Bài giảng Tin học tuần 35 - Tiết 70 - Kiểm tra học kì hai

1. Mục đích của bài kiểm tra:

Thu nhập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình học kì II hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các năm học sau.

2. Hình thức đề kiểm tra:

TNKQ, tự luận.

3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học tuần 35 - Tiết 70 - Kiểm tra học kì hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 35 Tiết: 70 Ngày soạn: 13/04/2014 Ngày dạy: 23/04/2014 KIỂM TRA HỌC KÌ II 1. Mục đích của bài kiểm tra: Thu nhập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình học kì II hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các năm học sau. 2. Hình thức đề kiểm tra: TNKQ, tự luận. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Caáp ñoä Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Câu lệnh lặp Nhận biết cú pháp của câu lệnh lặp for..to..do Hiểu về cách thực hiện của câu lệnh lặp Vận dụng tính toán trên vòng lặp for..to..do Phần biệt và tìm các lỗi sai trong câu lệnh Số câu: 4 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30% Số câu: 1 c9 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 16.6% Số câu: 1 c4 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 16.6% Số câu: 1 c2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 16.6% Số câu: 1 c2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ 50% Số câu: 4 3 điểm = 30% Lặp với số lần chưa biết trước Nhận biết cấu trúc, cách sử dụng câu lệnh lặp Hiểu về cách thực hiện của câu lệnh lặp Vận dụng tính toán trên vòng lặp while..do Vận dụng viết chương trình tính tổng. Số câu: 4 Số điểm: 3.5 Tỉ lệ 35% Số câu: 1 c7 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 14.3% Số câu: 1 c10 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 14.3% Số câu: 1 c3 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 14.3% Số câu: 1 c3 Số điểm: 2 Tỉ lệ 57.1% Số câu: 4 3.5 điểm = 35% Làm việc với dãy số Hiểu cách khai báo mảng trong chương trình Thông hiểu cách khai báo lấy ví dụ về biến mảng Vận dụng tính toán, tham chiếu dữ trong mảng Số câu: 3 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 25% Số câu: 1 c1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 20% Số câu: 1 c1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ 60% Số câu: 1 c6 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 20% Số câu: 3 2.5 điểm = 25% Phần mềm học tập Nhận biết màn hình làm việc chính của phần mềm GeoGebra Sử các dụng công cụ để vẽ hình trền phần mềm GeoGebra Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Số câu: 1 c8 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 50% Số câu: 1 c5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 50% Số câu: 2 1 điểm = 10% Tổng số câu: 13 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100% Số câu: 3 Số điểm: 1.5 15% Số câu: 4 Số điểm: 3 30% Số câu: 6 Số điểm: 5.5 55% Số câu: 13 Số điểm 10 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5đ) Khoang tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Cách khai báo mảng nào sau đây chương trình không báo lỗi? A. var X : Array [10, 13] of real; B. var X : Array [1..100] of integer; C. var X : Array [3.4..4.8] of integer; D. var X : Array [1100] of real; Câu 2: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: s:=0; for i:= 1 to 5 do s:= s*i; Giá trị của biến s bằng bao nhiêu? A. 120; B. 55; C. 0; D. 151. Câu 3: Cho đoạn chương trình sau: While a<b do a:=a+2; Khi a = 1, b = 7 thì kết quả cuối cùng a bằng bao nhiêu? A. 5; B. 6; C. 7; D. 8. Câu 4: Lệnh lặp for..to..do của Pascal trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào? A. +1; B. +1 hoặc -1; C. Giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0. Câu 5: Trong phần mềm GeoGebra công cụ nào dùng để tạo ra trung điểm của (đoạn thẳng nối) hai điểm cho trước? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 6: Giá trị của các mảng được cho như sau: A[1]:=4; A[2]:=7; A[3]:=1; A[4]:=9; A[5]:=2; Kết quả của T:= A[3]+A[5]+A[2]+10; bằng bao nhiêu? A. 10; B. 15; C. 20; D. 23. Câu 7: Vòng lặp While .. do trong Pascal có vòng lặp: A. với số lần lặp chưa biết trước. B. biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100. C. biết trước số lần lặp. D. chưa biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100. Câu 8: Thành phần nào sau đây không có trên màn hình chính của phần mềm GeoGebra? A. Bảng chọn; B. Hộp công cụ; C. Khu vực các đối tượng hình vẽ; D. Thanh công cụ. Câu 9: Với câu lệnh for i:=1 to 10 do x:=x+1; biến i được khai báo thuộc kiểu dữ liệu nào? A. Real; B. Integer; C. String; D. Char. Câu 10: Trong các câu lệnh lặp Pascal sau đây, câu nào chương trình không báo lỗi? A. While i:= 1 do t:=10 B. While x<=y to Writeln (‘y khong nho hon x’); C. While 1:= 1 do Writeln (‘Dung’); D. While (n mod i 0) do i:= i+ 1; B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (1.5đ) Điền X vào các ô sao cho phù hợp và giải thích vì sao? Câu Đúng Sai Sửa lại cho đúng nếu sai a) for i:=1 to 10 do writeln('A'); b) var X; Array[510] Of Char; c) X:=10; while X=10 do X := X+5; d) for i=1.5 to 10.3 do writeln('A'); Câu 2: (3.5đ) Viết chương trình tính tổng dãy số nguyên trong mảng một chiều. Với độ dài của mảng được nhập từ bàn phím tối đa là 20 phần tử. 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: Câu Nội dung Điểm Trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 1B; 2C; 3C; 4A; 5D; 6C; 7A; 8B; 9B; 10D Mỗi câu đúng được 0.5đ Tự luận 1 Câu Đúng Sai Sửa lại cho đúng nếu sai a) for i:=1 to 10 do writeln('A'); X b) var X; Array[510] Of Char; X var X: Array[5..10] Of Integer (Real); c) X:=10; while X=10 do X := X+5; X d) for i=1.5 to 10.3 do writeln('A'); X for i:=1 to 10 do writeln('A'); 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 2 Program tinh_tong; Uses crt; Var A: array[1..20] of integer; i, n, Tong: integer; BEGIN Clrscr; Write(‘Nhap do dai cho mang n= ’); readln(n); For i:= 1 to n do Beign Write(‘A[’,i,’]= ’); readln(A[i]); End; For i:= 1 to n do Tong:= Tong + A[i]; Write(‘Tong day so la: ’,Tong); Readln; END. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 8A1 8A2 * Nhận xét : * Biện pháp :

File đính kèm:

  • doctuan 35 tiet 70 tin 8 2013 2014.doc