1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.Phù hợp với nội dung bài
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
27 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1548 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tập đọc. (2 tiết) bài:chim sơn ca và bông cúc trắng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhau trả lời câu hỏi
2HS đọc.
-Cả lớp đọc thầm.
-Đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu?
-Cụm từ : Phòng truyền thống của trường.
-Sao chăm chỉ họp ở đâu?
b)Em ngồi ở dãy bàn thứ tư bên trái => Em ngồi ở đâu?
c)Sách của em để trên giá sách: Sách của em để ở đâu?
?&@
TOÁN
Bài:Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
-Ghi nhớ bảng nhân 2,3,4,5 bằng thực hành, làm tính và giải bài toán
-Tính độ dài đường gấp khúc
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn bảng nhân 2, 3, 4, 5.
HĐ 2: Ôn cách tính biểu thức
HĐ 3: Giải toán
3.Củng cố dặn dò:
Chấm vở bài tập toán ở nhà
-Nhận xét đánh giá,
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Yêu cầu HS đọc trongnhóm.
Bài2:
-Bài tập yêu cầu gì:?
Nêu: 5 x 5 + 6
-Trong biểu thức có phép cộng hoặc trừ và nhân hoặc chia ta làm thế nào?
Bài 4:HS đọc y/cầu
Bài 5: Vẽ lên bảng
-Bạn nào tính độ dài nhanh hơn.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc hs về làm bài tập.
-4 HS đọc bảng nhân 2,3,4,5
-Hình thành nhóm theo bàn
-Luỵện đọc trong nhóm
-nối tiếp nhau đọc kết quả bài tập
-2 HS đọc
-Viết số vào ô trống
-Làm vào vở –1 HS lên bảng
2x3=6 3x3=9
2x5=10 3x8=24
2x8=16 3x10=30
-Làm bảng con: 5x5+6 = 25 +6 =31
-Nêu cách tính
-Thực hiện nhân trước cộng trừ sau
-Vài HS nhắc lại
-Tự đọc bài và giải
-Làm vào vở
Độ dài đường gấp khúc
a)3 cmx3 cm x3cm
b)2cm+2cm+2cm+2cm+2cm
=10cm
a)3cm x 3 = 9cm
b)2cm x 5 = 10cm
?&@
TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa R.
I.Mục đích
Biết viết chữ hoa R(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “ Ríu rít chim ca” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ R, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ1: HD viết chữ R.
HĐ 2: HD viết câu ứng dụng.
HĐ 3: Tập viết
3.Củng cố –dặn dò:
-Kiểm tra một số vở HS viết ở nhà.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ.
-Chữ R có độ cao mấy li?
-Được viết bởi mấy nét?
-Nét 1 được viết giống chữ gì?
--Nét 2 được viết như thế nào?
-HD cách viết, lia bút.
-Sửa sai uốn nắn.
-Nhận xét.
-Giới thiệu: Ríu rít chim ca tả tiếng chim hót như thế nào?
-Yêu cầu HS quan sát câu ứng dụng và nêu độ cau của các con chữ?
-HD nối nét, khoảng cách giữa các con chữ: Ríu rít.
-Nhắc nhở theo dõi.
-Thu 12 –15 bài chấm
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc HS về nhà viết bài.
-Viết bảng con: Q, Quê hương.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và nhận xét.
-5li
2nét
-Giống chữ B, P
-2Nét cong trên và nét móc ngược phải nối với nhau bởi một nét xoắn ở giữa thân.
-Theo dõi.
-Viết bảng con 3-4 lần.
-2-3HS đọc lại cả lớp đọc.
-Tiếng chim hót rất trong trẻo và vui vẻ, nối tiếp nhau.
-Vài HS nêu.
-Quan sát.
-Phân tích chữ: Ríu: R + iu+’
rít: r + it +’
-Viết bảng con 2 – 3 lần.
-Viết vào vở.
-Thực hiện ở nhà theo yêu cầu.
Thứ sáu ngày 6 tháng 2 năm 2009
?&@
THỂ DỤC
Bài: Đi theo vạch thẳng, hai tay chống hông giang ngang
Trò chơi nhảy ô
I.Mục tiêu:
Học đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông, hoặc dang ngang yêu cầu HS thực hiện động tác tương đối đúng
-Học trò chơi: Nhảy ô:Biết đầu biết cách chơi,biết tham gia vào trò chơi
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
-Chuẩn bị:Kẻ ô cho trò chơi
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc sau đó chuyển đội hình vòng tròn hít thở sâu
-Khởi động xoay các khớp chân tay
-Ôn bài TDPTC
B.Phần cơ bản.
-Ôn đứng 2 chân rộng bằng vai thực hiện các động tác tay
-Đi theo vạch kẻ thẳng, đi thường
-Đi theo vạch kẻ thẳng 2tay chống hông
-Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang: GV làm mẫu,HD cách đi
+Cho HS tập theo tổ
+Trò chơi nhảy ô
+Giới thiệu trò chơi và HD cách chơi:2 chân vào số1, sau đó chân trái vào ô số 2, chân phải vào ô số3 rồi 2 chân vào ô số 4 cứ như vậy đến ô 10
+GV làm mẫu
+Cho 1 vài HS nhảy
-Thực hiện nhảy làn lượt từng HS
C.Phần kết thúc.
-Cúi người nhảy thả lỏng
-Trò chơi: làm theo hiệu lệnh
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về nhà tập nhảy ô
1’
2-3’
2’
1lần
2lần
3lần
2lần
2’
2’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
´
?&@
TẬP LÀM VĂN
Bài: Đáp lời cảm ơn – tả ngắn về chim.
I.Mục đích .
1.Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết đáp lại lời cảm ơn trong giai tiếp thông thường.
- Đọc bài văn biết trả lời câu hỏi về tả hình dáng, hoạt động của con chim.
2.Rèn kĩ năng nói – viết: Bước đầu viết một đoạn văn tả ngắn về loài chim
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ ghi bài tập
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Đáp lại lời cảm ơn
MT: Giúp HS biết đáp lại lời cảm ơn trong giao tiếp.
HĐ 2: Viết đoạn văn tả ngắn về chim
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS tả về bài văn bốn mùa.
-Đánh giá nhận xét.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Nêu câu hỏi gợi ý.
-Tranh vẽ cảnh gì?
-Bà cụ nói gì với cậu bé, cậu bé trả lời thế nào?
Bài 2:
Bài tập yêu cầu gì?
-Khi đáp lại lời cảm ơn em cần có thái độ như thế nào?
Bài 3: aGọi HS đọc.
-Tả hình dáng là tả những gì?
-Cuối bài thường nói lên điều gì?
-Yêu cầu HS đọc l ại.
b)Yêucầu viết một đoạn văn tả về con chim: Giới thiệu con chim cần tả, sau đó tả hình dáng, hoạt động và cuối cùng nêu lợi ích và tình cảm của em đối với con chim,
-Theo dõi nhắc nhỏ HS viết.
-Chấm bài HS
-Nhận xét tuyên dương.
Dặn hs
-3 – 4HS đọc.
-Nhận xét bài hay.
-Quan sát tranh – trả lời câu hỏi.
-Cảnh một bạn nhỏ đang dắt một bà cụ qua đường.
-Bà cụ nói: Cảm ơn cháu
-Cậu bé đáp lại: Không có gì ạ!
-Vài HS đọc lại.
-Tập đóng vai tình huống
-2-3Cặp lên đóng vai.
-Nhận xét.
-2HS đọc – lớp đọc thầm
-Em đáp lại lời cảm ơn.
-thảo luận cặp đôi.
-2-3HS lên thể hiện từng tình huống.
-Nhận xét cách đối thoại của bạn
-lịch sự nhã nhặn, khuyêm tốn.
-2HS đọc bài: Chim chích bông
-Đọc đồng thanh.
-2HS đọc 2 câu hỏi.
-Trả lời trong bàn.
-Nhiều HS phát biểu ý kiến.
-Vóc người chân cánh mỏ.
-Ích lợi của chim
-Tình cảm của em đối với chim…
-1HS đọc.
-Theo dõi lắng nghe.
-Làm bài vào vở.
-8 – 10 HS đọc bài văn.
-Nhận xét bổ xung
-Về hỏi bố mẹ thêm về các loại chim
?&@
TOÁN
Bài: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu.
Giúp HS:
Ghi nhớ bảng nhân đã học bằng thực hành tính và giải toán.
Kên gọi thành phần và kết quả của phép nhân.
Độ dài đoạn thẳng, tính độ dài đường gấp khúc.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
Ôn phép nhân trong bảng nhân 2, 3, 4, 5
HĐ 2: Giải toán.
3.Dặn dò:
Gọi HS đọc bảng nhân 2, 3,4,5
-Nhận xét.
-Giới thiệu mục tiêu bài học
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?
Bài 4: Gọi HS đọc.
Bài 5: Nêu yêu cầu
-Nhận xét đánh giá chung.
Thừa số
2
5
4
3
5
3
2
4
Thừa số
6
9
8
7
8
9
7
4
Tích
-2 –3 HS đọc.
-Hoạt động theo cặp đôi
-Nối tiếp nhau đọc kết quả
4HS đọc lại bảng nhân 2, 3, 4, 5
-Làm vào vở bài tập.
-Điền dấu , =
-Làm vào vở.
2 x 3 = 3 x2 4 x9 < 5 x 9
4 x 6 > 4 x 3 5 x 2 = 2 x 5
5 x8 >4 x 5 3 x 10 > 5 x 4
-Đọc kết quả – tự sửa bài.
-2Hs đọc.
-Tóm tắt và tự giải vào vở.
-8HS mượn được số quyển chuyện là
5 x8 = 40 ( quyển chuyện)
Đáp số: 40 quyển chuyện
-Cho HS tập đo và ghi nhớ kết quả độ dài đường gấp khúc vào bảng.
a)3 + 3 + 2 + 4=12cm
3 + 4 + 5 = 12cm
?&@
CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
Bài: Sân chim
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:
-Nge viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả: Sân chim
-Luyện viêt đúng, nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: tr/ch;uôt/uốc
-GD HS tính cẩn thận,có thói quen viết chữ đẹp
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
-2 Bài mới
HĐ1:HD nghe, viết
HĐ2: Luyện tập
3Dặn dò
-Yêu cầu HS viết bảng con
-Nhận xét chung
-Giới thiệu bài
-HDHS chuẩn bị
+Đọc cả bài chính tả
+Bài sân chim tả cái gì?
+Tìm trong bài từ viết bằng tr/s
-Đọc lại bài chính tả lần 2
-Nhắc nhở HS trước khi viết
-Đọc cho HS viết bài
-Chấm 10-12 bài
-Bài 2 gọi hs đọc
-Yêu cầu HS làm bài a vào vở
-Bài 3a:Chia tổ cho HS tự tìm từ và tự đặt câu
-Nhận xét đánh giá và nhắc nhở HS
-Luỹ tre, chích choè, trâu, chim trĩ
-Nghe theo dõi
-2 HS đọc cả lớp đọc
-Chim nhioêù không tả xiết
-Trứng trắng,sông, sát sân
-Phân tích và viết bảng con xiết, thuyền,trắng xoá,sát sông,
-Nghe
-nghe viết
-Đổi vở và soát lỗi
-2 HS đọc
-Điền tr hay ch
-Đánh trống, chống gậy
-Chèo bẻo, leo trèo
-Quyển truyện, câu chuyện
-Vài HS đọc
b)HS nêu
-Thảo luận nhóm
-Nối tiếp nhau cho ý kiến
File đính kèm:
- tuan 21 lop 2.doc