I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS phát biểu được định nghĩa về thông tin
- Lấy được ví dụ về thông tin trong thực tế đời sống
- Liệt kê được những hoạt động thông tin của con người
2. Kỹ năng:
- Kể ra được những hoạt động thông tin của con người trong thực tế đời sống
- Lấy ví dụ về thông tin trong thực tế cuộc sống
3. Thái độ:
152 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 1 - Bài 1: Thông tin và tin học (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6A
6B
6C
2. Kiểm tra kiến thức đã học: Kiểm tra sự chuẩn bị của Học sinh
3. Ôn tập:
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
? Muốn chọn hướng trang và đặt lề trang cho trang văn bản ta làm thế nào?
HS: Trả lời.
(File / Page Setup / Margins/ chọn trong hộp thoại này)
HS: Lên bảng thực hiện thao tác trình bày trang văn bản
HS lớp quan sát và thực hiện.
? Nhắc lại cách tìm kiếm và thay thế phần văn bản?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét, nhắc lại.
? Muốn chèn thêm hình ảnh vào văn bản ta làm thế nào?
HS: Trả lời.
GV: B1: Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn
B2: Vào bảng chọn InSert / chọn Picture / From File. Hộp thoại InSert Picture xuất hiện.
B3: Chọn tệp đồ hoạ cần chèn và nháy InSert.
HS: Thực hiện chèn hình ảnh vào văn bản và bố trí hình ảnh trên trang văn bản.
? Các bước tạo bảng?
HS: Trả lời.
5. Trình bày trang văn bản
6.Tìm kiếm và thay thế
7.Chèn hình ảnh vào văn bản
8.Tạo bảng
B1: Chọn nút lệnh InSert Table trên thanh công cụ chuẩn
B2: Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút chuột.
HS Tạo bảng và gõ nội dung vào bảng, định dạng văn bản trong bảng.
HS: Thực hiện thao tác thay đổi kích thước của cột, hàng, chèn thêm hàng, cột, xóa hàng, cột, bảng.
4. Củng cố
Củng cố cách trình bày trang văn bản, tìm kiếm và thay thế Chèn hình ảnh vào văn bản, tạo bảng, gõ nội dung và chỉnh sửa nội dung trong bảng.
5. Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại tất cả các thao tác đã học.
- Tiết sau kiểm tra học kỳ II.
Ngày soạn: 19/5/2013
Ngày dạy: 6A 6B 6C
Tiết 70: KIỂM TRA HỌC KỲ II
I – Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học của học kỳ II.
2. Kỹ Năng
- Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống.
3. Thái độ
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra.
II - Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề bài.
2. Học sinh. Các kiến thức đã học.
III - Phương pháp:
- Viết trên giấy. Hoạt động cá nhân.
IV - Lên lớp:
1. Ổn định:
Lớp
Sĩ số
Ghi chú
6A
6B
6C
2. Kiểm tra: Đề bài
ĐỀ A:
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Định dạng văn bản gồm:
a/ Định dạng kí tự. b/ Định dạng đoạn văn bản.
c/ Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
Câu 2: Để lưu văn bản ta thực hiện:
a/ Chọn File/Save As b/ Chọn biểu tượng nút .
c/ Câu a,b đúng. d/ Câu a,b sai.
Câu 3: Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, ta sử dụng các nút lệnh:
a/ Save b/ New c/ Open d/ Copy
Câu 4: Để mở văn bản mới, ta sử dụng nút lệnh:
a/ Save b/ New c/ Open d/ Copy
Câu 5: Phím Delete dùng để:
a/ Xúa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
b/ Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
c/ Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
d/ Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khỏc.
Câu 6: Phím Backspace dùng để:
a/ Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
b/ Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
c/ Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
d/ Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác.
Câu 7: Nút lệnh Copy dùng để:
a/ Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
b/ Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
c/ Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
d/ Dùng để sao chép văn bản.
Câu 8: Nút lệnh Cut dùng để:
a/ Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
b/ Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
c/ Dùng để di chuyển từ nội dung văn bản vị trí này sang vị trí khác.
d/ Dùng để sao chép văn bản.
Câu 9:
Điền “Đ” vào câu trả lời đúng, “S” vào câu trả lời sai ở các câu sau đây:
Nội dung
Đúng
Sai
a/ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, ta phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
b/ Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ soạn thảo đó tới lề phải.
c/ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào em thấy cần thiết.
d/ Ta chỉ có thể trình bày nội dung của văn bản hoặc bất kì lúc nào ta thấy cần thiết.
Câu 10: Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh sau đây :
Nút dùng để định dạng ...............................................
Nút dùng để định dạng ...............................................
Nút dùng để định dạng ....................................................
Nút dùng để định dạng .....................................................
Nút dùng để định dạng kiểu chữ .................................
Nút dùng để định dạng kiểu chữ .................................
Nút dùng để định dạng kiểu chữ ......................................
Hộp Font dùng để .....................................................
Hộp Font Color dùng để ..................................................
Hộp Size dùng để ........................................................
Phần II: Tự luận
Câu 1: Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản?
Chèn hình ảnh vào văn bản nhằm mục đích gì?
Câu 2: Nêu các bước tạo bảng?
Muốn thay đổi kích thước của cột hay hàng em làm thế nào?
Em muốn điều chỉnh để một hàng trong bảng có độ cao thấp hơn, nhưng không thể kéo thả chuột để có độ cao mong muốn. Hãy cho biết lí do?
ĐỀ B :Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:
A. Trình bày trang
B. Định dạng văn bản
C. Lưu tệp văn bản
D. Xóa bớt nội dung văn bản.
Câu 2: Em có thể sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm các đối tượng nào trong văn bản?
A. Một kí tự, một từ hay cụm từ bất kì
B. Các dấu cách
C. Mọi từ được định dạng theo kiểu chữ nghiêng
D. Tất cả các đối tượng nói trên.
Câu 3: Sử dụng lệnh Find, sau khi tìm được cụm từ cần tìm, em có thể nháy chuột trên văn bản để sửa lỗi (nếu có)
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì?
A. Minh họa cho nội dung văn bản
B. Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn
C. Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: Em chọn hình ảnh được chèn vào văn bản bằng cách thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Nháy chuột trên hình ảnh
B. Nháy đúp chuột trên hình ảnh
C. Kéo thả chuột xung quanh hình ảnh
D. Tất cả các thao tác trên đều được.
Câu 6: Có thể phóng to hay thu nhỏ hình ảnh đã được chèn vào văn bản hay không
A. Có thể
B. Không thể.
Câu 7: Giả sử em lập bảng để ghi danh sách các bạn trong lớp em cùng với địa chỉ và số điện thoại. Nếu cần tìm số điện thoại của một bạn, em sẽ thấy:
A. Dễ tìm hơn
B. Khó tìm hơn.
Câu 8: Khi chèn thêm hàng vào một bảng bằng thao tác đã học, hàng mới sẽ được chèn vào vị trí nào?
A. Trên hàng có con trỏ soạn thảo
B. Dưới hàng có con trỏ soạn thảo
C. Hàng dưới cùng của bảng
D. Hàng trên cùng của bảng.
Phần II: Tự luận
Câu 1: Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản?
Chèn hình ảnh vào văn bản nhằm mục đích gì?
Câu 2: Nêu các bước tạo bảng?
Muốn thay đổi kích thước của cột hay hàng em làm thế nào?
Em muốn điều chỉnh để một hàng trong bảng có độ cao thấp hơn, nhưng không thể kéo thả chuột để có độ cao mong muốn. Hãy cho biết lí do?
3. Củng cố: - Thu bài kiểm tra.
- Nhận xét ý thức của học sinh qua tiết kiểm tra
4. Dặn dò: - Về nhà các em ôn tập lại toàn bộ kiến thức từ đầu năm học.
Đáp án + Biểu điểm
Phần I
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
A
D
A
A
A
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II
Câu 1: Các bước chèn hình ảnh:
B1: Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn
B2: Vào bảng chọn InSert / chọn Picture / From File. Hộp thoại InSert Picture xuất hiện.
B3: Chọn tệp đồ hoạ cần chèn và nháy InSert.
Chèn hình ảnh vào văn bản nhằm mục đích: Minh họa cho nội dung văn bản có thể làm cho văn bản dễ hiểu hơn, làm cho văn bản đẹp và rõ rang hơn.
Câu 2:
* Các bước tạo bảng:
B1: Chọn nút lệnh InSert Table trên thanh công cụ chuẩn
B2: Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút chuột.
* Thay đổi kích thước của cột hay hàng:
Đưa con trỏ chuột vào vách ngăn cách của cột hay hàng cần thay đổi, khi con trỏ có dạng mũi tên hai chiều thì kéo thả chuột lên trên, xuống dưới (hay sang phải, sang trái).
* Lí do: Độ cao của hàng là độ cao nhỏ nhất theo quy định của máy.
Tiết: 74 Ngày soạn:
Tuần: 19 Ngày dạy:
KIỂM TRA HỌC KỲ II –PHẦN THỰC HÀNH
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về gõ và định dạng văn bản, chèn hình ảnh và tạo bảng trong văn bản.
2. Kỹ Năng:
- Thành thạo các thao tác trên.
3. Thái độ:
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra.
II - Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề bài, Phòng máy.
2. Học sinh. Các kiến thức đã học.
III - Lên lớp:
1. Ổn định :
2. Kiểm tra:
Đề bài
A.PHẦn THỰC HÀNH:
1.Gõ đoạn văn bản sau:
Biển đẹp
Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.
Lại một buổi chiều, gió mùa đông bắc vừa dừng. Biển lặng , đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền như những hạt lạc ai đem rắc lên
Có buổi nắng sớm mờ, biển bốc lên hơi nước, không nom thấy đảo xa, chỉ có một màu trắng đục. Không có thuyền, không có sóng, không có mây, không có sắc biếc của da trời.
Tiêu đề “Biển đẹp” căn giữa, màu xanh đậm, cỡ chữ 16
Khoảng cách giữa các đoạn là 2; Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn là 1.5.
Cỡ chữ của các đoạn là 14
Chèn hình ảnh sẵn có trong máy vào văn bản.
2. Tạo bảng và gõ nội dung theo mẫu sau:
Họ và tên
Địa chỉ
Điện thoại
Chú thích
Lê Ngọc Mai
Xóm Thông
3544567
Lớp 6A
3. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: Gõ đúng chính tả, thực hiện đầy đủ các yêu cầu, chèn được hình ảnh, chỉnh sửa hình ảnh đẹp, phù hợp với văn bản. (7 điểm).
Câu2: Tạo bảng theo mẫu, gõ thêm hai dòng theo mẫu (3 điểm).
4 - Củng cố:
- Đến từng máy nhận xét ưu, nhược điểm, sửa sai cho các em.
- Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm.
5.Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại toàn bộ chương trình tin 6. Trong hè thường xuyên ôn lại.
IV - RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giao an Tin hoc 6(1).doc