MỤC TIÊU :
- Hướng dẫn lại hs các kiến thức cơ bản , nắm vững điều kiện để 2 đt y = ax + b (a0) v y = ax + b (a0) cắt nhau , // , trng nhau
- HS biết vận dụng lý thuyết vo việc giải cc bi tốn tìm gi trị của cc tham số đ cho trong cc hs bậc 1 sao cho đồ thị của chúng là 2 đt cắt nhau , // , trùng nhau
92 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 25 luyện tập đại số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 = 0 (1)
Sau đó nêu vấn đề: “Phương trình đã cho có phải là phương trình bậc hai không? Có thể đưa về phương trình bậc hai bằng cách nào?”
Với cách đặt x2 = t thì phương trình (1) trở thành?
GV viết phương trình trung gian, sau đó gọi một HS giải trên bảng
* Lưu ý: - PT trung gian có nghiệm t
- PT đã cho có nghiệm x
- Nhấn mạnh điều kiện t ≥ 0
PT (1) được gọi là PT trùng phương, GV giới thiệu dạng tổng quát sau đó ghi tiêu đề 1.
Củng cố ?1-b, BT 34 trang 56 SGK
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
GV viết ví dụ 2 trên bảng (?2)
Ví dụ 2: GPT: (2)
Yêu cầu 1 HS thực hiện hoạt trên bảng
* Lưu ý: - ĐKXĐ và chọn giá trị thỏa mãn ĐK ấy
Củng cố BT 35b trang 56 SGK
3. Phương trình tích:
GV viết ví dụ 3 trên bảng (?3)
Ví dụ 3: GPT: x3 + 3x2 +2x = 0 (3)
Yêu cầu 1 HS thực hiện hoạt trên bảng
HS nêu nhận xét: “Phương trình trên không phải là phương trình bậc hai, song có thể đưa về phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ (x2 = t)
HS đọc phương trình trung gian
HS nhận xét bài làm của bạn
HS làm vào vở BT
HS cho biết dạng của PT (2), nhắc lại các bước giải PT chứa ần ở mẫu thức
HS thực hiện hoạt động ?2 vào SGK
HS làm vào vở BT
HS thực hiện hoạt động ?3 vào vở
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
- Làm BT 37, 38, 39, 40 trang 56, 57 SGK
Tiết 58:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
HS thực hành tốt việc giải một số dạng phương trình quy được về phương trình bậc hai như: phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, một vài dạng phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sử dụng ngôn ngữ: thuyết trình, sử dụng tài liệu, vấn đáp
III. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động cỦA GV
HOẠT động CỦA Học sinh
1. GV yêu cầu 4 tổ trưởng báo cáo và kiểm tra vở BH & BT của 4 HS
Lớp phó HT viết đề bài 37d, 38b, 39c, 40a trên bảng
Bài 37 trang 56 SGK
d) ĐKXĐ: x ≠ 0
↔
↔ (1) Đặt x2 = t (t ≥ 0)
Phương trình (1) trở thành :
∆ = b2 – 4ac
= 52 + 8
= 33 > 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
(nhận)
(loại)
Với → →
Bài 39 trang 57 SGK
c)
↔
↔
↔
↔ , ,
GV kiểm tra vở BT của một số HS
GV sửa lại cho đúng
2. Lớp phó HT viết đề bài 38c, 39b, 40d trên bảng
Bài 38 trang 57 SGK
c)
↔
↔
Bài 39 trang 57 SGK
b)
↔
↔
Bài 40 trang 57 SGK
d) (1)
ĐKXĐ: x ≠ 0 ; x ≠ – 1
Đặt , PT (1) trở thành:
↔ ↔ t2 – 3t – 10 = 0
→ t1 = 5 , t2 = – 2
Với t = 5 → → x = 5x + 5
→
Với t = – 2 → → x = – 2x – 2
→
HS nêu các bước giải PT trùng phương, PT chứa ẩn ở mẫu thức (2 lần)
HS định hướng, sau đó lên bảng thực hiện
Bài 38 trang 56 SGK
b)
↔
↔
↔ ∆ = b2 – 4ac
= 64 + 88
= 152 > 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Bài 40 trang 57 SGK
b) (1)
Đặt t = x2 + x
Phương trình (1) trở thành:
PT có dạng a + b + c = 3 – 2 – 1 = 0
→ t1 = 1 ,
Với t1 = 1 → x2 + x = 1 → x2 + x – 1 = 0
→ ,
→
→
PT này vô nghiệm
HS nhận xét bài làm của từng bạn, rồi viết bài sửa vào vở BT
HS định hướng, biến đổi, đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
a) Giải phương trình:
x4 – 9x2 = 0 x4 + x2 = 0 x4 – 4 = 0 x4 – 4x2 + 4 = 0
b) Bài tập 49 trang 45 SBT
Tiết 59
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
HS biết chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
HS biết cách tìm mối liên hệ giữa các dữ liệu trong bài tốn để lặp phương trình.
HS biết cách trình bày giải một bài tốn bậc hai.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
HS: Bảng con, phiếu học tập, bút lơng
GV: Bảng phụ, bút lơng, một miếng bìa hình chữ nhật cắt 4 gĩc, 4 hình vuơng
III. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động cỦA GV
HOẠT động CỦA Học sinh
PhẦN ghi bẢNg
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Hãy nêu các bước thực hiện giải 1 bài tốn bằng cách lập phương trình
Giải bài 45/59
GV: Hướng dẫn HS chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
H1: Bài tốn hỏi ta cái gì ?
H2 : Vậy nếu gọi số bé là x thì điều kiện của x là gì ?
Sau đĩ GV yêu cầu HS điền tiếp vào bài giải dưới dạng điền khuyết (bảng phụ)
Gọi 1 HS lên bảng trả lời
HS tiếp tục làm bài
Gọi 1 HS khác đọc bài
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp
HS trả lời
HS cịn lại điền vào phiếu học tập đã được in sẵn. Sau đĩ nộp phiếu ra đầu bàn.
Tất cả HS nhìn lên bảng và nhận xét bài làm, kết quả của bạn.
Bài 45/59 SGK (Bảng phụ,
phiếu học tập)
Gọi x là số bé (…)
Số tự nhiên liền kề sau là ...
Tích của hai số là …
Tổng của hai số là …
Theo đề bài ta cĩ phương trình : …........................................
...............................................
................................................
................................................
Hoạt động 2 : Luyện tập
Giải bài tập 46/59SGK
GV : Bài tốn hỏi ta cái gì ?
GV : Dựa vào bài tốn chúng ta nêu chọn ẩn là đại lượng nào? và hãy cho biết điều kiện của ẩn?
GV : Bài tốn cho ta biết gì ?
Dựa vào dữ liệu nào của bài tốn ta lập phương trình.
GV : Bây giờ các nhĩm hãy suy nghĩ tiếp và trình bày bài giải trên bảng con
Giải bài 47/59
GV : Bài tốn này thuộc dạng tốn nào ? gồm các đại lượng nào? GV chuẩn bị một bảng phụ
v
s
t
Bác Hiệp
x + 3
30
Cơ Liên
x
30
GV : Bài tốn hỏi ta cái gì ?Ta chọn ẩn là đại lượng nào ? Hãy cho biết điều kiện của ẩn ?
Bài tốn cho biết gì ?
Vậy dựa vào dữ liệu nào của bài tốn để lập phương trình ?
Sau đĩ GV chia nhĩm trình bày bài giải lên bảng con
Gọi 1 HS đọc bài
Kích thước của mảnh đất
Chia nhĩm 4 em, các em trình bày bài giải trên bảng con.
Gọi 2 nhĩm nhanh nhất lên trình bày, các nhĩm cịn lại nhận xét.
Gọi 1 HS đọc bài
HS trả lời
Gọi 1 HS lên bảng điền
Gọi 1 HS đọc và lên bảng viết phương trình
Chia nhĩm 4 em, các em trình bày bài giải trên bảng con.
Gọi 2 nhĩm nhanh nhất lên trình bày, các nhĩm cịn lại nhận xét.
Học sinh về nhà giải
Bài tập 46/59SGK :
Gọi x (m) là chiều rộng mảnh đất (x > 0)
Chiều dài của mảnh đất là:
(240 : x)(m)
Vì nếu tăng chiều rộng lên 3m và giảm chiều dài 4m thì diện tích mảnh vườn khơng đổi nên ta cĩ phương trình :
(x + 3)(240 – 4x) = 240x
x2 + 3x – 180 = 0
∆ = 32 + 720 = 729
= 27
Vậy chiều rộng, chiều dài mảnh đất lần lượt là : 12m ; 20m
Bài 47/59 SGK
Gọi x (km/h) là vận tốc xe của cơ Liên (x > 0).
Vận tốc của xe Bác Hiệp là
(x + 3 ) (km/h)
Thời gian cơ Liên lên tỉnh là :
30 / x (h)
thời gian Bác Hiệp lên tỉnh là :
30 / (x + 3) (h)
Vì Bác Hiệp đến tỉnh trước cơ Liên nữa giờ nên ta cĩ phương trình :
60x + 180 – 60x = x(x + 3)
x2 + 3x – 180 = 0
∆ = 9 + 720 = 729
= 27
Vậy vận tốc của cơ Liên và bác Hiệp lần lượt là : 12(km/h) ;15(km/h)
CỦNG CỐ :
Bài 48/59 SGK
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
Về nhà các em giải lại các bài tập 45, 46, 47 và làm bài 48
Xem trước và suy nghĩ các bài 49, 50, 51, 52.
Tiết 60
LUYỆN TẬP (tt)
Hoạt động cỦA GV
HOẠT động CỦA Học sinh
PhẦN ghi bẢNg
Hoạt động 1 : Giải dạng tốn về làm chung, làm riêng
Bài 49/59 SGK
GV cho HS đọc bài tốn
GV giới thiệu đây là dạng tốn làm chung làm riêng hay ta cịn gọi là dạng tốn năng suất gồm 3 đại lượng: năng suất (NS), khối lượng cơng việc (KLCV), thời gian hồn thành (TGHT).
Năng suất là khối lượng cơng việc hồn thành trong một đơn vị thời gian. Cơng thức:
Ở đây ần coi tồn bộ cơng việc như 1 đơn vị
VD: Xây xong 1 ngơi nhà trong 10 ngày:
KLCV = 1, TGHT = 10, NS = 1/10
Quét vơi xong 1 ngơi nhà trong 4 ngày: KLCV =?, TGHT =?, NS = ?
GV kẻ sãn bảng phụ hướng dẫn HS lập bảng
TGHT
KLCV
NS
Đội I
x
1
Đội II
x + 6
1
I + II
4
1
GV: Bài tốn hỏi gì ? Ta chọn ẩn là đại lượng nào ? Hãy cho biết điều kiện của ẩn ?
GV : Dựa vào bảng em nào viết được phương trình ?
Sau đĩ GV gọi 1HS lên bảng giài pt
Phương trình:
1 HS đọc bài
Gọi 1 HS lên bảng điền
Gọi 1 HS lên bàng viết , các HS cịn lại viết phương trình lên bảng con . Nhận xét.
HS khác giải trên bảng con
HS ghi bảng và pt vào vở về nhà tự trình bày lời giải
TGHT
KLCV
NS
Đội I
x
1
Đội II
x + 6
1
I + II
4
1
Phương trình:
Hoạt động 2: Giải dạng tốn Vật lý
Giải bài 50/59 SGK
GV gọi 1 HS đọc bài
Bài tốn vật lý gồm mấy đại lượng, các đại lượng này liên hệ với nhau bởi cơng thức nào?
; ; m = D.V
GV hướng dẫn HS lập bảng (bảng phụ)
D
M
V
Miếng I
x + 1
880
Miếng II
x
858
GV :Dựa vào dữ liệu nào để ta cĩ phương trình ?
Gọi 1 HS đọc bài
Gọi HS lên bảng điền
Gọi 1 HS trình bày miệng lời giải
HS ghi bảng vào vỡ về nhà tự trình bày lời giải
Hoạt động 3: Dạng tốn hố học
Gọi 1 HS đọc bài
GV: Bài tốn này gồm 3 đại lượng: khối lượng dung dịch (mdd), khối lượng chất tan (mct), nồng độ dung dịch (C)
trong đĩ: mdd = mct + mnước
Trong bài này mct chính là mmuối
Vậy 1 dung dịch chứa 40g muối tức là: mdd = 40g + mnước
Bài này GV trình bày lời giải dưới dạngđiền khuyết (bảng phụ)
1 HS đọc bài
Gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ
HS trình bày phần điền khuyết trong phiếu học tập
Bài 51/59 SGK
Gọi … là khối lượng nước trước khi đổ thêm (……)
Khối lượng dung dịch là …
Nồng độ muối trong dung dịch là …
Sau khi đổ thêm 200g nước
Khối lượng dung dịch là …
Nồng độ muối trong dung dịch là …
Vì nồng độ dung dịch giảm đi 10% nên ta cĩ phương trình:
………………………………
………………………………
………………………………
Hoạt động 4: Dạng tốn chuyển động
GV cho HS hoạt động nhĩm bài 52/60 SGK
Chia 4 em 1 nhĩm
Sau đĩ gọi 2 nhĩm lên bảng trình bày lời giải, các nhĩm cịn lại nhận xét
Bài 52/60 SGK
Gọi x (km/h) là vận tốc ca nơ trong nước yên lặng
Vận tốc khi xuơi dịng là: x + 3 (km/h)
Vận tốc khi ngược dịng là:
x – 3 (km/h)
Thời gian xuơi dịng là : (h)
Thời gian ngược dịng là : (h)
Thời gian nghỉ là 40 phút = (h) ở B
Theo đề bài ta cĩ phương trình :
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
Về nhà trình bày lời giải bài 49, 50, 51, 52 vào vỡ
Soạn câu hỏi phần ơn tập chương, xem phần tĩm tắt kiến thức cần nhớ
File đính kèm:
- HOAN CHINH DS 02.doc