Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 66: Luyện tập

- Mục tiêu:

 a- Kiến thức:

 - Củng cố kiến thức về tính diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình chóp đều.

 b- Kĩ năng:

 - Rèn cho Hs vận dụng công thức để tính nhanh các yếu tố trên.

 - Tiếp tục rèn kĩ năng gấp hình, dán hình chóp, vẽ hình chóp.

 c-Thái độ:Cẩn thận, chính xác khi vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 66: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết ct:66 Ngày dạy:15/05/07 LUYỆN TẬP 1- Mục tiêu: a- Kiến thức: - Củng cố kiến thức về tính diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình chóp đều. b- Kĩ năng: - Rèn cho Hs vận dụng công thức để tính nhanh các yếu tố trên. - Tiếp tục rèn kĩ năng gấp hình, dán hình chóp, vẽ hình chóp. c-Thái độ:Cẩn thận, chính xác khi vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập 2- Chuẩn bị: Gv: Các miếng bìa hình 134/124/sgk để thực hành, bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng, compa. Hs: Mỗi nhóm chuẩn bị miếng bìa cắt sẵn như hình 134 /sgk, thước kẻ,compa, bảng phụ nhóm. 3- Phương pháp: Trực quan bằng hình vẽ, đàm thoại. 4- Tiến trình: 4.1 Ổn định: Kiểm diện Hs. 4.2 Sữa bài tập cũ: a/ Viết công thức tính thể tích của hình chóp đều Bài 67/125/sbt: Tính thể tích hình chóp đềuO.ABCD, các kích thước như trong hình. b/Bài50/b/125 1/ Sửa bài tập cũ: a/ Công thức tính thể tích hình chóp đều V = S.h S là diện tích đáy, h là chiều cao hình chóp Bài 67/125/sbt: Thể tích hình chóp đều O.ABCD đáy hình vuông ABCD V = S.h = .52.6 = 50 cm3 b/ Bài 50/125/sgk: Diện tích hình thang cân. S = = (10,5 cm2 ) Diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều. Sxq = 4.S = 4. 10,5 = 42 (cm2) 4.3 Bài tập mới: Hoạt động của Gv và Hs Nội dung Bài 47/124/sgk: Gv yêu cầu Hs hoạt động nhóm làm thực hành gấp, dán các miếng bìa hình 134/sgk. Tính trung đoạn SK SK thuộc tam giác nào? Tính Sxq = ? Bài 49/125/sgk: Tính diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều và thể tích hình chóp - Nữa lớp làm câu a - Nữa lớp làm câu b Cho Hs hoạt động nhóm Tính Sxq, Stp của hình chóp Sau thời gian 7 phút gọi hai Hs của hai đại diện nhóm lên bảng giải bài và Gv nhận xét bài giải của Hs và hoàn chỉnh bài cho cả lớp. II/ Bài tập mới: Kết quả: Miếng 4 khi gấp và dán chập hai tam giác vào thì được các mặt bên của hình chóp tam giác đều. Các miếng 1, 2, 3 không gấp được một hình chóp đều. Bài 47/124/sgk: a/ Diện tích đáy hình chóp đều đáy lục giác đều. Sđáy = 6.SHMN = 6. = 216 (cm2) Thể tích hình chóp. V = S.h = .216.35 = 2520 4364,77 (cm3 ) b/ !SMH có =900 SH = 35cm, MH = 12cm Ta có: SM2 = SH2 + MH2 => SM = = = 37(cm) Tính trung đoạn SK !SKP có = 900 SP = SM = 37 cm KP = KQ = QP = .12 = 6 (cm) Ta có: SK = = = 36,51(cm) Diện tích xung quanh hình chóp Sxq = P.d = .12.6.36,51 1314,4(cm2) Diện tích toàn phần Stp = Sxq + Sđáy = 1314,4 + 374,1 = 1688,5(cm2) Bài 49/125/sgk: a/ Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều. Sxq = P.d = .6.4.10 = 120(cm2) Thể tích hình chóp V = S.h Ta có: SH (ABCD) ở H => SH HI ở H Xét !SHI vuông ở H Ta có: HI là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC của !BHC vuông ở H Nên: HI = BC = .6 = 3(cm) SH2 = SI2 – HI2 = 102 – 32 = 91 => SH = Vậy: V = Sh = AB2.SH = .62. = 12 114,47(cm3) c/ !SBM có =900, SB = 17 cm và MB = MA = AB(SM là đường cao cũng là trung tuyến !SAB cân) => MB = .16 = 8 (cm) Áp dụng định lí Pitago vào !SMB vuông ở M ta có: SM2 = SB2 – MB2 = 172 – 82 = 225 => SM = 15(cm) Diện tích xung quanh hình chóp Sxq = Pd = .16.4.15 = 480 (cm2) Diện tích đáy hình chóp Sđáy = AB2 = 162 = 256 (cm2) Diện tích toàn phần. Stp = Sxq + Sđáy = 480 + 256 = 736 (cm2) 4.4 Bài học kinh nghiệm: - Để c/m hai đường thẳng vuông góc trong không gian, ta c/m điều gì? - Để tính Sxq , Stp ,V của hình chóp các em cần phải ôn tập các công thức về diện tích của các đa giác trong hình học phẳng. - C/m: ab, ta c/m amp(P) bmp(P) => ab - Tính Sxq , Stp ,V của hình chóp phải nắm vững các công thức diện tích tam giác, diện tích hình vuông, diện tích hình thang và tính độ dài đoạn thẳng phải nắm vững định lí Pitago. 4.5 Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: - Tiết sau ôn chương IV làm các câu hỏi ôn chương và bảng tổng kết chương125-126/sgk - BTVN: 52, 55/128/sgk. 5- Rút kinh nghiệm: TT ngày....../....../07 TT Ung Thị Được.

File đính kèm:

  • docTiet 66.doc
Giáo án liên quan