 cả lớp làm bài 42 trang 23 , 3 hs lên bảng trình bày cách giải Cả lớp làm bài 42 Làm bài 37 trang 22 a / 1 ; b / 1215 c / ; d / -27 Luỹ thừa với số mũ nguyên âm : Quy ước : x -n = ví dụ : 1 mm = vídụ :khối lượng nguyên tử hydro là: 0,166g = 1,66 . 10 24 g 23 chữ số 0 ; Làm bài 38 trang 22 a/ 227 = (23 )9 = 89 b/ Ta có : 227 = 89 và 3 18 = 32.9 = ( 32 )9 = 99 89 < 99 Suy ra 227 < 318 Làm bài 39 trang 23: a /x10 = x7 . x3 ; b/ x10 = ; c / x10 = x12 : x2 Làm bài 40 trang 23 : a / ; b / ; c / -853 Làm bài 42 trang 23 : a / b / n = 7 c/ n = 1 4 / Hướng dẫn học bài ở nhà : Làm bài 41 ; 43 trang 23 HD: S = 22 + 42 +62 + ……+ 20 2 = = 22 . 12 + 22 .22 + 22 . 33 +…….+ 22 .102 = 22 ( 12 + 22 + 32 +……..+ 102 ) = 4 . 385=1540 _Xem trước bài “ Tỉ lệ thức “ . Tiết 9 + 10 : TỈ LỆ THỨC & LUYỆN TẬP I / Mục tiêu : Học sinh hiểu rỏ thế nào là tỉ lệ thức ? nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức . II / Phương tiện dạy học : Sgk , bảng phụ , phấn màu . III/ Hoạt động trên lớp : 1 / Ổn định lớp : 2 / Kiểm tra bài cũ : So sánh các tỉ số sau : và = 3 / Bài mới Hai tỉ số bằng nhau ở trên lập thành một tỉ lệ thức HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS CẢ LỚP NX – GV SỬA VÀ CHO ĐIỂM Hoạt động 1 : Thế nào là tỉ lệ thức Thế nào là tỉ lệ thức ? Cho vài ví dụ về tỉ lệ thức Phần ? 1 a / Lập tỉ lệ thức (=) b / Không lập tỉ lệ thức vì 1 / Định nghĩa : Tỉ lệ thức là đẵng thức của hai tỉ số = hay a : b = c : d vd ; = ; : = : Làm phần ? 1 trang 24 Làm bài tập 45 trang 26 Chú ý : Trong tỉ lệ thức a : b = c : d Các số a , b , c , d gọi là các số hạng a , d : gọi là ngoại tỉ b , c : gọi là trung tỉ Hoạt động 2 : Tính chất 1 ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ) Tìm x biết : = áp dụng tính chất 1 ta có : 6 . x = 2 . 3 x = Nhớ tính chất 1 khi biết 3 số hạng của một tỉ lệ thức ta có thể tìm được số hạng thứ 4 2 / Tính chất : Tính chất 1 : ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ) Làm ? 2 trang 25 Rút ra tính chất Nếu = thì a.d = b.c a = ; b = ; c = ; d = Làm bài tập 46 trang 26 . Hoạt động 3 : Tính chất 2 (Điều kiện để 4 số lập thành tỉ lệthức ) Từ 18 : 36 = 24 : 27 Vậy từ đẵng thức a.d = b.c ,ta có thể viết được bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau ? Hs tự rút ra . Tính chất 2 : Làm ? 3 trang 25 Nếu a.d = b.c và a , b , c , d = 0 Thì ta có tỉ lệ thức : ; ; ; Làm bài tập 47 , 48 trang 26 Hoạt động 4 : Luyện tập Làm bài tâp 49 trang 26: Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm làm 1 bài , sau đó cữ đại diện lên trình bày Câu a , b , c lập được tỉ lệ thức Làm bài tập 50 trang 27 : Treo bảng phụ để mỗi nhóm lên làm Chia lớp thành 4 nhóm : Nhóm 1 : làm N , H , C Nhóm 2 : làm I , Ư , Ế Nhóm 3 : làm Y , Ợ , B Nhóm 4 : làm U , L , T Đây là tên tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương , Trần Quốc Tuấn . Đó là tác phẩm Binh Thư Yếu Lược Làm bài tập 51 trang 27 : ; ; ; 4/Hướng dẫn học bài ở nhà : Làm bài tập 52 , 53 trang 28 Xem trước bài “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau” .

File đính kèm:

  • docDS2.doc
Giáo án liên quan