Bài giảng Toán (tiết 61): luyện tập

Mục đích – Yêu cầu:

- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.

- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ thực hành toán lớp 1, PBT( Bài 2).

 

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1689 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán (tiết 61): luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (TIẾT 61): LUYỆN TẬP. A. Mục đích – Yêu cầu: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán lớp 1, PBT( Bài 2). C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: - Đọc bảng trừ trong phạm vi 10 - Tính: 10 - 1 = 10 - 7 = 10 - 2 = 10 - 9 = - Nhận xét 2.Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Ÿ Bài 1: Nêu yêu cầu a. Đố bạn 10 - 2 = 10 - 4 = 10 - 9 = 10 - 6 = b. Bảng con 10 10 10 10 - - - - 5 4 8 3 Ÿ Bài 2: (Cột 1, 2) Nêu yêu cầu của bài - Quan sát bài. nêu cách làm 5 + . . . = 10 . . . - 2 = 6 8 - . . . = 1 . . . + 0 = 10 - Gọi 1 học sinh lên bảng làm Ÿ Bài 3: Cho học sinh quan sát tranh, - Đặt đề toán - Nêu phép tính - Tương tự: - Thi đua lập phép tính: HĐ2: Trò chơi: Cách chơi: Mỗi đội được phát một mảnh bìa ghi các số từ 0 đến 10. Sau khi đọc phép tính: 10-2; 10-5….. ..Hai đội phải nhanh chóng đưa ra kết quả của phép tính đó. Đội nào giơ nhanh và đúng nhiều là đội đó thắng HĐ nối tiếp: Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã làm - Bài sau: Bảng cộng và bảng trừ trong ph vi 10 2 em đọc 2 em thực hiện Tính Mỗi em một phép tính Bảng con theo tổ Viết các số thẳng cột Điền số Điền số thỏa mãn với từng phép tính Lớp làm PBT Câu a: Ở trong chuồng có 7 con vịt, thêm 3 con nữa chạy vào. Hỏi có bao nhiêu con vịt trong chuồng? CN lập: 7 + 3 = 10 Câu b: CN nêu CN lập: 10 -2 = 8 Hai đội mỗi đội 3 em TOÁN (TIẾT 62): BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10. A. Mục đích – Yêu cầu: Thuộc bảng cộng, trừ Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán lớp 1 ;PBT C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ :-Tính: 8 + 1 = 10 + 0 = 2 + 6 = 8 + 0 = 9 + 1 = 6 + 3 = 2.Bài mới: HĐ1: Treo tranh hỏi học sinh trả lời: ð Có 1 bi tròn đen và 9 bi tròn xanh, nêu phép tính cộng và trừ tương ứng 2 bi tròn đen và 8 bi tròn xanh, nêu phép tính cộng và trừ tương ứng Tương tự với các phép tính còn lại, Gọi HS nêu - ð Đọc toàn bộ bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 Xóa dần bảng luyện đọc thuộc HĐ2: Thực hành: Ÿ Bài 1: Nêu yêu cầu của bài . a. Đố bạn b. Bảng con Ÿ Bài 3 : Nêu yêu cầu Quan sát tranh : Đặt đề toán- Lập phép tính Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết còn mấy quả bóng ta làm tính gì? HĐ nối tiếp: Củng cố: - Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập 2 em thực hiện Nêu 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 3 + 7 = 10 · 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10 - 7 = 3 10 - 6 = 4 10 - 5 = 5 10 - 4 = 6 10 - 3 = 7 10 - 2 = 8 10 - 1 = 9 Thi đua đọc thuộc Tính Mỗi em 1 phép tính Bảng con theo tố Viết phép tính thích hợp Hàng trên có 4 cái thuyền, hàng dưới có 3 cái thuyền. Hỏi hai hàng có tất cả bao nhiêu chiếc thuyền? CN thực hiện: 4+3=7; Có 10 quả bóng, cho 3 quả Còn lại mấy quả bóng? Tính trừ: 10-3=7 TOÁN (TIẾT 63): LUYỆN TẬP. A. Mục đích - Yêu cầu: Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán lớp 1 , PBT,Bảng phụ (ghi trò chơi) C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : Tính: 8 + ˜ = 10 1 + 8 = 9 + ˜ = 10 2 + 8 = 2.Bai mới: HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Ÿ Bài 1: (Cột 1, 2, 3) Gọi học sinh nêu yêu cầu - Đố bạn - Ghi cột cuối lên bảng hỏi: Ø 5 cộng 5 bằng mấy? Ø 10 trừ 5bằng mấy? - Em có nhận xét gì về phép tính trên? 10 + 0 = 10 10 – 0 = 10 - Em có nhận xét gi về cặp tính trên? Ÿ Bài 2: (Phần 1) Nêu yêu cầu của bài - Treo bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 2 - Điền số tiếp sức - Chữa bài : Ø Trước hết thực hiện phép tính trừ 10 - 7 = 3 rồi lấy 3 + 2 = 5 Ø Tiếp tục 5 - 3 = 2 và cuối cùng 2 + 8 = 10 Ÿ Bài 3: (Dòng 1) Nêu yêu cầu - Nêu cách thực hiện Ÿ Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán - Dựa vào tóm tắt đề bài hình thành bài toán Ø Bài toán cho biết gì? Ø Bài toán hỏi gì? Ø Lập phép tính tương ứng HĐ nối tiếp: Trò chơi: - Điền số (Bài 2b) Hướng dẫn cách chơi: Tiến hành chơi Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm Bài sau: Luyện tập chung 2 học sinh lên bảng Tính Mỗi em một phép tính Bằng 10 Bằng 5 Các số…Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Một số cộng với 0 hoặc trừ với 0 kết quả là chính số đó Điền số Mỗi em một số Điền dấu Thực hiện phép tính rồi mới so sánh Lớp làm PBT Viết phép tính Tổ1: 6 bạn , Tổ 2 : 4 bạn Cả hai tổ có bao nhiêu bạn? Lớp làm bảng ghép: 6 + 4= 10 Mỗi đội 6 em,mỗi em một phép tính TOÁN (TIẾT 64): LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục đích – Yêu cầu: Biết đếm, so sánh thứ tự các số từ 0 – 10. Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán lớp 1, Bảng phụ ghi bài tập 4 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ :- Tính: 10 - 5 = 9 - 2 = 4 + 4 = 8 - 4 = 7 + 2 = 10 + 0 = 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Ÿ Bài 1:- Treo tranh cho học sinh quan sát Nêu yêu cầu của bài - Gọi lần lượt mỗi lần 1 em lên điền số vào chổ trống. Tương ứng với chấm tròn Ÿ Bài 2: Nêu yêu cầu của bài tập - 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Ÿ Bài 3: (Cột 4, 5, ,6 ,7) Nêu yêu cầu của bài tập Lưu ý đặt số cho thẳng cột Ÿ Bài 4: Nêu yêu cầu của bài tập Treo bảng phụ có ghi sẵn bài tập 4 Trò chơi: Hướng dẫn cách chơi và tiến hành chơi Đội nào điền đúng và nhanh đội đó sẽ thắng Ÿ Bài 5: Nêu yêu cầu của bài tập Ghi tóm tắt trên bảng: Nhìn tóm tắt đọc đề Hướng dẫn cách làm( tương tự những bài trước) Lập phép tính vào bộ số HĐ nối tiếp Củng cố : - Đoán số ở mặt sau bảng(tương tự những lần trước) Dặn dò: Về nhà học thuộc công thức cộng và trừ trong phạm vi 10, 9 , 8, 7, 6, 5, 4, 3 Bài sau: Luyện tập chung 2 em lên bảng làm Viết số thích hợp theo mẫu có sẵn CN thực hiện 2 em Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0 2 em 2 em Tính Bảng con theo tổ Điền số thích hợp vào hình tròn Chia làm 2 đội, mỗi đội 1 em lên điền số, Thi đua thực hiện nhanh Viết phép tính thích hợp 2 em đọc Thi đua lập nhanh: 5 + 3 = 8 7 – 3 = 4

File đính kèm:

  • docTuần 16.doc
Giáo án liên quan