Bài giảng Tiết 37 : định lý thalès trong tam giác

Mục tiêu :

- HS nắm vững định nghĩa về tỷ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỷ lệ, nội dung của định lý thalès.

- Vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỷ lệ bằng nhau trong các bài tập tính toán.

II) Chuẩn bị :

- GV: Bảng phụ, thước , hình vẽ 3 SGK

 

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 37 : định lý thalès trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 37 : ĐỊNH LÝ THALÈS TRONG TAM GIÁC I) Mục tiêu : - HS nắm vững định nghĩa về tỷ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỷ lệ, nội dung của định lý thalès. - Vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỷ lệ bằng nhau trong các bài tập tính toán. II) Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, thước , hình vẽ 3 SGK - HS: Bảng con , thước thẳng , êke. Ôn lại tỷ lệ thức – T/c của tỷ lệ thức, đoạn thẳng song song cách đều. III)Tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ a) Tỷ số của 2 số 3 và 5 là gì ? b) So sánh các tỷ số và . Nhắc lại định nghĩa tỷ lệ thức. HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV. = Hoạt động 2: Tỷ số của 2 đoạn thẳng - Treo bảng phụ có đề bài và hình vẽ ?1 - AB = 3cm; CD = 5cm; = ? - GV: gọi là tỷ số của 2 đoạn thẳng AB và CD. - EF = 4dm; MN = 7dm; = ? Tỷ số của 2 đoạn thẳng EF và MN ? Þ Thế nào là tỷ số của 2 đoạn thẳng. - Giới thiệu kí hiệu BT1/ 58 - GV nêu 1 ví dụ khác để HS làm.: AB = 30mm; CD = 50mm. = -Tỷ số của 2 đoạn thẳng EF và MN là - HS nêu đn (SGK) - Vài HS lập lại. - HS thực hiện trên bảng cm. = Tỷ số của hai đoạn thẳng. ĐN: Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. - Kí hiệu ( tỉ số của 2 đoạn thẳng AB và CD) - Chú ý: Tỷ số của 2 đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. Hoạt động 3: Đoạn thẳng tỷ lệ - GV treo bảng phụ có hình vẽ của ?2 Tính tỷ số của và rồi so sánh. - GV: Kết luận: = thì 2 đoạn thẳng AB và CD gọi là tỷ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’. Þ Định nghĩa - Nhắc lại tính chất của tỷ lệ thức. Bài tập 2 / 59 Þ = = = - 1 HS đọc đn trong SGK. - Vài HS lập lại. = CD = 12 AB = ĐN: hai đoạn thẳng Ab và CD gọi là tỷ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỷ lệ thức: = Hay - Hoạt động 4: Định lý Thalès trong tam giác - GV treo bảng phụ có hình 3. - Hướng dẫn: vì các đường kẻ ngang là các đường thẳng song song cách đều. - Nhắc lại tính chất của các đường thẳng song song cách đều. Tính các tỷ số ; So sánh các tỷ số và Tương tự và và - GV vẽ hình 4 trên bảng và nêu ví dụ (SGK) - GV sửa chữa và hoàn chỉnh lời giải. - Nếu các đường thẳng song song cách đều cắt 1 đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau. Þ= = = Þ = Þ = = = - HS lên bảng trình bày. 4) Định lý Thalès (SGK) DABC B’C’ // BC (B’ÎAB, C’ÎAC) = = = Giải: Vì MN // EF nên theo định lý Thalès ta có: Thay vào ta được: Suy ra x = 3,25 Hoạt động 5: Củng cố. Luyện tập GV treo bảng phụ ghi đề bài và hình vẽ của bài ?4. Chia lớp thành 4 nhóm để HS hoạt động theo nhóm. - 2 HS đại diện cho nhóm lên trình bày. a cắt AB tại D, cắt AC tại E a // BC Theo định lý thalès ta có: Suy ra hay b) vì DE // AB ( cùng vuông góc với AC nên theo định lý Thalès ta có: Suy ra y = 6,8 Hoạt động 6: Dặn dò - Học các định nghĩa , định lý. - Sửa BT?4 vào BT - Làm lại BT1,2 - Làm tiếp BT3, 4, 5 - Xem trước bài định lý đảo và hệ quả của định lý Thalès.

File đính kèm:

  • docHH8-T37.doc