Bài giảng Tiết 18: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp

Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp

 _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí

 _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ

 

doc88 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 18: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệu bài _Hôm nay ta học bài: Y, ia, uya, tia chớp, đêm khuya. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa _GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa Ygồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + ia: -Vần gì? -Độ cao của vần “ia”? -GV nhắc cách viết vần “ia” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ i lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + uya: -Vần gì? -Độ cao của vần “uya”? -GV nhắc cách viết vần “uya”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ y, a, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + tia chớp: -Từ gì? -Độ cao của từ “tia chớp”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tia chớp” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tia điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chớp, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +đêm khuya: -Từ gì? -Độ cao của từ “đêm khuya”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “đêm khuya” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đêm, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khuya, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần ia, uya _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp _Dặn dò: +Về nhà viết tiếp phần B +Chuẩn bị: 0, 1, 2, 3, 4, ân, uân, thân thiết, huân chương _ bình minh, phụ huynh +Gồm nét móc hai đầu và nét khuyết dưới -Viết vào bảng con - ia -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - uya -Cao 2 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - tia chớp -tiếng tia cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng chớp cao 3 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - đêm khuya -tiếng đêm cao 2 đơn vị, tiếng khuya cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng con -Vở tập viết Thứ , ngày tháng năm 200 Tiết 44: 0, 1, 2, 3, 4, ân, uân, thân thiết, huân chương I.MỤC TIÊU: _Viết đúng và đẹp các số 0, 1, 2, 3, 4 _Viết đúng và đẹp các vần ân uân các từ ngữ: thân thiết, huân chương _Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 _Các vần ân uân; các từ ngữ: thân thiết, huân chương III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 1’ 2’ 4’ 6’ 10’ 1’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: 0, 1, 2, 3, 4, ân, uân, thân thiết, huân chương. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số * Số 0 _GV treo bảng có viết chữ số 0 và hỏi: +Số 0 gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Tương tự đối với các số 1, 2, 3, 4 +Số 1 +Số 2 +Số 3 +Số 4 c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + ân: -Vần gì? -Độ cao của vần “ân”? -GV nhắc cách viết vần “ân” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ â lia bút viết chữ n, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + uân: -Vần gì? -Độ cao của vần “uân”? -GV nhắc cách viết vần “uân”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ â, n, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + thân thiết: -Từ gì? -Độ cao của từ “thân thiết”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “thân thiết” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thân điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thiết, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +huân chương: -Từ gì? -Độ cao của từ “huân chương”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “huân chương” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng huân, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chương, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần ân, uân _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp _Dặn dò: +Về nhà viết tiếp phần B +Chuẩn bị: 5, 6, 7, 8, 9, oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay _ tia chớp, đêm khuya +Gồm nét cong kín -Viết vào bảng con +Gồm 1 nét thẳng xiên phải và 1 nét thẳng đứng +Gồm nét cong tròn từ trái sang phải và nét ngang +Gồm 2 nét cong phải sát nhau +Gồm nét thẳng xiên trái, nét thẳng ngang và nét thẳng đứng - ân -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - uân -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - thân thiết -tiếng thân, tiếng thiết cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - huân chương -tiếng huân cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng chương cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Vở tập viết Thứ , ngày tháng năm 200 Tiết 45: 5, 6, 7, 8, 9 oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay I.MỤC TIÊU: _Viết đúng và đẹp các số 5, 6, 7, 8, 9 _Viết đúng và đẹp các vần oăt, oăc các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay _Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ số 5, 6, 7, 8, 9 _Các vần oăt, oăc; các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 1’ 2’ 4’ 6’ 10’ 1’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: 5, 6, 7, 8, 9, oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số * Số 5 _GV treo bảng có viết chữ số 5 và hỏi: +Số 5 gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Tương tự đối với các số 6, 7, 8, 9 +Số 6 +Số 7 +Số 8 +Số 9 c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + oăt: -Vần gì? -Độ cao của vần “oăt”? -GV nhắc cách viết vần “oăt” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ă, t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + oăc: -Vần gì? -Độ cao của vần “oăc”? -GV nhắc cách viết vần “oăc”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ă, c, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nhọn hoắt: -Từ gì? -Độ cao của từ “nhọn hoắt”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nhọn hoắt” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nhọn điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hoắt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +ngoặc tay: -Từ gì? -Độ cao của từ “ngoặc tay”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “ngoặc tay” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng ngoặc, điểm kết thúc trên đường kẻ1, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng tay, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng d) Hoạt động 4: Viết vào vở _Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần oăt, oăc _Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp _Dặn dò: +Về nhà viết tiếp phần B +Chuẩn bị: Kiểm tra định kì _ thân thiết, huân chương +Gồm nét thẳng đứng, nét cong phải, nét thẳng ngang -Viết vào bảng con +Gồm nét thẳng chéo và nét cong kín +Gồm 2 nét thẳng ngang và 1 nét thẳng đứng +Gồm 2 nét cong kín giao nhau +Gồm 1 nét cong kín và nét thẳng chéo - oăt -Cao 1 đơn vị rưỡi -Viết bảng: - oăc -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - nhọn hoắt -tiếng nhọn, tiếng hoắt cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - ngoặc tay -tiếng ngoặc cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng tay cao 3 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Vở tập viết DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU Ban giám hiệu TTCM

File đính kèm:

  • docTAPVIET1.DOC
Giáo án liên quan