/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu
Đọc được tiếng bẻ, bẹ
Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ”
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? ,
Biết thêm dấu thanh /, tạo tiếng bẻ, bẹ
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học
59 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn : tiếng việt - Bài : dấu hỏi ? – dấu nặng . - tiết : 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3’
2 dãy, 1 dãy 1 bạn thi đua bạn an2o ghép nhanh, đúng à thắng
4 học sinh đọc
HS đếm (5HS)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Học Âm l - h
TIẾT : 20
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
HS đọc, viết được l – h – lê – hè các tiếng, từ và câu ứng dụng. Luyện nói được theo chủ đề “le, le”
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm, tạo tiếng, rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3/. Thái độ :
Thái độ yêu thích tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh vẽ minh họa /SGK, quả lê
2/. Học sinh
Sách giáo khoa, vở , bảng con, vở tập viết
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) ê _ v
Yêu cầu đọc trang trái
Đọc trang phải
Đọc cả 2 trang
Yêu cầu viết bảng con : ê , v , bê , ve
Nhận xét chung
3/. Bài mới l _ h
Giới thiệu bài
+ Trên tay cô có quả gì
è Tiếng “lê”
+ Treo tranh 2, tranh 2 vẽ gì?
+ Các bạn chơi vào mùa nào?
à từ “mùa hè” à tiếng hè
+ Trong tiếng “lê” và “hè” âm nào đã học rồi ?
à Giới thiệu l – h
Đọc mẫu
HOẠT ĐỘNG 1
Dạy chữ ghi âm l
Mục tiêu : Nhận diện âm l, phát âm và đánh vần đúng cac1 trừ và tiếng rõ ràng, mạch lạc. Rèn viết đúng, đẹp, nhanh
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành
ĐDDH : mẫu chữ
Nhận diện chữ l
GV viết bảng l
+ Con chữ l có mấy nét ?
+ Trong các chữ đã học chữ l giống chữ nào đã học
+ So sánh chữ l và b ?
- Yêu cầu HS nhận diện chữ l trong bộ thực hành
Phát âm và đánh vần tiếng
GV đọc mẫu l (lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi xát nhẹ)
à Nhận xét, sửa sai
Viết đúng tiếng bê dưới ê
+ Có âm l thêm âm ê đứng sau l được tiếng gì?
+ Phân tích tiếng “lê”
Đọc mẫu : l _ ê _ lê
à Nhận xét, sửa sai
Hướng dẫn viết :
Đính mẫu :
+ Con chữ l cao mấy dòng li ?
+ Con chữ l có mấy nét ?
chữ tiếng “lê” gồm có mấy con chữ ?
GV viết mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 2. Viết nét khuyết trên cao 5 dòng li, rê bút viết nét móc ngược cao 2 dòng li. Điểm kết thúc tại đường kẻ 2
Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ l, rê bút viết con chữ ê cao 2 dòng li điểm kết thúc khi viết xong con chữ ê
Lưu ý : Nối nét giữa l và ê. Điểm đặt bút và điểm kết thúc
à Nhận xét phần viết
HOẠT ĐỘNG 2
Dạy chữ ghi âm h
Mục tiêu : Nhận diện âm h, phát âm và đánh vần đúng các từ và tiếng rõ ràng, mạch lạc. Rèn viết đúng, đẹp, nhanh
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành
ĐDDH : mẫu chữ
Qui trình tương tự hoạt động 1
Lưu ý :
+ Con chữ h gồm những nét nào ?
+ So sánh l và h
Phát âm, đánh vần (hơi ra từ họbf xát nhẹ
H _ e – he _ huyền _ hè
Nhận xét, sửa sai
GV viết mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 2. Viết nét khuyết trên, rê bút viết nét móc 2 đầu. Điểm kết thúc tại đường kẻ 2
Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ h cao 5 dòng li, rê bút viết con chữ e cao 2 dòng li , lia bút viết dấu \ trên con chữ e. điểm kết thúc khi viết xong dấu \
Lưu ý : Nét nối, vị trí dấu \
à Nhận xét phần viết
HOẠT ĐỘNG 3 (7’)
Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu : Tìm được tiếng có âm l, h rèn đọc to đúng mạch lạc, rõ ràng
Phương pháp : Thực hành
ĐDDH : Tiếng ứng dụng
GV giới thiệu
Lê , lề , lễ
He , hề , hễ
GV đọc mẫu
à Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
3 HS
3 HS
2 HS
Viết bảng con
Quả lê
Các bạn đang chơi dưới nước
Mùa hè
Aâm e và ê
- Đồng thanh
2 nét : khuyết trên và viết móc ngược
chữ b
Giống : khuyết trên
Khác : l có nét móc ngược
Tìm và giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- Tiếng lê
l đứng trước, ê đứng sau
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Quan sát
1 đơn vị (2 dòng li)
Nét khuyết trên, móc ngược
2 con chữ l và ê
HS viết trên không, lên bàn
Viết bảng con
Viết bảng con
Quan sát
Nét khuyết trên, nét móc 2 đầu
Giống : nét khuyết, khác : h có nét móc 2 đầu
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Viết trên không
Viết bảng con
tay trên bàn
HS thực hành ghép trên bộ thực hành
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
TIẾT 21
Luyện Tập(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Luyện đọc
Mục tiêu : Học sinh đọc đúng các tiếng, các từ và, câu ứng dụng. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc.
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành
ĐDDH : Tranh 3
Giáo viên đọc mẫu trang trái
Nhận xét – sửa sai
Treo tranh 3 hỏi :
+ Tranh vẽ gì?
+ HS nghe đưọc tiếng ve kêu vào mùa nào
à Giới thiệu câu ứng dụng
ve ve ve hè về
à Khi ve xuất hiện báo mùa hè đã về
Đọc mẫu
à Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Luyện Viết
Mục tiêu : Viết đúng l , h , và lê , hè. Rèn viết đúng, nhanh, đẹp
Phương pháp : Trực quan, thực hành
ĐDDH : mẫu chữ
Gắn mẫu :
Giáo viên viết mẫu và nêu qui trình viết như tiết 1
Lưu ý : Nối nét, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa con chữ, chữ
à Nhận xét phần viết
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Luyện Nói
Mục tiêu : Nói đúng theo chủ đề giáo dục học sinh tự tin trong giao tiếp
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Các bạn đang chơi ve
Cá nhân, bàn dãy, đồng thanh
Quan sát mẫu
Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên
ĐDDH : Tranh luyện nói
Giới thiệu chủ đề luyện nói
Giáo viên treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Chúng trông giống con gì?
+ Vịt, ngan được nuôi ở đâu?
+ Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì?
à Trong tranh vẽ là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơc ta.
à Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 4 (4’)
Củng cố
Mục tiêu : Củng cố kiến thức
Phương pháp : Trò chơi
Trò chơi : Truyền thư
Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại với nhau để thành từ hoặc cụm từ đã học
Nhận xét, tuyên dương
5/. DẶN DÒ (1’)
Đọc bài – làm vở bài tập
Chuẩn bị : o , c
Nhận xét tiết học
HS nhắc lại “le le”
Những con vật đang bơi dưới nước
Con vịt, con ngan
Ao hồ
Vịt trời
- HS luyện nói theo hướng dẫn của Giáo viên . nói tự nhiên theo suy nghỉ của mình
HS tham gia
Thời gian : 2 bài hát
Ví dụ: hè về, ve ve, be be …
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI : Chúng Ta Đang Lớn
TIẾT : 2
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Biết được sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
2/. Kỹ năng :
Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với cac1 bạn cùng lớp
3/. Thái độ :
Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau: có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn … đó là điều bình thường
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh phóng to, SGK
2/. Học sinh
SGK, vở bài tập
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
Cơ Thể Chúng Ta
+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ?
+ Muốn cơ thể phát triển ta phải làm gì ?
à Nhận xét chung
3/. Bài mới
Chúng Ta đang Lớn
* Giới thiệu : Các em tuy có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn, có em yếu kém, có em cao hơn, có em thấp hơn … hiện tượng đó nói lên điều gì? bài học hôm nay sẽ giúp cac1 em trả lời câu hỏi đó – ghi tựa : Chúng ta đang lớn
HOẠT ĐỘNG 1
Quan Sát Tranh
Mục tiêu : HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải
ĐDDH : Tranh/SGK
GV treo tranh
+ Tranh 1 vẽ gì ? (GV yêu cầu HS chỉ và nêu từng tranh)
- GV chỉ tranh 2 hỏi :
+ So với hình 1 em bé biết thêm điều gì?
à Trẻ em sau khi ra đới sẽ lớn lên han2g ngày về cân nặng, chiều cao và các hoạt động vận động (biết lấy, bò, ngồi …) và sự hiểu biết (lạ, quen, nói …) các em mỗi năm cũng cao hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn.
HOẠT ĐỘNG 2
Thực hành
Mục tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. Thấy được sự lớn lên của mỗi người là không hoàn toàn như nhau có người lớn nhanh hơn, có người châm hơn
Phương pháp : Thực hành
GV cho từng cặp đứng áp sát lưng vào nhau, đầu và gót chân chạm vào nhau.
GV cho từng cặp xem tay ai dài hơn, vòng tay, đầu, ngực
+ Qua phần thực hành các em thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên như thế nào ?
+ Các em cần lưu ý điều gì cho sự lớn lên của bản thân
HOẠT ĐỘNG 3 (7’)
Vẽ Các Bạn Trong Nhóm
Mục tiêu : Vận dụng kiến thức vừa hoc để khắc sâu hơn qua tranh vẽ
Phương pháp : Thực hành
GV cho 4 học sinh không bằng nhau đứng trên bụt giảng để HS thực hành đo, quan sát à vẽ
Trưng bày bài vẽ
à Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 4 (4’) :
Củng cố
Mục tiêu : Củng cố nội dung bài
Phương pháp : Đàm thoại
+ Trong lớp ta bạn nào bé nhất
+ bạn nào cao nhất
+ Để cao lớn như bạn em cần lưu ý điều gì ?
à Nhân xét
4/. DẶN DÒ (1’):
Xem lại bài
CB ; Nhận biết các vật xung quanh
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
3 phần : đầu, mình và tay chân
Cần tập thể dục đều đặn
Quan sát
Em bé từ lúc nằng ngữa à đi à nói à biết chơi với bạn
Đo và cân cho nhau
Anh đang tập em đếm
Biết đọc
Cặp còn lại quan sát à nhận xét
Không giống nhau
Aên uống điều độ giữ gìn sức khỏe
- HS thực hành vẽ
HS nhận xét
- HS trả lời
File đính kèm:
- Giao an lop 2Tuan 2.doc