. MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức, kĩ năng của học sinh trong các bài 5, 6, 7, 8.
1.2Kĩ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm.
1.3Thái độ: HS trung thực khi lm kiểm tra
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
HS ơn lại bi 5, 6, 7, 8
3. CHUẨN BỊ:
3.1.Giáo viên: đề kiểm tra cho học sinh.
5 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 49 - Tuần 26 - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 49
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần 26
Ngày dạy: 24/2/2014
1. MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức, kĩ năng của học sinh trong các bài 5, 6, 7, 8.
1.2Kĩ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm.
1.3Thái độ: HS trung thực khi làm kiểm tra
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
HS ơn lại bài 5, 6, 7, 8
3. CHUẨN BỊ:
3.1.Giáo viên: đề kiểm tra cho học sinh.
3.2. Học sinh: ôn kỹ bài 5, 6, 7, 8.
4. TỔ CHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG HỌC TẬP :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
- GV: kiểm diện sĩ số học sinh
- HS: lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
4.2. Kiểm tra miệng: (thông qua)
4.3. Tiến trình bài học:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII
MÔN TIN HỌC 7
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thao tác với bảng tính
2
1,0đ
2
1,0đ
2
1,0đ
6
3,0đ
Định dạng trang tính
2
1,0đ
1
0,5đ
2
1,0đ
5
2,5đ
Trình bày và in trang tính
2
1,0 đ
2
1,0đ
2
1,0đ
6
3,0đ
Sắp xếp và lọc dữ liệu
1
0,5đ
2
1,0đ
3
1,5đ
Tổng
7
3,5đ
5
2,5đ
8
4,0đ
20
10,0đ
ĐỀ
ĐÁP ÁN
Câu 1: Để điều chỉnh độ rộng cột em cần thực hiện các thao tác:
A) Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách 2 cột;
kéo thả chuột sang phải (hoặc trái) để điều chỉnh
B) Nháy đúp chuột trên vạch ngăn cách cột
C) Cả A và B đều đúng
D) Cả A và B đều sai
Câu 2: Để chèn thêm cột em thực hiện các thao tác:
A) Nháy chọn một cột sau cột cần chèn;
Mở bảng chọn InsertàColumns
B) Nháy chọn một cột sau cột cần chèn;
Mở bảng chọn InsertàRows
C) Nháy chọn một cột sau cột cần chèn;
Mở bảng chọn FormatàColumns
D) Nháy chọn một cột sau cột cần chèn;
Mở bảng chọn FormatàRows
Câu 3: Để xóa cột (hoặc hàng) em thực hiện các thao tác:
A) Chọn cột (hoặc hàng) cần xóa và nhấn Delete.
B) Chọn cột (hoặc hàng) cần xóa và Mở bảng chọn Edità Delete
C) Cả A và B đều đúng
D) Cả A và B đều sai
Câu 4: Để sao chép dữ liệu em cần sử dụng mấy nút lệnh và
bao nhiêu thao tác:
A) 2 nút lệnh và 2 thao tác B) 3 nút lệnh và 3 thao tác
C) 2 nút lệnh và 4 thao tác D) 3 nút lệnh và 4 thao tác
Câu 5: Sau khi thực hiện lệnh sao chép, có một đường biên chuyển động xung quanh nội dung sao chép nếu muốn loại bỏ đường biên đó em: . . . . . . . . . .
A) Nhấn phím Enter B) Nhấn phím Esc
C) Nhấn phím mũi tên D) Cả A, B và C đều đúng
Câu 6: Sao chép nội dung các ô có . . . . . . . .chứa địa chỉ, các địa chỉ được . . . . . . . .để giữ nguyên quan hệ . . . . . . . . . . về vị trí so với . . . . . . . . . .
A) Điều chỉnh C) Công thức
B) Ô đích D) Tương đối
Câu 7: Để định dạng nội dung của 1 (hoặc nhiều ô tính).
Trước hết em cần thực hiện thao tác:
A) Chọn ô(hoặc các ô tính) đó
B) Chọn cả dòng chứa nội dung đó
C) Chọn cả cột chứa nội dung đó
D) Cả 3 đều đúng
Câu 8: Em hãy điền tác dụng của các nút lệnh:
(.)
(.)
(.)
(.)
A) Kiểu chữ đậm C) Kiểu chữ nghiêng
B) Phông chữ D) Cỡ chữ
Câu 9: Hãy điền tác dụng của các nút lệnh sau:
A) Căn thẳng mép phải ô
B) Căn thẳng giữa ô
C) Trộn nhiều ô thành 1 ô và căn giữa dữ liệu trong ô đó
D) Căn thẳng mép trái ô
Câu 10: Hãy điền tác dụng của các nút lệnh sau:
A) Tăng thêm một chữ số thập phân C) Tô màu chữ
B) Giảm bớt 1 chữ số thập phân D) Tô màu nền
Câu 11: Để kẻ đường biên của các ô tính:
A) Chọn các ô cần kẻ đường biên và nháy chọn nút Border
B) Chọn các ô cần kẻ đường biên và Mở bảng chọn FormatàCellsà Border
C) Cả A và B đều đúng
D) Cả A và B đều sai
Câu 12: Để xem trước khi in em nháy vào nút lệnh:
A) Paste B) Spelling
C) print D)Print preview
Câu 13: Để điều chỉnh ngắt trang em sử dụng lệnh Page Break Preview trong bảng chọn:
A) Edit B) File C) View D)Format
Câu 14: Để đặt hướng giấy in em thực hiện các thao tác: Mở bảng chọn . . . . . ., chọn . . . . . . ., nháy chuột mở trang . . . . . .chọn hướng giấy .
Câu 15: Để đặt lại lề trang em cần thực hiện mấy bước?
A) 2 bước B) 3 bước C) 4 bước D) 5 bước
Câu 16: Em hãy nêu ý nghĩa của các ô trong hộp thoại căn lề:
A) Top: Lề trên B) Right:
C) Bottom: D) Left:
Câu 17: Ngắt trang có mấy bước?
A) 2 bước B) 3 bước C) 4 bước D) 5 bước
Câu 18: Lọc dữ liệu có mấy bước?
A) 2 bước B) 3 bước C) 4 bước D) 5 bước
Câu 19: Sắp xếp dữ liệu có mấy bước? Hãy trình bày các bước để sắp xếp dữ liệu
Câu 20: Hãy nếu rõ các bước và các thao tác bên trong từng bước của lọc dữ liệu
1_C
2_A
3_B
4_C
5_B
6)_C_A_D_B
7_A
8_B_D_A_C
9_D_B_A_C
10_A_B_D_C
11_C
12_D
13_C
14_File
_Page Setup _ page
- Hướng giấy đứng
-Hướng giấy nằm ngang.
15_B
16
B_Lề phải
C_Lề dưới
D_Lề trái
17_B
18_A
19)
Sắp xếp dữ liệu có 2 bước:
-Chọn ô trong cột cần sắp xếp
-Nháy chọn nút lệnh sort Ascending (để sắp xếp dl tăng dần) hoặc nút lệnh Sort Decending( để sắp xếp dữ liệu giảm dần)
20)
Lọc dữ liệu có 2 bứơc: chuẩn bị và lọc
1)Bước chuẩn bị:
-chọn 1 ô trong vùng dữ liệu cần lọc
-Vào Datầ Fileterà Auto Filter
B2:Lọc
-Nháy chọn nút mũi tên trên cột tiêu đề cột.
-Nháy chọn điều kiện
5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
5.1 Tổng kết:
GV nhắc nhở HS xem kĩ lại bài trước khi nộp
5.2 Hướng dẫn học tập:
- Đối với bài học ở tiết học này:
Tự ôn lại những phần kiến thức chưa nắm vững.
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Xem trước bài : “Học toán với ToolKit Math”
PHỤ LỤC:Khơng cĩ
File đính kèm:
- KIEMTRA1T HKII.doc