Bài giảng Tiết 5 luyện tập đại số

MỤC TIÊU :

 - Củng cố các hằng đẳng thức đã học ở lớp 8 và lớp 9

 - Củng cố quy tắc nhân 2 căn thức bậc hai; Khai phương 1 tích

 - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các công thức đã học vào giải toán

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

 HS : máy tính bỏ túi, bảng con

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1457 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 5 luyện tập đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 5 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Củng cố các hằng đẳng thức đã học ở lớp 8 và lớp 9 - Củng cố quy tắc nhân 2 căn thức bậc hai; Khai phương 1 tích - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các công thức đã học vào giải toán II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : HS : máy tính bỏ túi, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động cỦA GV HOẠT động CỦA Học sinh PhẦN ghi bẢNg Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - GV yêu cầu HS viết công thức khai phương 1 tích. Nhân các căn bậc hai. GV gọi 1 HS lên bảng ghi - GV đưa ra câu hỏi trắc nghiệm Nếu a< 0 ;b< 0 thì a) b) c) d) 0 tính được - GV gọi 2 HS sửa BT 20a;c Hoạt động 2: Luyện tập - GV cho 1 HS đọc đề BT22, yêu cầu HS xác định làm gì? - GV: Để giải bài toán cần sử dụng hằng đẳng thức nào? Công thức nào? - GV gọi 2 HS lên bảng sửa - GV treo bảng phụ ghi BT23 yêu cầu HS nêu cách làm - GV:(A³ 0) - GV: Hai số như thế nào là nghịch đảo của nhau?=> Cách chứng minh? - GV treo bảng phụ ghi BT24 SGK - GV:Để làm BT24a phải sử dụng những hằng đẳng thức nào? -GV yêu cầu HS điền khuyết: - GV:Dựa vào kiến thức trên nêu cách giải phương trình có dạng Cho HS giải BT 25a - GV:Bài 25d có thể áp dụng hằng đẳng thức nào? - GV:Nêu cách so sánh 2 căn bậc hai số học - Yêu cầu HS làm BT27a - GV:Khi so sánh 2 số âm ta làm như thế nào? HS viết các công thức trên bảng con HS thảo luận rồi đưara kết luận HS quan sát rồi sửa vào tập HS: Đưa biểu thức dưới dấu căn thành tích rồi mới tính HS:A2-B2=(A+B)(A-B) HS làm bài trên bảng con HS sửa bài vào vở HS: Xét vế trái đưa về vế phải HS: Hai số có tích bằng 1=> Chứng minh tích của 2 số đó bằng 1 HS: (A±B)2=A2±2AB+B2 HS: HS: HS: Đặt điều kiện để có nghĩa rồi bình phương 2 vế HS làm bài vào vở HS: HS: Bình phương 2 số dựa vào định lý: HS: So sánh 2 số dương rồi suy ra 2 số âm tương ứng Nếu a< 0 ;b< 0 BT 20 trang 15 SGK: BT22 trang 15 SGK BT 23 trang 15SGK và Là 2 số nghịch đảo của nhau BT24 trang 15 SGK BT25 trang 16 SGK: đkxđ:x³ 0 Û 16x = 64Û x= = 4 BT27 trang 16 SGK: CỦNG CỐ : Cho HS điền khuyết: GV:Nêu các cách so sánh 2 căn bậc 2 HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : 1) Tính a)(a>0) b) c) d) 2) Tính x: a) b) c)3- d) 3) So sánh :a) b) c)

File đính kèm:

  • docDS-5.doc