Bài giảng Tiếng viêt bài 90 : ôn tập tuần 22

Giúp HS :

-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

-Viết được các vần, từ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.

II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng ôn (trang 16 SGK)

 

doc21 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiếng viêt bài 90 : ôn tập tuần 22, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... __________________________________________________________ Mĩ thuật Bài 22: TẬP VẼ CON VẬT NUÔI MÀ EM THÍCH I- MỤC TIÊU. - Giúp HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm, màu sắc một vài con vật nuôi . - HS biết cách vẽ con vật nuôi. - HS vẽ được hình hoặc vẽ được màu con vật theo ý thích. II- CHUẨN BỊ GV: - Một số tranh ảnh con gà, con mèo, con thỏ,... - Một số bài vẽ con vật của HS năm trước. - Hình hướng dẫn cách vẽ. HS: Vở Tập vẽ 1, bút chì, tẩy, màu,... III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Nhận xét. 2. Bài mới - Giới thiệu bài mới, ghi tựa. HĐ1: Giới thiệu các con vật. - GV giới thiệu hình ảnh các con vật và gợi ý: + Tên các con vật ? + Các bộ phận của chúng ? - GV y/c HS nêu 1 số con vật quen thuộc. - GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS năm trước và gợi ý: về bố cục, hình, màu,... - GV tóm tắt. HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ. - GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn. + Vẽ hình dáng con vật. + Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình. + Vẽ màu theo ý thích. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV nêu y/c vẽ bài. - GV gọi 2 đến3 HS đứng dậy và đặt câu hỏi: + Em chọn con vật nào để vẽ. + Hình ảnh chính trong tranh,...? - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhớ lại đặc điểm, hình dáng con vật để vẽ. - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,giỏi. HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - GV chọn 1 số vẽ bài đẹp, chưa đẹp để n.xét. - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. - GV nhận xét bổ sung. 3. Củng cố -Dặn dò: - Sưu tầm tranh ảnh các con vật. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ____________________________________________________ ĐẠO ĐỨC Tiết 22 : EM VÀ CÁC BẠN (T2) I. Mục tiêu : Giúp HS: - Biết đóng vai theo các tình huống của bài : Em và các bạn. - Biết vẽ tranh theo chủ đề bạn của em. - Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập cũng như trong vui chơi. ** KNS: - Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè. - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với bạn bè. - Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè. - Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1, Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Em cần làm gì để có nhiều bạn cùng học, cùng chơi với mình ? - Nhận xét, tuyên dương. 2. Dạy bài mới : * Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài lên bảng. Hoạt động 1 : Đóng vai - GV chia lớp thành 8 nhóm và yêu cầu các nhóm đóng vai theo các tình huống sau : + N1, 2 : Một bạn ngã, bạn kia đỡ bạn lên. + N3, 4 : Các bạn ngồi nghe một bạn nữ hát. + N5, 6 : 2 bạn cùng học với nhau. + N7, 8 : Các bạn cùng múa hát tập thể. - Gọi các nhóm lên đóng vai. - Nhận xét, tuyên dương. - GV nêu câu hỏi : + Em cảm thấy như thế nào khi em được các bạn cư xử tốt ? + Em cảm thấy như thế nào khi em cư xử tốt với bạn ? * Kết luận : Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn. Hoạt động 2: Vẽ tranh - GV yêu cầu HS vẽ tranh về bạn của em. - Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm. - Nhận xét, tuyên dương. - Kết luận : Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi và có quyền được kết bạn. Muốn có nhiều bạn em phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi. 3. Củng cố, dặn dò - Trò chơi : Nhanh lên nào ! GV tổ chức mỗi lần 2 đội chơi, mỗi đội có 6 em. GV phát cho mỗi em một tấm bìa hình cánh hoa có ghi các việc nên và không nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn. GV dán 2 hình tròn lên bảng làm nhụy hoa (1 hình viết NÊN, 1 hình viết KHÔNG NÊN) Khi GV hô “bắt đầu” thì lần lượt HS của từng đội lên bảng dán cánh hoa vào nhụy hoa thể hiện việc làm nên và không nên. - Kiểm tra kết quả của từng đội. - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Đi bộ đúng quy định (T1). Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _________________________________________________ Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013 TIẾNG VIỆT BÀI 94 : VẦN OANG - OĂNG I/MỤC TIÊU: - HS đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng - HS viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. II/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ thực hành. - HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3/ bài 93 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: giàn khoan,tóc xoăn TIẾT 1 : oang, oăng 2/Bài mới: * Dạy vần : oang -GV ghi bảng vần oang - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: oang ** HĐ 1: Nhận diện vần: oang - GV Hỏi: Vần oang được cấu tạo bởi mấy âm? ** HĐ 2: HD đánh vần: Vần oang - GV đánh vần mẫu: oa - ng - oang - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: oang ** HĐ 3: HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần oang muốn được tiếng hoang ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng hoang có âm gì trước vần gì sau ? - GV đánh vần mẫu: hờ - oang - hoang - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: hoang - HD đọc trơn tiếng ** HĐ 4: Giới thiệu từ ứng dụng: vỡ hoang - Luyện đọc trơn từ b/ Dạy vần : oăng - GV đọc vần, HD phát âm vần: oăng - Yêu cầu so sánh vần: oang, oăng - Dạy các bước tương tự vần - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. ** HĐ 5: Giới thiệu từ ứng dụng: -Áo choàng liến thoắng - oang oang dài ngoẵng - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: oang, oăng - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài ** HĐ 6: Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần oang, oăng được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ vỡ hoang, con hoẵng được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. ** HĐ 7: HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. TIẾT 2 : Luyện tập - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? ** HĐ 1: Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK ** HĐ 2: Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: - “Cô dạy em......chúng em học bài” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. ** HĐ 3: Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. ** HĐ 4: Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giơi thiệu chủ đề luyện nói: Áo choàng, áo len, ao sơ mi - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. -Tranh vẽ gì? - HS quan sát kiểu áo, rồi nêu ra từng loại áo? - Áo choàng, áo len mặc vào mùa nào? * GV nói mẫu: 3/Củng cố - Dặn dò: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi - Dặn HS ôn bài Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. _______________________________________________________ TOÁN Bài : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết giải toán và trình bày giải; -Biết thực hiện cộng trừ các số đo độ dài. -HS làm bài 1, bài 2, bài 4 SGK trang122 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, BC. - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 1 HS lên bảng giải bài 2/121, cả lớp làm BC. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 122. - Ghi đầu bài lên bảng. ** HĐ 1. Luyện tập : * Bài 1 : SGK / 122 - Gọi HS đọc bài toán. - Gọi 1 HS đọc tóm tắt rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết An có tất cả mấy quả bóng ta làm thế nào? - Ai nêu được câu lời giải ? - Ai nêu được phép tính ? - Ai nêu được đáp số ? - GV gọi 1 HS trình bày bài giải, cả lớp làm BC. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : SGK / 122 - GV hướng dẫn HS làm tương tự bài 1. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 : SGK/122 HS Khá, giỏi. - Gọi 1 HS đọc tóm tắt. - GV hướng dẫn HS làm như bài 1. - GV chữa bài, nhận xét. * Bài 4 : SGK/122 - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV viết phép tính 2cm + 3cm = - GV hướng dẫn : Các em lấy 2 cộng 3 bằng 5, viết 5, sau đó viết đơn vị ở bên phải 5. - Vậy 2cm + 3cm = ? - GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp làm V3. - Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _______________________________________

File đính kèm:

  • docTUAN 22 GTKNSNGANG.doc
Giáo án liên quan