Bài giảng tiết 1: tiết học đầu tiên tuần 1

Mục đích yêu cầu:

- Giúp học sinh nhận biết những việc thường làm trong tiết học.

- Bước đầu biết yêu cầu của môn toán.

- Thích được học môn Toán.

II.Đồ dùng dạy - học:

G: Sách giáo khoa toán 1

H: Bộ đồ dùng học toán

 

doc190 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng tiết 1: tiết học đầu tiên tuần 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u miệng kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài H: Nêu yêu cầu, nêu miệng cách làm H: Lên bảng làm bài - Cả lớp làm bài vào vở H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Làm bài vào bảng con 2 PT - Cả lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Nêu yêu cầu H: Phân tích, tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu yêu cầu, HD các em chơi trò chơi H: Thực hiện trò chơi theo HD của GV H+G: Động viên, khuyến khích G: Nhận xét giờ học. G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà Ngày giảng: 16.5 TOÁN TIẾT 135: KIỂM TRA CUỐI NĂM (Đề bài do phòng giáo dục ra) Ngày giảng: 17.5 TOÁN TIẾT 136: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100; đọc, viết số trong phạm vi 100. Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100( không có nhớ). Giải bài toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng. - Thực hiện nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, Bảng phụ, H: SGK. Vở ô li, bảng con, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Cột 3 bài 2 trang 176 H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Ôn tập Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống 9P 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15 16 17 18 20 22 23 24 26 27 28 29 30 31 32 34 35 36 38 39 40 41 42 43 45 47 48 49 51 52 53 54 55 56 57 59 60 61 63 64 66 67 68 70 71 72 74 75 76 78 79 82 83 85 87 88 89 90 91 93 94 95 96 97 98 100 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 7P a) .... - > 83 - > ... - > ... - > 86 - > ... - > ... b) 45 - > ... .... - > 42 - > ... - > ... - > ... Bài 3: Tính 8P a) 22 + 36 = 96 - 32 = 89 - 47 = 44 + 44 = Nghỉ giải lao Bài 4: 10P Bài giải Mẹ nuôi số gà là: 36 - 12 = 24 ( con ) Đáp số: 24 con Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng 6P AB = 12cm 3. Củng cố, dặn dò: 3P G: Giới thiệu trực tiếp G: Nêu yêu cầu H: Viết số thích hợp vào ô trống trong SGK bằng bút chì ( 2 em dùng phiếu HT) H: Lên bảng chữa bài( phiếu HT) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu, nêu được qui luật của dãy số cần viết. H: Lên bảng làm bài - Cả lớp làm bài vào vở H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Làm bài vào bảng con 2 PT - Cả lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Nêu yêu cầu H: Phân tích, tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu yêu cầu, H: Nhắc lại cách đo đoạn thẳng. - Thực hiện đo và báo cáo kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nhận xét giờ học. G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà Ngày giảng: 18.5 TOÁN TIẾT 137: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Thực hiện phép cộng, phép trừ ( không có nhớ). Giải bài toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng. - Thực hiện nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, Bảng phụ, H: SGK. Vở ô li, bảng con, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3P - Cột 3 bài 3 trang 177 H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Ôn tập Bài 1: Viết số 6P Năm, mười chín, bảy mươi tư, chín, ba mươi tám, sáu mươi chín, không, bốn mươi mốt, năm mươi lăm. Bài 2: Tính 8P a) 4 + 2 = 10 - 6 = 3 + 4 = 14 + 4 = 8 - 5 = 19 + 0 = 2 + 8 = 18 - 5 = Bài 3: Điền dấu thích hợp ( = ) 8P 35 ... 42 90 ... 100 38 ... 30 + 3 87 ... 85 69 ... 60 46 ... 40 + 5 Nghỉ giải lao Bài 4: 8P Bài giải Băng giấy còn lại có độ dài là: 75 - 25 = 50 ( cm ) Đáp số: 50cm Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng 4P 5cm, 7cm 3. Củng cố, dặn dò: 2P G: Giới thiệu trực tiếp G: Nêu yêu cầu H: Viết số thích hợp vào bảng con H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu, - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Làm bài vào bảng con 2 PT - Cả lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Nêu yêu cầu H: Phân tích, tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu yêu cầu, H: Nhắc lại cách đo đoạn thẳng. - Thực hiện đo, ghi kết quả và báo cáo kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nhận xét giờ học. G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà Ký duyệt Ngày giảng: 21.5 TOÁN TIẾT 138: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số.Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số( không có nhớ). Giải bài toán có lời văn. Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ. - Thực hiện nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, Bảng phụ, H: SGK. Vở ô li, bảng con, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3P - Cột 3 bài 3 trang 178 H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Ôn tập Bài 1: Số ? 6P 25 - > ... - > 27 33 - > ... - > ... - > 36 Bài 2: Đặt tính rồi tính 9P 35 + 12 84 + 11 46 + 23 97 - 45 63 - 33 65 - 65 Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự 6P a) Từ lớn đến bé: ..................................... b) Từ bé đến lớn: .................................... Nghỉ giải lao Bài 4: 9P Bài giải Nhà em còn lại số gà là: 34 - 12 = 22 ( con) Đáp số: 22 con gà Bài 5: Số ? 4P a) 25 + ... = 25 b) 25 - ... = 25 3. Củng cố, dặn dò: 2P G: Giới thiệu trực tiếp G: Nêu yêu cầu H: Viết số thích hợp vào Vở - Lên bảng chữa bài ( Bảng phụ ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu, - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Làm bài vào bảng con 2 PT - Cả lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Nêu yêu cầu H: Phân tích, tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu yêu cầu, H: Làm bài vào bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nhận xét giờ học. G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà Ngày giảng: 22.5 TOÁN TIẾT 139: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Đọc, viết số liền trước ( hoặc số liền sau) của số cho trước. Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Thực hiện nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, Bảng phụ, H: SGK. Vở ô li, bảng con, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3P 79 - 27 = 47 + 32 = 99 - 45 = H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Ôn tập Bài 1: 6P a) Viết số liền trước của mỗi số sau: 35,42, 70, 100, 1 b) Viết số liền sau của mỗi số sau: 9, 37, 62, 99, 11 Bài 2: Tính nhẩm 6P 14 + 4 = 29 - 5 = 5 + 5 = 10 - 2 = 18 + 1 = 26 - 2 = 38 - 2 = 42 + 0 = Bài 3: Đặt tính rồi tính 9P 43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 - 55 72 - 50 56 - 5 Nghỉ giải lao Bài 4: 9P Bài giải Hà có số bi là: 24 + 20 = 44 ( viên) Đáp số: 44 viên bi Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9cm 4P 3. Củng cố, dặn dò: 2P G: Giới thiệu trực tiếp G: Nêu yêu cầu H: Viết số thích hợp vào vở - Lên bảng chữa bài, nêu được cách viết số liền trước, liền sau H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu, - Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Cả lớp làm vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Nêu yêu cầu H: Phân tích, tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu yêu cầu, H: Vẽ đoạn thẳng vào vở G: Quan sát, giúp đỡ. - Lên bảng vẽ đoạn thẳng H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nhận xét giờ học. G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà Ngày giảng: 23.5 TOÁN TIẾT 140: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số. So sánh các số có hai chữ số. Thực hành tính cộng, trừ. Giải toán có lời văn. Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. - Thực hiện nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, Bảng phụ, H: SGK. Vở ô li, bảng con, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3P 10 - 2 = 42 + 0 = 49 - 8 = H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Ôn tập Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó 6P 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100 Bài 2: 6P a) Khoanh vào số lớn nhất 72, 69, 85, 47 b) Khoanh vào số bé nhất 50, 48, 61, 58 Bài 3: Đặt tính rồi tính 9P 35 + 40 73 - 53 88 - 6 86 - 52 5 + 62 33 + 55 Nghỉ giải lao Bài 4: 9P Bài giải Quyển vở của Lan còn lại số trang là: 48 - 22 = 26 ( trang) Đáp số: 26 trang Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp 4P 3. Củng cố, dặn dò: 2P G: Giới thiệu trực tiếp G: Nêu yêu cầu H: Viết số thích hợp vào vở - Lên bảng chữa bài, nêu được qui luật viết H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu, - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Cả lớp làm vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: Nêu yêu cầu H: Phân tích, tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu yêu cầu, - Lên bảng thực hiện( bảng phụ) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nhận xét giờ học. G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà Ký duyệt

File đính kèm:

  • docTOAN 1.doc
Giáo án liên quan