Bài giảng môn Tin học văn phòng - Trần Văn Thắng

Windows là tập hợp các chương trình điều khiển máy tính thực hiện các chức năng như

-Điều khiển phần cứng máy tính, ví dụ nhận thông tin từ bàn phím và gửi thông tin xuất ra màn hình, hay máy in.

-Làm nền cho chương trình khác chạy, ví dụ như các chương trình xử lý văn bản, âm thanh, hình ảnh.

-Quản lý việc lưu trữ thông tin trên các ổ đĩa

-Cung cấp khả năng kết nối và trao đổi thông tin giữa các máy tính.

Windows có giao diện đồ hoạ (GUI - Graphics User Interface). Nó dùng các phần tử đồ hoạ như biểu tượng (Icon), thực đơn (Menu) và hộp thoại (Dialog) chức các lệnh cần thực hiện.

 

doc183 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2480 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Tin học văn phòng - Trần Văn Thắng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i đồ thị để được như y muốn. Với ví dụ trên, theo các bước đã nêu, ta được đồ thị sau (xem hình 18e, bạn hãy chọn lain ví dụ này nhưng chọn dạng đồ thi khác để luyện tập). Hình 18e Bạn hãy vận dụng kiến thức đã học, dùng McroSoft Excel vẽ các đồ thị hàm sau trên cùng một hệ trục toạ độ: a. y1= 2x2 - xa b.y2 = x3 - x2 +1 Bài tập excel Bài 1: Để quản lý điểm của học sinh, người ta lập ra bảng tính với cấu trúc sau. TT Tên GT Toán Tin Anh văn Điểm TB Xếp thứ Học bổng Chú ý : Tạo bảng tính, định dạng hợp lý, nhập tối thiểu 10 bản ghi 1/ Điểm TB lấy 1 số thập phân và tính như sau : hệ số Toán là 2, hệ số Tin là 3, hệ số Anh văn là 1 3/ Xếp loại căn cứ vào Điểm TB như sau : - dưới 5 là Kém - từ 5 đến 6.4 là TB - từ 6.5 đến 7.9 là Khá - từ 8 trở lên là Giỏi 4/ Học bổng căn cứ vào điểm TB (không được tự gõ vào) - Dưới 5 là 0 - Từ 5 đến 6.4 là 0 - Từ 6.5 đến 7.9 là 120000 - Từ 8 trở lên là 180000 - Từ 9 trở lên 240000 Bài 2 Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau: TT Mã Tên hàng Ngày nhập Ngày bán Số Lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Thưởng Giá thành 1 B2 Giấy 12/05/1998 15/05/1998 100 5 ? ? ? ? ? A1 Vải 07/01/1998 17/04/1998 200 10 ? ? ? ? ? D3 Xi măng 30/07/1998 28/09/1998 300 20 ? ? ? ? ? C2 Gạch 01/02/1998 01/12/1998 120 15 ? ? ? ? Cộng ? ? ? ? Chú ý : 1/ Thuế : dựa vào kí tự đầu của mã tính thuế theo bảng sau bằng số % của thánh tiền Bảng thuế cho các loại mặt hàng Mã A B C D tien 1% 5% 7% 10% 2/ Thưởng cho nhân viên bán hàng theo thời gian lu kho như sau : - Dưới 30 ngày thưởng 2% Thành tiền - Từ 30 ngày đến 89 ngày thưởng 1% Thành tiền - Các trường hợp khác không đợc thưởng 3/ Giá thành bằng Thành tiền + Thuế + Thưởng 4/ Đưa ra DS những mặt hàng có thưởng Bài 3 Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong các bảng sau: Bảng kê tiền thuê phòng tháng 11-12/1998 Số TT Tên khách Loại phòng Ngày đến Ngày đi Số tuần ở Tiền tính theo tuần Số ngày lẻ ở Tiền tính theo ngày lẻ Thành tiền 1 Long C 07/12/1998 25/12/1998 ? ? ? ? ? 2 Chi B 01/12/1998 29/12/1998 ? ? ? ? ? 3 Tuấn A 02/11/1998 29/11/1998 ? ? ? ? ? 4 Hà B 30/07/1998 30/08/1998 ? ? ? ? ? Câu 1: Tính số tuần và số ngày lẻ ở của mỗi khách Câu 2: Điền vào các cột Tiền tính theo tuần và theo số ngày lẻ theo cách sau : - Tiền tính theo tuần = Số tuần * Đơn giá tuần - Tiền tính theo ngày lẻ = Số ngày lẻ * Đơn giá ngày lẻ Nếu số ngày lẻ lớn hơn 4 thì giảm dơn ngày đi 20 % Phòng Đơn giá tuần Đơn giá ngày lẻ Loại A: 110 20 Loại B: 80 15 Loại C: 50 10 Câu 3: Thành tiền = Tiền tính theo tuần + Tiền tính theo ngày lẻ Bài 4 :Quản lý điểm cho các trường sau: Stt Họ và tên Gt Ngày sinh Quê quán Toán Tin Anh 1 2 3 4 5 Tạo bảng tối thiểu 10 hàng. Tính tổng điểm. Tính điểm trung bình. Thêm cho những người là nữ 1 điểm. Thêm cho những người là nữ quê Nam Định 1 điểm. Thêm cho những người là nữ quê ở Nam Định hoặc Thái Bình 1 điểm. Xét học bổng TB>= 9 lĩnh 240.000 đ (không môn nào <7) TB>=8 lĩnh 180.000 đ (không môn nào <6) TB>= 7 lĩnh 120.000 đ (không môn nào <5) Xét đỗ, trượt. TB>=5 ghi là đỗ (không môn nào <5). TB<5 ghi là trượt. Bài 5 Bảng lương nhân viên tháng 01/ 2004. TT Họ và tên Chức vụ LCB Ngày PCCV Lương T.ứng Còn lại 1 GĐ 20000 22 2 TP 17000 21 3 PGĐ 1800 20 4 NV 1500 19 5 NV Tạo bảng tối thiểu 10 hàng. Tính PCCV GĐ 50% PGĐ 40% TP 30% NV 10% Tính lương: LCB*Ngày + PCCV. Tạm ứng: Bằng 2/3 lương nhưng không vượt qua 250000 đ Còn lại: Lương – Tạm ứng. Bài 6 Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong các bảng sau: Bảng lương tháng 12 – 1998 TT Tên Mã CV Tiền 1 ngày Số ngày LV Phụ cấp CV Lương Thu nhập 1 Tuấn GĐ 50000 28 ? ? ? 2 Nga PGĐ 40000 25 ? ? ? 3 Quỳnh TP 35000 27 ? ? ? 4 Vân PP 30000 24 ? ? ? 5 Chi NV 20000 25 ? ? ? 6 Nga NV 20000 27 ? ? ? 7 Sơn TP 32000 26 ? ? ? 8 Hiền NV 20000 25 ? ? ? 9 Lan PP 28000 23 ? ? ? 10 Long BV 15000 28 ? ? ? Chú ý : 1/ Tính Phụ cấp CV (chức vụ) như sau : chuc vu tien GĐ 200000 PGĐ 150000 TP 100000 PP 80000 NV 0 BV 30000 Thu nhập Số Lượng Từ 500000 trở xuống ? Từ 500001 trở lên ? 2/ Lương = Tiền 1 ngày * Số ngày LV Nếu Số ngày LV cao hơn Ngày công chuẩn (25 ngày) thì mỗi ngày vượt trội tính bằng 2 ngày LV 3/ Thu nhập = Lương + Phụ cấp CV 4/ Đưa ra người có lương max Bài 7 Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong các bảng sau: Kết quả thi cuối kỳ lớp Tin học TT Tên GT Toán Tin Đạo đức Tổng điểm Xếp loại Học bổng 1 Hùng Nam 4 7 D ? ? ? ? Bình Nữ 6 8 A ? ? ? ? Vân Nữ 8 9 B ? ? ? ? Bình Nam 9 10 A ? ? ? ? Doanh Nam 5 8 D ? ? ? ? Loan Nữ 5 4 C ? ? ? Bài 8 Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong các bảng sau TT Loại HĐ Loại tiền cần đổi ra VNĐ Số tiền đổi ra được Số tiền đổi ra được 1 Chi USD 1400000 ? ? 2 Thu DM 15000000 ? ? 3 Thu FR 18000000 ? ? 4 Chi DM 10000000 ? ? 5 Chi FR 24000000 ? ? 6 Thu USD 7000000 ? ? 7 Chi DM 5000000 ? ? Chú ý : 1/ Tỷ giá : 14000 VNĐ = 1 USD, 10000 VNĐ = 1 DM, 6000 VNĐ = 1 FR 2/ Đưa ra Bảng tổng kết theo từng loại ngoại tệ, sắp xếp theo chiều tăng dần của Tiền VN gửi Bài 9 Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau: TT Mã Tên hàng Ngày nhập Ngày bán Số Lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Thưởng Giá thành 1 B2 Giấy 12/05/1998 15/05/1998 100 5 ? ? ? ? ? A1 Vải 07/01/1998 17/04/1998 200 10 ? ? ? ? ? D3 Xi măng 30/07/1998 28/09/1998 300 20 ? ? ? ? ? C2 Gạch 01/02/1998 01/12/1998 120 15 ? ? ? ? Cộng ? ? ? ? Chú ý : Bảng thuế cho các loại mặt hàng Mã A B C D Tiền 1% 5% 7% 10% 1/ Thuế : dựa vao kí tự đầu của mã tính thuế theo bảng sau bằng số % của thánh tiền 2/ Thưởng cho nhân viên bán hàng theo thời gian lu kho như sau : - dưới 30 ngày thưởng 2% Thành tiền - từ 30 ngày đến 89 ngày thưởng 1% Thành tiền - các trường hợp khác không được thưởng 3/ Giá thành bằng Thành tiền + Thuế + Thưởng Bài 10: Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong các bảng sau TT Chủ hộ Mã SD ĐMức Số cũ Số mới Điện tiêu thụ Tiền trong ĐMức Tiền vợt ĐMức Tiền phải trả 1 Vân SX 150 0 500 ? ? ? ? 2 Bình KD 150 0 600 ? ? ? ? 3 Khánh TD 100 0 150 ? ? ? ? 4 Doanh SX 200 0 600 ? ? ? ? 5 Lan TD 100 0 80 ? ? ? ? Tổng ? ? ? ? Mã SD Số hộ Tiền phải trả SX KD TD Số hộ phải trả từ 100000 trở lên ? Số hộ phải trả từ 99000 trở xuống ? Chú ý: 1.a/ Giá điện trong định mức : Mã SX : 2000 đ/số Mã KD : 800 đ/số Mã TD : 500 đ/số b/ Tiền trong ĐMức = ĐMức x Giá trong ĐMức 2. a/ Giá điện vợt định mức : Bằng 1.5 lần giá trong Định mức b/ Tiền vợt ĐMức = Số vợt ĐMức x Giá vợt ĐMức 3/ Tiền phải trả = Tiền trong ĐMức + Tiền vợt ĐMức Bài 11: Dựa vào Bài 6 thực hiện các yêu cầu sau: Tính tổng thu nhập của toàn công ty. Đếm xem có bao nhiêu người có thu nhập >5000000. Tính tổng tiền của những người có thu nhập >5000000. Tìm người có thu nhập cao nhất. Tính tổng tiền của những có chức vụ là “NV” và “TP” BT số 12: Dựa và Bài 7 thực hiện các công việc sau: Tính tổng người có đạo đức loại A. Tính tổng người được học bổng. Tính số người có đạo đức loại A và B. Đếm xem có bao nhiêu người có điểm dưới trung bình. Đếm xem trong lớp có bao nhiêu học sinh nam, nữ. Bài 13: Dựa vào Bài 8,9,10 thực hiện các yêu cầu sau. Tính tổng số hoá đơn thu, chi. Tính tổng loại tiền USD và FR. Đếm số lượt những mã hàng được thưởng. Đếm những chủ hộ tiêu thụ vượt định mức. Xét chủ hộ tiệu thụ điện nhiều nhất. Bài 14 Bảng chi tiết giá thành Stt Mã Hàng Tên hàng Đơn giá Số lượng Thành tiền Thuế nhập Phí VC Giá vốn Giá bán TTVC 400 5 CCAK 300 6 DDMC 200 7 MMIC 100 8 Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau: Điền tên cột dựa vào ký tự thứ 2 và 3 của mã hàng với tiêu chuẩn sau: TV -> Ti vi CA -> Casseties DM -> Đầu máy. MI -> Micro thành tiền:= số lượng * đơn giá. Thuế nhập: dựa vào ký tự đầu. T -> 29%. C -> 10% D -> 8% M -> 2% Phí VC: Dựa vào ký tự thứ nhất: T -> 4%. C -> 3% D -> 2.5% M -> 0.5% Tính giá vốn. Tính giá bán:= giá vốn* 10%. Bài 15 Bảng nhập xuất hàng hoá Stt Mã hàng Tên hàng Nhâp – Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền MO240 N CP100 X KB101 N MO012 X Thực hiện các yêu cầu sau: Tên hàng dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng. MO -> monitor. CP -> CPU. KB -> Keyboard. Đơn giá với yêu cầu X cao hơn N 10% với mức N như sau: MO -> 15. CP -> 200. KB -> 1165. Thành tiền:= số lượng* đơn giá (nếu số lượng >10 thì giảm 2% trên giá X). Định dang bảng theo USD. Đếm xem có bao nhiêu hoá đơn được giảm. Bài 16 Cửa hàng vật liệu xây dựng ABC Stt Mã mặt hàng Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 A01 100 2 B01 200 3 C02 400 4 A02 46 5 B03 500 Nhập tối thiểu 10 hàng. Yêu cầu: Tên hàng: dựa vào ký tự thứ nhất và kí tự cuối để điền tên hàng và dựa vào ký tự cuối để điền loại. A -> gạch B -> Tôn C -> Xi măng. 1 -> loại 1 còn lại là loại 2. (Ví dụ: A01 -> tên hàng là: gạch loại 1.) Đơn vị tính: A -> Viên. B -> Tấm. C -> Tấn. 3. Đơn giá: dựa vào bảng phụ. Kí tự đầu Loại 1 Loại 2 A 150 100 B 250 200 C 350 300 4. Thành tiền:=số lượng*đơn giá (Giảm 2% cho các mặt hàng là A). 5. Định dạng theo VNĐ. Tài liêu tham khảo Nguyễn Tiến - Nguyễn Văn Hoài - Trương Cẩm Hồng - Giáo trình tin học văn phòng lý thuyết và bài tập - nhà xuất bản giáo dục -1999 Phùng Văn ổn - Tin học ứngdụng văn phong - nhà xuất bản xây dựng- 2003 Bùi Thế Tâm - Tin học văn phòng - Nhà xuất bản giao thông vận tải Mục lục

File đính kèm:

  • docGiao trinh tin hoc van phon.doc
Giáo án liên quan