Bài giảng Toán: 109 Phép cộng trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ)

Mục tiêu:

- Nắm được cách cộng số có hai chữ số

- Biêt đặt tính rồi làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100

- Vận dụng để giải toán

II Đồ dùng dạy học:

- Các bó , mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời

 

doc12 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1860 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: 109 Phép cộng trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à thực hiện cách tính từ phải sang trái HS thực hiện các phép tính và nêu cách cộng Tính kết quả dựa trên phần Hdẫn, thực hiện tính từ phải sang trái Thực hiện theo 2 bước : Đặt tính Tính kết quả Biết tóm tắt đề toán và nhận định cách giải Thứ 3 ngày tháng năm 20 Toán: * 110 Luyện tập I, Mục tiêu : Giúp HS: - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ ). -Tập đặt tính rồi tính - Biết tính nhẩm II Đồ dùng dạy học: Bảng phụ II.Hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Bài mới: HĐ1 Bài 1/ 156 BC – BL HĐ 2: Bài 2/ 156 HĐ nối tiếp HĐ 3: Bài 3 / 156 Vở - BP HĐ4: Bài 4 / 156 Vở 3, Củng cố, dặn dò: Thực hiện theo 2 bước : Đặt tính đúng theo cột, theo hàng Tính kết quả Biết nhẩm tính theo hàng đơn vị, hàng chục và áp dụng Số 0 trong phép cộng và bảng cộng; bước đầu biết tính chất giao hoán trong phép cộng 52 + 6 = 6 + 52 … Biết tóm tắt đề toán và nhận định cách giải Hs sử dụng thước để xác định độ dài đoạn thẳng và vẽ cho đúng theo yêu cầu Thứ năm ngày tháng năm 20 Toán: Luyện tập I, Mục tiêu : Giúp HS - Biết làm tính cộng ( không nhớ )trong phạm vi 100 - Biết tính nhẩm - Vận dụng để cộng các số đo độ dài đơn vị là xăngtimet II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1, Kiểm tra bài cũ: Bài tập 1/ 156 2, Bài mới: Bài 1/ 157 BP – SGK Bài 2/ 157 BP SGK Bài 4/ 157 Vở - BL 3, Củng cố, dặn dò: Biết thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 100 { Không nhớ } theo cột dọc. Thực hiện các phép cộng không nhớ trong phạm vi 100, có kèm theo tên đơn vị cm, theo cột ngang. Biết tóm tắt đề toán và nhận định cách giải.Biết viết đơn vị cm vào kết quả. Thứ 6 ngày tháng năm 20 Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ) I.Mục tiêu: - Biết đặt và làm tính trừ ( không nhớ) số có hai chữ số - Biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số II. Đồ dùng dạy học: Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời. III.Hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Bài mới: HĐ1 *Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 – 30 - H dẫn thao tác trên que tính -H dẫn kỹ thuật làm tính trừ HĐ 2: * Thực hành Bài 1/ 154 BC - BL Bài 2 / 155 BC – SGK Bài 3 /155 BP - Vở 3, Củng cố, dặn dò: HS biết tự ghép các que tính, tách các bó que tính theo số lượng cho phù hợp dựa trên cách đặt tính trừ có 1 chữ số, viết thẳng cột theo hàng và thực hiện cách tính từ phải sang trái a,Tính kết quả dựa trên phần Hdẫn, thực hiện tính từ phải sang trái. - b,Thực hiện theo 2 bước : - đặt tính , tính kết quả. * HS thực hiện các phép tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100. Biết đánh giá kết quả đúng ghi( đ) sai ghi (s). Biết tóm tắt đề toán và nhận định cách giải TUẦN 30 Thứ hai ngày tháng năm 20 Toán: *113 Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ) I.Mục tiêu: -Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30 ; 36 - 4 II Đồ dùng dạy học: Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời. III.Hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Bài mới: HĐ1 *Giới thiệu cách làm tính trừ ( không nhớ) dạng 65 -30 - H dẫn thao tác trên que tính -H dẫn kỹ thuật làm tính trừ *Giới thiệu cách làm tính trừ ( không nhớ) dạng 36 -4 - H dẫn thao tác trên que tính HĐ 2: * Thực hành Bài 1/ 159 BP – SGK Bài 2 / 159 TC: “ Tiếp sức” Bài 3 /159 ( cột 1, 3 ) HĐ nối tiếp 3, Củng cố, HS biết tự tách số bó que tính theo yêu cầu bài tính cho phù hợp dựa trên cách đặt tính trừ có 1 chữ số, viết thẳng cột theo hàng và thực hiện cách tính từ phải sang trái HS biết tự tách phần que tính rời theo yêu cầu bài tính cho phù hợp Tính kết quả dựa trên phần Hdẫn, thực hiện tính từ phải sang trái. Quan sát kỹ bước đặt tính và cách tính để nhận định điền Đ, S cho phù hợp. Quan sát kỹ từng phép tính để nhận định cách tính nhẩm nhanh Thứ 3 ngày tháng năm 20 Toán: * 114 LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: Biết đặt tính và làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ). II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ DẠY 1 Bài cũ: Bài tập 1/ 159 2 Bài mới: HD học sinh làm bài tập Bài tập1: Đặt tính rồi tính BC – BL Bài 2: Tính nhẩm HĐ nối tiếp Bài 3: > < =? BL – SGK Bài 5: Nối ( theo mẫu) Tổ chức “ Trò chơi tiếp sức” 3 Củng cố dặn dò: HS đặt tính đúng và thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ). Nhắc lại cách tính Củng cố lại các cách nhẩm Nối tiếp nhau nêu kết quả, sửa sai. HS biết thực hiện các phép tính ở hai vế, xong so sánh hai kết quả và điền số thích hợp vào ô trống. HS tham gia trò chơi Nối với kết quả đúng Thứ 5 ngày tháng năm 20 TOÁN : *115 CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I MỤC TIÊU: Biết tuần lễ có 7 ngày. Biết tên các ngày trong tuần: chủ nhật…. thứ bảy. Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Lịch, thời khoá biểu III HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ DẠY 1 Bài cũ: Bài tập 1 2 Bài mới: *GT quyển lịch bóc hằng ngày. HD cách xem thứ trên tờ lịch. *HD xem hình vẽ SGK/ 161 * HD xem ngày trên tờ lịch 3 Thực hành: Bài 1: Trang 161 BL- SGK Bài 2: SGK BL – SGK Bài 3: Đọc thời khoá biểu của lớp em. HĐ nối tiếp 3 Củng cố dặn dò: HS nhìn vào tờ lịch biết được hôm nay là thứ mấy, ngày mấy. Đọc được thứ ngày trên tờ lịch. Biết được tuần lễ có bảy ngày, là các ngày từ thứ hai… chủ nhật HS biết được các ngày em đi học trong tuần, và các ngày em được nghỉ trong tuần. HS biết đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên thứ, ngày, tháng. TT biết viết tên thứ, ngày tháng của ngày mai. HS đọc được thời khoá biểu của mình. Thứ 6 ngày tháng năm 20 TOÁN: *116 CỘNG TRỪ ( không nhớ ) TRONG PHẠM VI 100 I MỤC TIÊU: Biết cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ. Cộng trừ nhẩm Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Giair được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1 Bài cũ: Tuần lễ có mấy ngày? Kể các ngày trong tuần lễ. 2 Bài mới: HD học sinh giải bài tập Bài 1: Tính nhẩm HĐ nối tiếp Bài 2: Đặt tính rồi tính BC – BL Bài 3: Giải toán: Bp - vở Bài 4: Giải toán BP- vở 3 Củng cố dặn dò: HS nối tiếp nhau nhẩm đúng các phép cộng trừ các số tròn chục, và trong các trường hợp đơn giản. Rèn kĩ thuật cộng trừ (không nhớ) các số có hai chữ số, qua việc làm tính, học sinh nhận biết được các mối quan hệ giữa hai phép tính cộng trừ. Tự đọc đề toán, tóm tắt bằng lời, đọc lại tóm tắt trong SGK và tự giải bài toán. Viết lời giải Viết phép tính Viết đáp số Thực hiện tương tự như bài 3 TUẦN 31 Thứ 2 ngày tháng năm 20 Toán: *117 Luyện tập I.Mục tiêu: - Thực hiện các phép tính cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 - Bước đầu nhận biết quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ II Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Bài mới: Bài 1/ 163 BC - BL Bài 2 / 163 SGK – BP Bài 3 /163 SGK – BL 3, Củng cố, dặn dò: Biết cách đặt tính và tính kết quả đúng, hiểu được tính chất giao hoán trong phép cộng 34 + 42 = 42 + 34 Quan hệ giữa phép tính cộng và tính trừ: 76 – 42 = 34; 76 – 34 = 42 * HS biết dựa vào cách tính ở bài 1 về tính chất giao hoán, quan hệ cộng và trừ HS biết dựa vào tính chất so sánh để điền đúng nhanh các dấu vào phép tính Thứ 3 ngày tháng năm 20 Toán: Đồng hồ , thời gian I, Mục tiêu : - Làm quen với mặt đồng hồ. Biết xem giờ đúng . - Có biểu tượng ban đầu về thời gian II, Đồ dùng dạy học: Đồng hồ để bàn III.Hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1, Kiểm tra bài cũ: Bài 1/ 163 2, Bài mới: HĐ1 * Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ, chỉ phút đúng trên mặt đồng hồ HĐ 2: * Hdẫn thực hành xem đồng HĐ 3: Trò chơi: Xem đồng hồ nhanh và đúng 3, Củng cố, dặn dò: * HS nhận biết trên mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài, và ghi các số 1 đến 12 chiều quay của chiếc kim đều theo chiều từ số bé đến số lớn Biết được giờ đúng trên mặt đồng hồ, kim dài chỉ đúng số 12 và tính giờ phụ thuộc vào kim ngắn HS quan sát và nhận định chỉ số giờ trên từng mặt đồng hồ biết được giờ ngủ vào buổi tối cho hợp lý HS nhẩm nhanh và nêu đúng yêu cầu trên mặt đồng hồ Thứ năm ngày tháng năm 20 Toán: *119 Thực hành I, Mục tiêu : - Biết đọc giờ đúng , vẽ kim đồng hồ chỉ đúng thời gian trong ngày II, Đồ dùng dạy học: Mô hình mặt đồng hồ III.Hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1, Kiểm tra bài cũ: Đồng hồ, thời gian 2, Bài mới: HD học sinh giải bài tập Bài 1/ SGK GT mẫu SGK Bài 2/ 165 G/T mẫu SGK Bài 3/ 166 HĐ Nhóm đôi SGK Bài 4/ 166 TL nhóm 3, Củng cố, dặn dò: HS vận dụng hiểu biết của mình kết hợp bài mẫu, tự mỗi hs đọc đúng số giờ ứng trên mặt đồng hồ Dựa vào kết quả và kim dài cho sẵn kết hợp với bài làm mẫu, hs điền ngay số giờ đúng trên mặt từng đồng hồ. Quan sát kỹ từng bức tranh mà các em chọn đúng số giờ để nối với từng tranh cho hợp lý. Quan sát kỹ số giờ đúng từ khi đi và số giờ đúng đến nơi cho hợp lý để vẽ thêm kim ngắn thích hợp hơn. Thứ 6 ngày tháng năm 20 Toán: Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết xem giờ đúng - Xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ - Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày II. Đồ dùng dạy học: - Mô hình đồng hồ III.Hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1, Kiểm tra bài cũ: Quay kim đồng hồ: 7 giờ, 9 giờ, 10 giờ, 3 giờ, 6 giờ… học sinh nhìn và nêu. 2, Bài mới: HD học sinh làm bài tập Bài 1/ 167 SGK Bài 2/ 167 HD thực hành cá nhân Bài 3 /167 TL nhóm đôi 3, Củng cố, dặn dò: Quan sát kỹ số giờ đúng trên mặt đồng hồ, kết quả đã cho sẵn để nối cho phù hợp. Xác định kim dài chỉ đúng số 12, còn lại kim ngắn chỉ số giờ đúng theo yêu cầu. Quan sát và đọc kỹ câu văn yêu cầu và số giờ đúng trên mặt đồng hồ để nôí đúng các câu chỉ từng hoạt động trong sinh hoạt hằng ngày

File đính kèm:

  • docTUAN 29 30 31.doc
Giáo án liên quan