I.MỤC TIÊU:
- HS đọc trơn bài, đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát khắp. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.
- Hiểu nội dung bài:Tìnhcảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
- II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa
17 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tập đọc: Hoa Ngọc Lan tuần 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ã cho.
Thảo luận, làm SGK
làm miệng cột a
làm vở cột b
8 chục và 7 đơn vị
80
- 1HS lên bảng làm câu b - Lớp nhận xét
Thi đua 2 đội
4 học sinh đọc
1 học sinh nhắc lại
Toán: Bảng các số từ 1 đến 100
I/ MỤC TIÊU:
-Học sinh nhận biết 100 là số liền sau số 99 ;đọc,viết,lập được bảng các số từ 0 đến 100;biết một số đặc điểm các số trong bảng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 2 như sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. KTBC: (4')
Số liền sau của 25 là số mấy?
Số liền sau của 89 là số mấy?
Số liền sau của 90 là số mấy?
Số liền sau của 44 là số mấy?
Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:(33')
1. GT bài: ? Các em đã được học các số từ mấy đến mấy? (0 → 99)
? Vậy sau số 99 là số nào? Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về “Bảng các chữ số từ 1 → 100”
→ Ghi đề
GT bước đầu về số 100:
Bài 1: HS tìm số liền sau của 97, 98
GV đính 99 que tính (gồm 9 bó 1 chục và 9 que tính rồi)
Trên bảng cô có bao nhiêu que tính?
GV đính thêm 1 que tính, sau đó bó 10 qt rồi thêm 1 bó chục qt để được 10 bó chục qt để được 10 bó chục qt.
→ Ghi bảng: 10 chục = 100 → đọc là một trăm
→ 2 HS đọc (một trăm) → lớp đọc theo
Một trăm là số có mấy chữ số ?
Vậy 100 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
GT các số từ 1 → 100:
HS làm bài tập 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số tư 1 → 100..
Nhận xét kết quả điền từng dãy.
Nhận xét - tuyên dương.
4. GT 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 → 100:
- HDHS dựa vào bảng số từ 1 → 100 để làm bài tập 3.
- HS nêu YC từng dòng
-HS trả lời miệng
-HS đọc lại đề
-99
-3 chữ số
(10 chục và 0 đơn vị)
Mỗi dãy điền tiếp sức 2 dòng ngang.
Nhận xét kết quả điền từng dãy.
Nhận xét - tuyên dương.
Toán: Luyện tập
MỤC TIÊU: :Viết được số có 2 chữ số, viết được số liền trước,số liền sau của 1 số, so sánh các số, thứ tự của các số.
CÁC HĐ DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
KTBC:(4')
Đọc tiếp sức từ 1 → 100, mỗi em đọc 10 số.
HS trả lời các câu hỏi sau:
? Các số có 1 chữ số là những số nào?
? Các số tròn chục là những số nào?
? Các số có 2 chữ số giống nhau là những số nào?
Bài mới:(33')
1.GT ghi đề:
2.HD HS làm bài tập:
* Bài 1: viết số
- GV đọc
Bài 2: viết số
a. viết số liền trước:
? Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm thế nào?
b. viết số liền sau:
? Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào?
c. viết số liền trước, liền sau
* Bài 3: viết các số
- từ 50 → 60
- từ 85 → 100
- chấm 5 bài - nhận xét
* Bài 4(HSKG) Dùng bút thước nối các điểm để có 2 HV
? HV có mấy cạnh?
? Các cạnh đó có độ dài ntn?
3. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài: Luyện tập chung
-HS đứng tại chỗ đọc
3 HS trả lời
- viết bảng con → 1 HSLB
-HS đố bạn
-Trò chơi: tiếp sức
-làm vở, 1HS làm SGK
Nhận xét, sửa bài
Làm SGK, 1 HS lên bảng nối
Nhận xét, sửa bài
Toán: Luyện tập chung
I/ MỤC TIÊU: Biết đọc,viết,so sánh các số có hai chữ số;biết giải toán có hai phép tính.
II/ CÁC HĐ DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A/ Bài cũ : (3’)Số liền trước của 97 là…
Số liền sau của 80 là…..
B. BÀI MỚI :(33')
1. GT ghi đề
2. HD làm BT:
* Bài 1: - HS nêu YC bài tập: Viết số:
a. từ 15 → 25
b. từ 69 → 79
- HD câu a: viết 1 dãy số theo thứ tự từ 15 → 25
? Vậy số đầu tiên ta viết là số nào? . Tiếp theo là số nào? . Viết đến số nào thì dừng lại?
- 1 HS lên bảng: viết câu a - Lớp QS,nhận xét
Câu b: 1HS viết bảng lớn, lớp viết bảng con.
- HS đt 2 dãy số vừa viết
Bài 2: YC: Đọc số
- HS làm miệng, mỗi em đọc 1 số
* Bài 3: Điền dấu > < =
- HS nhắc lại cách so sánh 2 số có 2 chữ số.
- Trò chơi: tiếp sức.
2 đội, mỗi đội 3 em. Đội A làm cột a. Đội B làm cột b. → nhận xét, tuyên dương.
- cột c: - HS nêu cách làm cột c - Làm bảng con
* Bài 4: giải toán
- 2 HS đọc đề, 1HS ghi tt;
? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- HS làm vở, 1 HS giải ở bảng
- GV chấm 5 bài - Nhận xét - HS nhận xét bài ở bảng, sửa bài.
* Bài 5: viết số lớn nhất có 2 chữ số.
- HS làm bảng con - Nhận xét
- Hỏi thêm: số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
3. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- DD: về xem lại các dạng BT vừa làm
HS TL miệng
-2 HS trả lời
-1HS lên bảng
-Cả lớp làm bảng con
-Cả lớp đồng thanh
-Đọc miệng nối tiếp
-HS làm sách GK
-Các đội thực hiện trò chơi
-Cả lớp làm bảng con
-1 HS lên bảng cả lớp làm vào vở
KỂCHUYỆN: Trí Khôn
I.MỤC TIÊU:
-Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
-Hiểu nội dung của câu chuyện:Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài.
II. ĐỒ DÙNG:Tranh minh hoạ, SGK phóng to
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: (4')
Kể lại câu chuyện “Rùa và thỏ” mỗi em kể 1 tranh
1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện
B. Bài mới:(33')
GT : trực tiếp -> ghi đề
GV kể chuyện
Kể lần 1 không tranh
Kể lần 2 kết hợp với tranh
HDHS kể từng đoạn
Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc câu hỏi dưới tranh và TLCH
* Tranh 1: ? Hổ nhìn thấy gì?
* Tranh 2: ? Trâu và Hổ nói gì với nhau?
* Tranh 3: ? Hổ và người nói gì với nhau?
* Tranh 4: ? Câu chuuyện kết thúc thế nào?
HD kể toàn chuyện:
Thi kể theo nhóm, mỗi nhóm 4 em: 1 em đọc lời dẫn, 1 em đóng vai Hổ, 1 em đóng vai Trâu, 1 em đóng vai Bác nông dân
Giúp HS hiểu ý nghĩa chuyện:
? Câu chuyện này cho biết điều gì?
à chốt ý: SGV
6.Củng cố, dặn dò:
? Truyện này có mấy nhân vật?
? Em thích nhân vật nào? Vì sao?
Về tập kể chuyện này cho người thân nghe
Chuẩn bị tiết sau kể chuyện “sư tử và chuột nhắt”
- 4 HS
4 HS kể 4 đoạn
- Từng nhóm lên thi kể - HS đeo mặt nạ và kể
- Lớp nhận xét nhóm nào kể đúng nội dung câu chuyện
- HS trả lời
Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013
Tập viết: Tô chữ hoa E, Ê, G
I/MỤC TIÊU:
Học sinh tô được chữ hoa E, Ê,G
Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn,ương;Các từ ngữ :chăm học, khắp vườn, vườn hoa ,ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết.
Chuẩn Bị:
Chữ E, Ê,G trong khung chữ
Gv viết sẵn nội dung bài TV lên bảng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A/ Bài cũ: ( 3’)Viết D,Đ..
B. Bài mới: (33')
GT : Hôm nay cô giáo HD các em tô chữ hoa E, Ê,G và viết các vần, từ ứng dụng đã học ở bài TĐ
HD tô chữ hoa:
* Đính bảng chữ E:
? Đây là chữ gì?
? Chữ E hoa được viết bằng mấy nét?
Tô chữ và nói: chữ E hoa được viết bằng 1 nét: nét này được tạo bởi 3 nét cơ bản: 1 nét cong dưới và 2 nét cong hở phải nối liền nhau tạo thầnh vòng xoắn to ở đầu chữ và 1 vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ
Viết mẫu và HDQT viết: điểm dừng bút trên đk 6 viết nét cong dưới, rồi viết tiếp 2 nét cong hở phải tạo vòng xoắn to ở 2 đầu chữ và vòng xoắn
nhỏ giữa thân chữ, phần cuối nét cong hở phải thứ 2 lượn lên đk 3 rồi lượn xuống điểm dừng bút tại đk2
* Đính Bảng Chữ Ê
? Đây là chữ gì?
- Hd Viết: Cách viết tương tương tự chữ E và viết thêm dấu mũ trên đầu chữ -> viết mẫu Ê
*Đính bảng chữ G(HD tương tự chữ E,Ê)
3. HD viết vần và từ ứng dụng:
HD cách viết và viết mẫu: ăn, chăm học, ăp, khắp vườn,vườn hoa ,ngát hương.
4. Viết vào vở:
Cho xem bài mẫu
HS/ BC
E hoa
1 nét
- Ê hoa
- Viết bảng con: E, Ê
- Đọc thầm và từ ứng dụng
- Viết bảng con
- HS đọc bài mẫu
Chính tả: Nhà bà ngoại
I/MỤC TIÊU:
HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn “ Nhà bà ngoại”:27 chữ trong khoảng 10-15 phút.
Điền đúng vần ăm, ăp; chữ k hoặc c vào chỗ trống.
II/ĐỒ DÙNG:bảng phụ
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
KTBC:(4')
- 2 HS lên bảng làm BT 2,3: Điền vần anh, ach. Điền chữ ng hay ngh.
HS viết bảng con các tiếng cần điền: bánh, xách, ngà, nghé.
B. Bài mới:(33')
GT:
HDHS tập chép:
- Đọc đoạn văn:
- Đọc tiếng dễ sai: ngoại, rộng rãi, lòa xòa, hiên, thoang thoảng, khắp vườn.
- GV đọc, HS viết bảng con các từ khó trên.
- HD cách trình bày:
QS, sửa tư thế ngồi.
Đọc bài ( chỉ từng dòng trên bảng, dừng lại ở những chữ khó và PT
Chấm 5 bài; nhận xét
Nhận xét, sửa lỗi sai phổ biến.
HD làm BT:
YC HS đọc thầm đoạn văn và cho biết trong bài có mấy dấu chấm?
* Bài 2: Điền vần: ăm hoặc ăp
- Trò chơi: tiếp sức
Sau khi HS điền xong, gọi HS đọc lại đoạn văn
* Bài 2: Điền chữ c hoặc k
? K thường đứng trước nguyên âm nào?
4. Nhận xét dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò:YC chép mỗi chữ viết sai 1 hàng.
Xem trước bài: “ Câu đố”
-2 em
-HS viết bảng con
- 2 HS đọc lại
- Đọc CN + ĐT tiếng ngoại, thoảng, khắp, vườn. → lớp ĐT
- Viết bảng con
-Chép bài vào vở
-Soát lại bài, chữ sai gạch dưới sửa ra lề vở.
Đổi vở kiểm tra chéo
4 dấu chấm
1 HS nêu YC bài
- 2 đội, mỗi đội 5 em
Đọc CN, lớp đt
- làm bảng con, 1HS lên bảng điền
Nhận xét, đọc từ ngữ (cn,đt)
Thứ năm 21 ngày 13 tháng 3 năm 2013
CHÍNH TẢ: Câu Đố
I.MỤC TIÊU:
HS chép lại chính xác, trình bày đúng câu đố về con ong:16 chữ trong khoảng 8-10 phút.
Làm đúng bài tập chính tả: điền chữ tr/ ch hoặc v, d, gi vào chỗ trống.
Bài tập 2a hoặc 2b.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Gv viết sẵn nội dung câu đố và bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Bài cũ: (3’)BC rộng rãi, thoáng mát,khắp vườn
Bài mới:(33')
GT bài:
HDHS tập chép:
HS lên bảng nhìn đọc câu đố
Chỉ thước cho Hs đọc những tiếng dễ sai: chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn
HDHS cách trình bày: tên bài cách lề 5 ô, các dòng đều cách lề 5 ô, các chữ đầu dòng đều viết hoa. ghi dấu chấm hỏi cuối câu đố
Gv đọc
Gv chấm 1/3 số vở
Hướng dẫn chấm và sửa những lỗi sai phổ biến
Gv nhận xét
HD làm bài tập:
* Điền chữ tr hay ch
1 HS lên bảng điền, lớp ghi bảng con chữ cần điền (chạy, tranh)
* Bài 2: Điền chữ v, d hay gi:
Trò chơi “tiếp sức”
Lớp đồng thanh các từ vừa điền xong
Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét , tuyên dương những em viết bài tốt, trình bày đẹp
Yêu cầu HS về chép lại mỗi chữ sai 1 hàng
HS viết BC
- 2 HS
- Đọc CN, đt
-HS luyện viết bảng con
- Chép bài vào vở
- HS soát lại bài
- Chấm bài, sửa lỗi
- Đổi vở chấm lỗi cho nhau
- nhận xét
-HS làm vở
- 2 đội, mỗi đội 3 em
- Lớp đồng thanh
File đính kèm:
- tuan28.doc