Bài giảng Tiết : 2,3 tập đọc bài :cây bàng

Đọc đúng nhanh được cả bài : Cây bàng

 - Đọc đúng từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.

 - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ

 - HS tìm được tiếng có vần oang trong bài

 - HS tìm được tiếng có vần oang , oac ngoài bài

 

doc21 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết : 2,3 tập đọc bài :cây bàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- GV gợi ý Để HS kể + Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào , thái độ gà mái như thế nào ? + Vì sao cô bé đổi vịt lấy chó con ? + Nghe cô chủ nói , chó con làm gì ? + Kết thúc câu chuyện như thế nào ? -Tổ chức các nhóm thi kể . - Cho các em kể nối tiếp nhau mỗi em 1 đoạn. - Gv nhận xét ghi điểm . Nhắc nhở những chi tiết còn thiếu . đ- GV nêu ý nghiã câu chuyện : - Phải biết quý trọng tình bạn , ai không biết quý trọng tình bạn người ấy sẽ bị cô đơn , khi có bạn mới chúng ta không nên quyên bạn cũ của mình . 4-Cũng cố : - Các em cần tôn trọng tình bạn . 5-Nhận xét dặn dò : - GV tổng kết , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em chưa chú ý - Về nhà tập kể lại câu chuyện và chuẩn bị câu chuyện hôm sau - HS kể 1 đoạn . -Học sinh nghe kể toàn bộ câu chuyện . - Hs vừa quan sát tranh và theo giỏi GV kể -Cô bé đang ôm gà mái vuốt ve , gà trống đứng ngoài hàng rào yểu xìu - Vì gà mái có bộ lông mượt , biết đẻ trứng - Các nhóm thi nhau kể. - Hs theo dõi Tiết: 3 TOÁN Bài :Oân tập các số đến 10 I. MỤC TIÊU: *Giúp HS : + Nắm được bảng trừ và thực hành tình trừ nhẩm trong phạm vi các số đến 10 . + Biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ . + Giải bài toán có lời văn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Đồ dàng phần luyện tập II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 + Gọi HS nhận xét , GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiếp tục bài ôn tập các số đến 10 b- Luyện tập : - Hướng dẫn các em luyện tập * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Gọi HS tính và từ đó lập bảng trừ trong phạm vi 10 , - Cho HS đồng thanh kết quả * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - GV chỉ từng cột , cho HS thấy mối quan hệ gữa cộng và trừ . * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Gọi HS nêu cách làm * Bài 4 : - Gọi HS đọc đề . - GV hướng dẫn giải : bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm vịt ta làm sao ? - Gọi HS giải - GV cùng HS nhận xét 4 . Cũng cố - Gọi HS đồng thanh bảng trừ trong phạm vi 10 5- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt Nhắc nhở những em học chưa tốt . - Xem chuẩn bị bài hôm sau : Ôn các số đến 100 - 2 HS đọc . - HS tính - Đọc đồng thanh nêu kết quả - Tính - HS tự tính và nêu kết quả - HS theo dõi - Tính - Lấy số thứ nhất trừ số thứ 2 , đem kết quả trừ số thứ 3 HS tự làm 9-3-2= 4 7-3-2=2 10-5-4=1 10-4-4=2 5-1-1=3 4-2-2=0 -Vừa gà vừa vịt có 10 con , trong đó có 3 con gà . Hỏi có mấy con vịt - HS lên bảng giải Giải Số con vịt là 10 – 7 = 7 (con vịt) Đáp số : 7 con vịt - HS đồng thanh Tiết 4 : NG Buổi chiều Tiết: 1 TOÁN Bài :Ôn tập các số đến 10 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh cũng cố về : + Đếm đọc các số trong phạm vi 100 + Cấu tạo của các số có 2 chữ số . + Làm tính cọng trừ trong phạm vi 100 . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con , phấn . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét , ghi điểm . 2.-Bài mới : a-Giới thiệu bài : - Hôm nay các em sẽ ôn tập các số trong phạm vi 100 . b- luyện tập : - Hướng dẫn HS làm các bài tập sau * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . - Gọi HS lên bảng viết - GV cùng HS nhận xét * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV kẻ hai tai số lên bảng gọi HS lần lượt lên bảng điền. - GV cùng HS nhận xét * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Gợi ý cho HS phân tích thành một số tròn chục và đơn vị - Gọi HS lên bảng thực hiện - GV cùng HS nhận xét * Bài 5 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS lần lượt thực hiện theo cột dọc 3. cũng cố : - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 4- Nhận xét - Dặn dò : - GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân có tinh thần học tập tốt , nhắc nhở những HS còn chưa chú ý . - Xem và chuẩn bị bài : Ôân tập các số đến 100 - 2 HS đứng tại chỗ đọc - Viết các số từ 11 đến 100 . - HS lần lượt từng em lên bảng viết theo câu a, b, c,d, đ, e, g - HS dưới lớp theo dõi - Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số - HS lần lượt lên điền - Viết theo mẫu - HS lần lượt lên bảng thực hiện 35=..30..+..5.. ; 27=..20..+..7.. 45=..40..+..5.. ; 47=..40..+..7.. 95=..90..+..5.. ; 87=..80..+..7.. - Tính theo cột dọc - HS lần lượt thực hiện trên bảng lớp . - HS đọc Thứ sáu ngày 24 tháng 04 năm 2009 Tiết : TẬP ĐỌC Bài:Nói dối hại thân I. MỤC TIÊU + HS đọc đúng , nhanh cả bài “ Nói dối hại thân” + Đọc đúng các từ ngữ : Bỗng , giả vờ , kêu toáng , tức tốc , hốt hoảng . + Nghỉ ngắt hơi đúng sau dấu phẩy , dấu chấm - Ôn các tiếng có vần : It , uyt . + HS tìm được tiếng có vần it trong bài . + Tìm được tiếng ngoài bài có vần it , uyt . - Hiểu : - Hiểu được nội dung bài : Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối , hiểu lời khuyên của bài . Không nên dói dối làm mất lòng tin của những người khác sẽ có lúc hại đến bản thân . - HS chủ động nói theo đề tài : Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc . - Bộ chữ học vần tiểu học . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài : Đi học và trả lời 1 trong các câu hỏi sau : + Trường của bạn nhỏ ở đâu ? + Cảnh trường có gì đẹp ? - Viết ? Hương rừng , đồi vắng . - GV nhận xét – ghi điểm 2-Bài mới : a-Giới thiệu : Bài Nói dối hại thân - Ghi bảng . b- Hướng dẫn HS luyện đọc : * GV đọc mẫu lần 1 : * Hướng dẫn HS luyện đọc : - Luyện đọc từ : Bỗng , giả vờ , kêu toáng , tức tốc , hốt hoảng . - Luyện đọc câu : - Luyện đọc đoạn bài . + Đoạn 1 : “ Từ đầu . . . thấy sói đây “ + Đoạn 2 : Phần còn lại . + Đọc toàn bài - Cho nhóm thi nhau đọc : - Yêu cầu mỗi tổ cữ 1 đại diện đọc thi . - GV nhận xét , ghi điểm . * Giải lao : Cho lớp hát . c) Ôn lại các vần: it , uyt . * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 : - Cho HS tìm tiếng có vần it trong bài và phân tích tiếng . - Thi tìm tiếng ngoài bài có vần it , uyt . + Chia lớp thành 2 nhóm . Thi đua tìm tiếng có vần it , uyt ghi ra giấy . - GV nhận xét và khen ngợi HS . * Điền vần it hoặc uyt . - Cho HS quan sát 2 bức tranh . + Yêu cầu làm miệng , gọi HS lên bảng điền vần , lớp giải vào bở tập . (TIẾT 2) 3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : * Tìm hiểu bài đọc , luyện nói : - GV đọc mẫu lần 2 : - Gọi HS đọc bài , trả lời câu hỏi : + Gọi đọc đoạn 1 . Hỏi : . Cậu bé kêu cứu như thế nào ? . Khi đó ai chạy tới giúp ? + Gọi đọc đoạn 2 . Hỏi : . Khi sói đến thật , chú bé kêu cứu , có ai đến giúp chú không ? vì sao ? + Đọc toàn bài . Hỏi : . Câu chuyện khuyên ta điều gì ? *Luyện nói : - Gọi HS nêu yêu cầu phần luyện nói - Tổ chức trò chơi - GV hướng dẫn Luật chơi - GV cùng HS nhận xét 4. Cũng cố - Cho Hs nhắc lại nội dung bài 5- Nhận xét -Dặn dò : - GV tổng kết tiết học , tuyên dương những cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt - Về xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau - 2 HS đọc thuộc lòng bài . + Trường nằm lặng giữa hành cây + Có nước suối trong , cọ xoè ô che nắng .. . . . . - 2 HS lên bảng viết . - Lớp nghe GV đọc mẫu . - 3 – 5 HS luyện đọc , lớp đồng thanh . - Nối tiếp mỗi HS đọc 1 câu . - Mỗi đoạn 3 HS đọc . - 2 HS đọc toàn bài . - Mỗi tổ cữ 1 HS đọc thi đọc toàn bài - Tìm tiếng trong bài có vần it - HS nêu: thịt , 2 HS phân tích tiếng . - Hai nhóm thi tìm và ghi ra giấy những tiếng có vần it , uyt . - Lớp quan sát tranh . - 2 HS làm miệng . Mít chín thơm phức . Xe buýt đầy khách . - Lớp làm bài vào vở . - Lớp nghe GV đọc bài lần 2 . - 2 HS đọc đoạn 1 : Trả lời : “ Sói ! Sói ! cứu tôi với!” + Các bác nông dân . - 2 HS đọc đoạn 2 . + Không có ai giúp . Vì họ nghĩ chú nói dối . - 3 HS đọc toàn bài . + Không nên nói dối . - Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu . - HS thi nhau tham gia chơi Tiết:3 Sinh hoạt I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . - Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều.cần phải cố gắng hơn - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài, không tập trung vào việc học * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến lớp . * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN - Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết. - Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt. - Biết trang phục khi đến lớp và vệ sinh thân thể - Nhắc nhở việc chấp hành luật lệ an toàn giao thông trên đường đi học - Chuẩn bị ôn tập để thi cuối kỳ hai

File đính kèm:

  • docGAM 33.doc
Giáo án liên quan