Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 46: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim - Nguyễn Thị Hiệp

I/ Các nhóm chim:

Bài tập: Hãy lựa chọn các cụm từ sau để ghép vào các nhóm chim cho đúng:

Cánh ngắn, yếu, chân có 4 ngón

Chim cánh cụt

Cánh ngắn, yếu,chân cao, to, khỏe có 2 - 3 ngón

Ngan, vịt

 Đà điểu Mĩ

Cánh có lông ống dài, chân 4 ngón có màng bơi

Cánh dài, khỏe,có lông nhỏ không thấm nước, chân 4 ngón có màng bơi

Nhóm chim chạy :

 

 - Nhóm chim bơi :

 

 - Nhóm chim bay :

 

pptx37 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 658 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 46: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim - Nguyễn Thị Hiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN VĂN CỪSinh học 7 GVHD: Nguyễn Thị HiệpSVTT: Trần Minh VươngNhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo và các em KIỂM TRA BÀI CŨ?Nêu những đăc điểm của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?Hô hấp:Phổi có mang ống khíMột số ống khí thông với túi khí => Bề mặt trao đổi khí rộngTiêu hóa:Tốc độ tiêu hóa caoBài tiết:Không có bóng đáiNước tiểu thải ra ngoài cùng phân Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMI/ Các nhóm chim: Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMI/ Các nhóm chim: Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMI/ Các nhóm chim: Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM LỚP CHIM Nhóm chim chạyNhóm chim bơi Nhóm chim bay Yêu cầu : Quan sát kĩ các tranh vẽ, thảo luận trong bàn, tìm các thông tin về đời sống, cấu tạo, số loài, đại diện của từng nhóm chim để điền vào bảng “ tìm hiểu về các nhóm chim” cho thích hợp.I/ Các nhóm chim:I/ Các nhóm chim: Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM BẢNG TÌM HIỂU VỀ CÁC NHÓM CHIMNhómĐặc điểm Chim chạy Chim bơi Chim bay Đời sống Cấu tạo Đ Số loài A D Ạ Đại diện N G Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMI/ Các nhóm chim: BẢNG TÌM HIỂU VỀ CÁC NHÓM CHIMNhómĐặc điểm Chim chạy Đời sống Không biết bay, Chạy nhanh trên thảo nguyên, hoang mạc Cấu tạo Cánh ngắn, yếu, Chân cao, to, khỏe có 2 – 3 ngón Đ Số loài A D Ạ Đại diện N G 7 Đà điểu Phi, Mĩ, ÚcĐà điểu PhiĐà điểu Mĩ Đà điểu Úc Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMI/ Các nhóm chim:? : Những đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên, sa mạc khô, nóng? Chân dài, to, khỏe, bàn chân dốc, có ít ngón (2 – 3) Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMI/ Các nhóm chim: BẢNG TÌM HIỂU VỀ CÁC NHÓM CHIMNhómĐặc điểm Chim bơi Đời sống Không biết bay , Đi vụng về, Bơi lội giỏi Cấu tạoCánh dài khỏe cóLông nhỏ, dày,Không thấm nướcChân 4 ngón có màng bơi Đ Số loài A D Ạ Đại diện N G 17Chim cánh cụt Chim cánh cụt Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMI/ Các nhóm chim: ? : Những đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội ? Cánh dài, có lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước, chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMI/ Các nhóm chim:ĐẠI DIỆN MỘT SỐ BỘ THUỘC NHÓM CHIM BAY Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMI/ Các nhóm chim:Bộ gà (chim đào bới) Bộ chim ưng (chim ăn thịt ban ngày)Bộ ngỗng (chim ở nước)Bộ cú (chim ăn thịt ban đêm)Yêu cầu : Quan sát kĩ đặc điểm chân, mỏ của các bộ chim bay, đọc các thông tin trong bảng SGK- Tr.145 để điền các thông tin còn thiếu vào dấu cho phù hợpI/ Các nhóm chim: Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMĐặc điểmBộ: ..Bộ: .Bộ: Bộ: .Mỏ Dài, rộng, dẹp, bờ có những tấm sừng ngang Ngắn, khỏe Khỏe, quặp, sắc nhọn Quặp nhưng nhỏ hơnCánh không đặc sắc Ngắn, tròn Dài, khỏeDài, phủ lông mềmChân Ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước To, móng cùn, con trống chân có cựa To, khỏe, có vuốt cong sắc To, khỏe, có vuốt cong sắcĐời sốngBơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạnKiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, thân mềmChuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịtChuyên săn mồi về ban đêm, bắt chủ yếu gặm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng độngĐại diện của từng bộ chim... Ngỗng Ngỗng, vịt, thiên nga GàCông, gà, gà lôi, trĩ Chim ưngĐại bàng, diều hâu, cắt. CúCú mèo, cú lợn, cú muỗi Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMI/ Các nhóm chim: BẢNG TÌM HIỂU VỀ CÁC NHÓM CHIMNhómĐặc điểm Chim bay Đời sống Bay với mức độ khác nhau. Thích nghi với những lối sống đặc biệt Cấu tạoCánh dài, lông ống phát triển, chân, mỏ đa dạng Đ Số loài A D Ạ Đại diện N G Hầu hết các loài chim hiện nay Gà, vịt, đại bàng, cú CòChim công trắngChim ăn ongChim đại bàng Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMI/ Các nhóm chim: BẢNG TÌM HIỂU VỀ CÁC NHÓM CHIMNhómĐặc điểm Chim chạy Chim bơi Chim bay Đời sống Không biết bay,Chạy nhanh trênthảo nguyên,hoang mạc Không biết bay ,Đi vụng về, Bơi lội giỏi Bay với mức độ khác nhau. Thích nghi với những lối sống đặc biệt Cấu tạo Cánh ngắn, yếu,Chân cao, to, khỏecó 2 – 3 ngón Cánh dài khỏe cóLông nhỏ, dày,Không thấm nướcChân 4 ngón có màng bơi Cánh dài, lông ống phát triển, chân, mỏ đa dạng Đ Số loài A D Ạ Đại diện N G 7 17 Hầu hết các loài chim hiện nay Đà điểu Phi, Mĩ, Úc Chim cánh cụt Gà, vịt, đại bàng, cú Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMI/ Các nhóm chim: - Sự đa dạng của lớp chim được thể hiện ở số lượng loài, môi trường sống, tập tính sống và cấu tạo thích nghi. Nhóm chim chạy - Lớp chim Nhóm chim bơi SGK Nhóm chim bay Kết luận: Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMI/ Các nhóm chim: Bài tập: Hãy lựa chọn các cụm từ sau để ghép vào các nhóm chim cho đúng: Cánh ngắn, yếu, chân có 4 ngónCánh ngắn, yếu,chân cao, to, khỏe có 2 - 3 ngónNgan, vịt Đà điểu MĩCánh có lông ống dài, chân 4 ngón có màng bơiCánh dài, khỏe,có lông nhỏ không thấm nước, chân 4 ngón có màng bơi - Nhóm chim chạy : - Nhóm chim bơi : - Nhóm chim bay :ĐÁP ÁNChim cánh cụt Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM II/ Đặc điểm chung của chim: - Mình phủ lông vũ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng. - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp. - Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt. - Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của bố mẹ Kết luận: Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim:1. Ích lợi: ? : Người ta chăn nuôi một số giống chim nhằm mục đích gì? Cung cấp thực phẩm(thịt, trứng) Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim:1. Ích lợi:Giúp người tiêu diệt sâu bọ và gặm nhấm có hại Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim:1. Ích lợi: Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim:1. Ích lợi: Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim:1. Ích lợi:Chiếc váy làm từ 2009 chiếc lông chim côngChổi lông gà Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim:1. Ích lợi: Tranh vẽ trên lông chim Cây thông bằng lông chim Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim:1. Ích lợi: Làm cảnh, lấy lông làm đồ dùng, trang trí III/ Vai trò của chim:1. Ích lợi: Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM Đại bàng huấn luyện để đi sănĐại bàng được huấn luyện để bắt cá Một số chim được huấn luyện để săn mồi Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim:1. Ích lợi:Tham quan vườn chim Chim phục vụ du lịch và giải trí Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim:1. Ích lợi: Thụ phấn cho hoa Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim:1. Ích lợi: - Cung cấp thực phẩm : Thịt, trứng. -Tiêu diệt sâu bọ và gặm nhấm có hại. - Làm cảnh, lấy lông làm đồ dùng, trang trí. - Huấn luyện làm chim săn. - Phục vụ du lịch, giải trí. - Thụ phấn cho hoa Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim:2. Tác hại : Ăn cá và các động vật nhỏ Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim:2. Tác hại : Ăn quả, ăn hạt Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim:2. Tác hại :Truyền bệnh cho người Chim di cư truyền H5N1 Phòng cúm gia cầmTiêu hủy gia cầm cúm Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM III/ Vai trò của chim:2. Tác hại : - Ăn quả - Ăn hạt - Ăn cá - Truyền bệnh cho người 1. Ích lợi : - Chăn nuôi để lấy thịt, trứng, lông. - Tiêu diệt sâu bọ, gặm nhấm có hại. - Phục vụ du lịch, làm cảnh, giải trí. - Huấn luyện làm chim săn. - Giúp thụ phấn cho hoa và phát tán hạt. 2. Tác hại : - Ăn quả - Ăn hạt - Ăn cá - Truyền bệnh cho người. Kết luận: Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM cñng cè kiÕn thøc ?1 : Lớp chim được chia thành mấy nhóm, là những nhóm nào ??2 : Nhóm chim nào có số lượng loài nhiều nhất, vì sao ??3 : Cấu tạo của mỗi bộ chim đều liên quan thế nào với đời sống của chúng ? ?4 : Chim thuộc nhóm động vật nào, chúng thích nghi với đời sống gì ??5 : Chim có những đặc điểm chung gì ??6 : Có nên tiêu diệt các loài chim có hại không, vì sao ?- Chim gồm 3 nhóm : chim chạy, chim bơi, chim bay. - Nhóm chim bay gồm hầu hết các loài chim hiện nay. - Mỗi bộ chim đều có cấu tạo thích nghi với đời sống của chúng. - Chim là những động vật có xương sống thích nghi cao với sự bay lượn và những điều kiện sống khác nhau. - Đặc điểm chung của chim : Mình phủ lông vũ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng, phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp, tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt. Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của bố mẹ - Hầu hết chim có ích, cần bảo vệ và phát triển nguồn lợi chim.KiÕn thøc cÇn nhí Tiết 46 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM Yªu cÇu vÒ nhµ1. Học thuộc bài, làm các bài tập trong vở bài tập.2. Đọc mục “ em có biết ”.3. Xem kĩ tranh vẽ và chú thích hình 42.1 và 42.2 SGK – Trang 138 - 139TIẾT HỌC KẾT THÚC Chúc quí thầy, cô và các em mạnh khỏeTIẾT HỌC KẾT THÚC Chúc quí thầy, cô và các em mạnh khỏe

File đính kèm:

  • pptxPresentation1.pptx