Kiểm tra đồ dùng sách vở học tập môn tiếng việt.
HS: nắm được các kí hiệu lấy sách vở, đồ dùng, bảng con.
Nhận biết được các việc cần phải làm trong một tiết học Tiếng việt.
HS cả lớp đều phải nắm được các quy định thước chỉ của cô, cách sử dụng bộ đồ dùng, cách cầm sách, đặt vở .
Rèn cho các em thói quen học tập có nền nếp.
16 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 1 + 2 tiếng việt bài: ổn định tổ chức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4: SGK/8. Làm thế nào để cú hỡnh vuụng
HS: Thảo luận nhúm đụi - thực hành
GV: Gọi đại diện 1số nhúm - cỏc nhúm khỏc bổ sung
IV. Củng cố.
H: Toỏn vừa học bài gỡ?
H: Hỡnh vuụng cú mấy nột vẽ?
H: Hỡnh trũn cú mấy nột vẽ?
* Trũ chơi “ nhanh tay lẹ mắt ” Thi tỡm hỡnh nhanh
GV: Nờu tờn trũ chơi, luật chơi - số HS tham gia trũ chơi
HS: Chơi - HS cũn lại cổ vũ.
GV: Tổng kết dặn HS về nhà tỡm thờm hỡnh vuụng, hỡnh trũn.
Ngày soạn:19/8/2008 Ngày dạy: Thứ năm, 28/8/2008.
Tiết 1 Thể dục
Bài: tổ chức lớp - trò chơi
I. Mục tiờu.
- Phổ biến nội dung tập luyện, biờn chế tổ học tập, chọn cỏn sự bộ mụn, yờu cầu HS biết được những quy định cơ bản để thực hiện trong cỏc giờ thể dục.
- Chơi trũ chơi “Diệt con vật cú hại”, yờu cầu bước đầu biết tham gia vào trũ chơi.
II. Địa điểm, phương tiện
GV: dọn vệ sinh nơi tập, 1 cũi, 1 số tranh ảnh của con vật cú hại.
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp.
Nội dung
Thời lượng
Phương phỏp
I. Phần mở đầu
GV: Tập hợp lớp
7’
2 - 3’
GV: Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc, mỗi hàng một tổ, sau đú quay thành hàng ngang, phổ biến yờu cầu bài học
HS: Đứng vỗ tay- hỏt
HS: Giậm chõn tại chỗ theo nhịp
II. Phần cơ bản
GV: Biờn chế tổ tập luyện, chọn cỏn sự bộ mụn
GV: Phổ biến nội quy tập luyện
HS: sửa lại trang phục
*/Trũ chơi “Diệt con vật cú hại”
III. Phần kết thỳc
GV: Cho HS hồi tỉnh
GV: Cựng HS hệ thống bài
GV: Nhận xột bài học, cho HS giải tỏn
16’
2 - 4’
1 - 2’
2’
5 – 8’
5’
1 – 2’
HS: Đứng vỗ tay- hỏt
HS: Giậm chõn tại chỗ theo nhịp
GV: Dự kiến, giới thiệu- HS quyết định
GV: Tập hợp HS ngoài sõn, lớp trưởng điều khiển
GV: phổ biến một số quy định
HS: chỉnh đốn trang phục
GV: nờu tờn trũ chơi, phổ biến luật chơi
HS: chơi thử
HS: chơi thiệt
HS: đứng tại chỗ, vỗ tay, hỏt
Tiết 2 Toán
Bài: hình tam giác
I. Mục tiờu.
- Giỳp HS nhận ra và nờu đỳng tờn hỡnh tam giỏc. Nhận ra hỡnh tam giỏc từ cỏc vật thật.
- Rốn HS kỹ năng nhận biết hỡnh tam giỏc, xếp cỏc hỡnh tam giỏc.
II. Chuẩn bị :
GV: Một số hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc bằng bỡa, một số đồ dựng cú hỡnh tam giỏc
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Bài cũ
GV: Đớnh bảng 1 số hỡnh vuụng, hỡnh trũn và một số cỏc hỡnh khỏc nữa.Yờu cầu HS tụ 2 hỡnh vuụng, hỡnh trũn.
Hoạt động 2: Giới thiệu hỡnh tam giỏc.
GV: Đớnh lờn bảng hỡnh tam giỏc.
Giới thiệu hỡnh tam giỏc.
GV: Đớnh bảng 1 số hỡnh tam giỏc cú màu sắc và kớch cỡ khỏc nhau.H: Các hỡnh trờn là hỡnh gỡ?
HS: Tỡm hỡnh tam giỏc trong bộ đồ dựng học tập đưa lờn.
GV: Kiểm tra, nhận xột.
HS: Quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK, nờu tờn cỏc mẫu vật cú hỡnh tam giỏc.
*Giải lao
Hoạt động 3: Thực hành
HS: Mở SGK trang 9
GV: Yờu cầu HS quan sỏt và vẽ hỡnh ngụi nhà vào vở li. Xong cỏc em tụ màu hỡnh tam giỏc.
HS: Thực hành – GV theo dừi quan sỏt.
GV: Thu vở chấm 1 số em - nhận xột.
Hoạt động 4: Củng cố - nhận xét
H: Vừa học hỡnh gỡ?
H: Hỡnh tam giỏc cú mấy cạnh?
* Trũ chơi “Nhanh tay lẹ mắt”
GV: Nờu tờn trũ chơi, luật chơi - HS tìm hình.
GV: Nhận xột, tổng kết.
Tiết 3+ 4 Tiếng việt
Bài: ÂM b
I. Mục tiờu
- HS đọc viết được chữ và õm b, ghộp được tiếng be .
- Nhận biết được õm b trong cỏc tiếng be, bộ, bà, bũ, búng.Bước đầu biết được mối liờn hệ giữa cỏc tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phỏt biểu lời núi tự nhiờn theo chủ đề “việc học tập cua từng cỏ nhõn”.
- Rốn HS kĩ năng đọc, viết õm b.
* HS TB, khá, giỏi đọc, viết nhanh chữ và âm b,viết được chữ và âm b vào vở ô li.
* HS yếu sau khi hoàn thành ở vở tập viết chỉ yêu cầu viết thêm 1 đến 2 dòng trong vở ô li.
II. Chuẩn bị
GV: Tranh minh hoạ trong SGK, cỏc mẫu vật thật: búng, chim, nún, gấu.
III. Cỏc hoạt động dạy học
A. Bài cũ
HS đọc, viết õm e.
HS: Cả lớp viết bảng con chữ e.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
GV: Giới thiệu tranh – HS quan sỏt
H: Bức tranh vẽ gỡ?
H: Cỏc tiếng bộ, bẹ, bà, búng giống nhau chỗ nào?
GV: Vậy hụm nay ta học bài õm b
GV: Phỏt õm mẫu: b – HS phỏt õm lại
GV: Theo dừi – sửa lại cho HS
2. Dạy chữ ghi õm
a. Nhận diện chữ b.
GV HD HS cỏch phỏt õm õm b.
GV viết chữ b mẫu và nờu: chữ b gồm 2 nột: Nột khuyết trờn và nột thắt cú độ cao là 5 dũng li.
H: Chữ b in khỏc với chữ b viết chỗ nào?
H: Chữ b và chữ e cú gỡ giống và khỏc nhau?
HS: Viết bảng con, GV nhận xột và tuyờn dương.
b. Ghộp chữ và phỏt õm
H: Hụm trước cỏc em học chữ và õm gỡ ? (õm e).
H: Hụm nay ta học chữ và õm gỡ? (õm b)
GV Âm b đi với õm e cho ta tiếng be - Ghi bảng be.
H: Tiếng be õm nào đứng trước, õm nào đứng sau?
HS đỏnh vần mẫu: bờ-e -be
HS đỏnh vần (cả lớp)
HS đọc trơn, phõn tớch.
HS tỡm ghộp tiếng be – HS đọc lại.
*Giải lao
c. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu – nờu quy trỡnh viết và viết liền nột.
HS viết tay khụng, viết bảng con.
*Giải lao chuyển tiết
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
HS đọc cỏ nhõn nhiều em: e, b, be
HS: Đọc bài SGK: Cỏ nhõn – đồng thanh
H: Tiếng be cú cấu tạo như thế nào?
H: Tiếng be gồm õm gỡ đứng trước, õm gỡ đứng sau?
b. Luyện viết
HS mở vở tập viết – GV hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết, cầm bỳt.
HS: Viết bài – GV theo dừi nhận xột - uốn nắn cho HS
GV: Thu vở chấm - nhận xột sửa sai
c. Luyện núi:
Chủ đề “Việc học tập của từng cỏ nhõn ”
HS: Luyện núi theo nhúm đụi theo cỏc cõu hỏi sau:
H: Ai đang học bài (Chim đang học bài).
H: Ai đang học viết (Gấu đang tập viết).
H: Ai đang kẻ vở (Bạn gỏi đang kẻ vở).
H: Ai đang xem sỏch (Voi đang xem sỏch).
H: Cỏc bức tranh này đều tập trung vào việc gỡ?
GV: Liờn hệ giỏo dục
IV. Củng cố, dặn dũ
H: Cụ vừa hướng dẫn cỏc em học õm gỡ?
HS đọc lại toàn bộ bài (3 em).
* Trũ chơi “Ai thụng minh nhất ” HS thi tỡm – nờu tiếng cú õm b, GV ghi bảng
Dặn HS về nhà đọc lại bài, viết lại cỏc chữ đó viết, xem trước bài dấu sắc.
Ngày soạn:19/8/2008 Ngày dạy: Thứ sáu, 29/8/2008.
Tiết 1+ 2 Tiếng việt
Bài: dấu sắc (/)
I. Mục tiờu
HS biết được dấu sắc và thanh sắc (/ ) biết ghộp tiếng “ bộ ”.
HS nhận biết dấu và thanh sắc (/) ở tiếng chỉ cỏc đồ vật, sự vật.
Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề “Cỏc hoạt động khỏc nhau của trẻ em”.
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng con, tranh minh họa, SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học
A. Bài cũ
HS: Lờn bảng đọc bài SGK 3 em.
HS: Viết bảng con: e, b, be.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
GV: Đớnh tranh – HSquan sỏt.
H: Tranh vẽ gỡ?
GV: Kết luận: - Cỏc tiếng cỏ, lỏ, khế, chú đều cú dấu sắc.
- Vậy dấu này là dấu sắc – GV chỉ vào dấu sắc (/).
HS: Nhắc lại
2. Dạy dấu thanh.
a. Nhận diện dấu.
GV: Viết bảng dấu sắc (/): dấu thanh sắc gồm một nột sổ nghiờng phải.
GV: Đưa mẫu vật giống dấu sắc, HS quan sỏt
H: Dấu sắc giống cỏi gỡ?
GV: yờu cầu HS tỡm dấu sắc ở bộ đồ dựng đưa lờn – GV nhận xột
b. Ghộp chữ và phỏt õm.
H: Cỏc bài trước cỏc em học õm gỡ? Chữ gỡ?
H: Cú tiếng be, muốn cú tiếng bộ ta phải thờm dấu gỡ?
GV: ghi bảng : bộ
HS: đỏnh vần, đọc trơn phõn tớch tiếng.
H: Tiếng bộ gồm õm và dấu thanh gỡ?
*Giải lao
c. Hướng dẫn viết dấu thanh sắc.
GV: viết mẫu dấu thanh sắc nờu quy trỡnh: gồm một nột xổ nghiờng từ phải xuống trỏi.
HS: luyện viết dấu sắc trờn khụng trung, mặt bàn, bảng con.
GV: Viết mẫu – nờu quy trỡnh viết (nhớ dấu sắc đặt trờn con chữ e).
HS: luyện viết bảng con – GV nhận xột.
*Giải lao, chuyển tiết
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
HS: đọc cỏ nhõn dấu sắc (/), tiếng bộ.
GV: theo dừi – kốm HS chậm (HS đọc theo dóy bàn, tổ, lớp)
b. Luyện viết
HS: viết bài vào vở Tiếng Việt
GV: theo dừi HS viết, sửa tư thế ngồi, cầm bỳt,để vở.
GV: thu vở chấm, nhận xột.
* Giải lao
c.Luyện núi
GV: đớnh tranh – HS quan sỏt
HS: Luyện núi theo nhúm đụi
Đại diện của một số nhúm lờn luyện núi theo gợi ý sau:
H: Tranh vẽ gỡ? (cỏc bạn đang ngồi học trong lớp)
H: Cỏc bạn gỏi đang làm gỡ? (cỏc bạn gỏi đang nhảy dõy)
H: Cỏc bạn gỏi này đang làm gỡ? (cỏc bạn gỏi này đang tưới rau)
H: Cỏc bức tranh này cú giống nhau khụng? (đều chỉ cỏc hoạt động)
H: Bạn thớch bức tranh nào nhất? Vỡ sao?
IV. Củng cố và dặn dũ
H: Vừa học bài gỡ?
HS: đọc lại toàn bài (3 em)
*Trũ chơi “Ai nhanh mắt”
GV: nờu tờn trũ chơi, luật chơi, số HS tham gia chơi
GV: cựng HS nhận xột, tổng kết
Dặn: xem lại bài, chuẩn bị bài ‘dấu hỏi”
Tiết 3 Thủ cụng
Bài: giỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BèA
VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CễNG
I. Mục tiờu
HS Biết một số loại giấy, bỡa và dụng cụ thủ cụng.
II. Chuẩn bị :
GV Cỏc loại giấy màu, bỡa và dụng cụ để học thủ cụng: là kộo, hồ dỏn, thước kẻ.
III. Cỏc hoạt động dạy học
1 Giơớ thiệu giấy, bỡa
GV Giấy, bỡa được làm từ bột của nhiều loại cõy như:mớa, tre, nứa, bồ đề…
GV Phõn biệt cho HS giấy và bỡa.
2 Giới thiệu dụng cụ học thủ cụng.
- Thước kẻ:Thước được làm bằng gỗ và bằng nhựa,thước dựng để đo chiều dài trờn vạch thước cú chia vạch và đỏnh số.
GV đưa thước cho HS quan sỏt.
- Bỳt chỡ:Thường để dựng kẻ đường thẳng, GV đưa bỳt chỡ.
- Kộo: Dựng để cắt giấy, bỡa, khi sử dụng kộo cần chỳ ý gõy đứt tay.GV đưa kộo để HS quan sỏt.
- Hồ dỏn: Dựng để dỏn giấy, hoặc sản phẩm vào vở-GV đưa hồ.
IV. Nhận xột, dặn dũ
- Tinh thần học tập, ý thức kỉ luật của HS trong giờ học.
Dặn dũ HS chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dỏn để học bài “xộ dỏn hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc”
Tiết 4: sinh hoạt cuối tuần
1/ Đánh giá hoạt động trong tuần.
GV nhận xét chung hoạt động trong tuần của lớp.
* Ưu điểm.
- Cơ bản ổn định nền nếp lớp học.
- Biên chế xong nhiệm vụ của các thành viên trong lớp, tổ.
- Học tập đúng chương trình.
- Quy định các đồ dùng học tập, vở ghi chép.
- Nhắc nhở việc thực hiện và giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ.
- Tích cực tham gia tập thể dục buổi sáng, giữa giờ nghiêm túc.
* Tồn tại.
- Vẫn còn bạn vệ sinh chưa tốt.
- Đồ dùng học tập, vở ghi cũng như việc bao bọc của một số bạn chưa tốt.
2/ Kế hoạch đến.
Tiếp tục học tập theo quy định.
Tăng cường luyện đọc, viết và làm tính nhiều hơn.
Tham gia tích cực hoạt động sao nhi.
Tu bổ sách vở, bao bọc cẩn thận.
Tiếp tục thực hiện nghiêm túc việc tập thể dục giữa giờ và buổi sáng.
Vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch sẽ.
File đính kèm:
- tuan 1(2).doc