-Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bước đầu nắm được phương pháp chứng minh1 đường thẳng vuông góc với 1 mp, hai mp //
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
5 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 32 - Tiết 57 - Bài 3: Thể tích hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:02/04/20134 Tuần 32 Tiết 57
Bài 3 Thể tích hình hộp chữ nhật
I- Mục tiêu
-Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bước đầu nắm được phương pháp chứng minh1 đường thẳng vuông góc với 1 mp, hai mp //
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
ii- chuẩn bị:
- GV: Mô hình hộp CN, hình hộp lập phương, một số vật dụng hàng ngày có dạng hình hộp chữ nhật.
-Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp )
- HS: Thước thẳng có vạch chia mm
III- tiến trình bài dạy:
1- Tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' hãy chỉ ra và chứng minh
a -Một cạnh của hình hộp chữ nhật // với 1 mp
b - Hai mp //
3- Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ1: Tìm hiểu kiến thức mới
- HS trả lời tại chỗ bài tập ?1
. GV: chốt lại đường thẳng mp
a a' ; b b'
a mp (a',b') a' cắt b'
- GV: Hãy tìm trên mô hình hoặc hình vẽ những ví dụ về đường thẳng vuông góc với mp?
- HS trả lời theo hướng dẫn của GV
- HS phát biểu thể nào là 2 mp vuông góc?
- HS trả lời theo hướng dẫn của GV
- GV: ở tiểu học ta đã học công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. Hãy nhắc lại công thức đó?
- Nếu là hình lập phương thì công thức tính thể tích sẽ là gì?
* HĐ2: Tính thể tích hình hộp chữ nhật
GV yêu cầu HS đọc SGK tr 102-103 phần thể tích hình hộp chữ nhật đến công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
* Ví dụ:
+ HS lên bảng làm VD:
*HĐ3: Củng cố
Bài tập 10/103
Bài tập 11/ SGK:
Tính các kích thước của một hình hộp chữ nhật, biết rằng chúng tỉ lệ với 3, 4, 5 và thể tích của hình hộp này là 480 cm3
*HĐ5: Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập 12, 13 và xem phần luyện tập
1) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Hai mặt phẳng vuông góc
?1
AA' AD vì AA'DD' là hình chữ nhật
AA' AB vì AA'B'B là hình chữ nhật
Khi đó ta nói: A/A vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) tại A và kí hiệu :
A/A mp ( ABCD )
* Chú ý:
+ Nếu a mp(a,b); a mp(a',b')
thì mp (a,b) mp(a',b')
* Nhận xét: SGK/ 101
?2
Có B/B, C/C, D/D vuông góc mp (ABCD )
Có B/B (ABCD)
B/B mp (B/BCC' )
Nên mp (B/BCC' ) mp (ABCD)
C/m t2:
mp (D/DCC' ) mp (ABCD)
mp (D/DAA' ) mp (ABCD)
V = a.b.c
Vlập phương = a3
2) Thể tích hình hộp chữ nhật
b
a c
c
VHình hộp CN= a.b.c ( Với a, b, c là 3 kích thước của hình hộp chữ nhật )
Vlập phương = a3
S mỗi mặt = 216 : 6 = 36
+ Độ dài của hình lập phương
a = = 6
V = a3 = 63 = 216
A B
E F
D C
H G
a) BF EF và BF FG ( t/c HCN) do đó :
BF (EFGH)
b) Do BF (EFGH) mà BF (ABFE)
(ABFE) (EFGH)
* Do BF (EFGH) mà BF (BCGF)
(BCGF) (EFGH)
Gọi các kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c
Ta có: = k
Suy ra a= 3k ; b = 4k ; c =5k
V = abc = 3k. 4k. 5k = 480
Do đó k = 2
Vậy a = 6; b = 8 ; c = 10
IV. Rút Kinh Nghiệm:
..
..
1/ ẹoỏi vụựi lụựp ủieồm saựng:......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
2/ ẹoỏi vụựi lụựp ủaùi traứ :...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:02/04/2014 Tuần 32 Tiết 58
Luyện tập
I- Mục tiêu bài dạy:
-Từ lý thuyết, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bước đầu nắm được phương pháp chứng minh1 đường thẳng vuông góc với 1 mp, hai mp //
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
ii- phương tiện thực hiện:
- GV: Mô hình hộp CN, hình hộp lập phương, một số vật dụng hàng ngày có dạng hình hộp chữ nhật. Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp )
- HS: Bài tập về nhà
Iii- tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra bài cũ:
Lồng vào bài mới.
C- Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ1: Chữa các bài tập
- HS điền vào bảng
- Nhắc lại phương pháp dùng để chứng minh 1 đường thẳng mp
a mp(a'b')
a a' ; a b'
a' cắt b'
+ Nhắc lại đường thẳng // mp
BC// mp (A'B'C'D')
BC // B'C'
BC mp(A'B'C'D')
+ Nhắc lại 2 mp :
Nếu a mp (a,b)
a mp (a',b')
thì mp (a,b) mp (a',b')
- GV: cho HS nhắc lại đt mp
đt // mp
mp // mp
GV gợi ý gọi HS lên bảng làm rồi chữa BT cho HS
GV gợi ý gọi HS lên bảng làm rồi chữa BT cho HS
* HĐ2: HS làm việc theo nhóm
- GV: Cho HS làm việc nhóm
- Các nhóm trao đổi và cho biết kết quả.
Bài tập 4
Gọi 3 kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c và EC = d ( Gọi là đường chéo của hình hộp CN)
CMR: d =
*HĐ3: Củng cố
HS chữa bài tập 18 tại chỗ
Phân tích đường đi từ E đến C
*HĐ4: Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 15, 17
- Tìm điều kiện để 2 mp //
HS điền vào bảng
1) Chữa bài 13/104
Chiều dài
22
18
15
20
Chiều rộng
14
5
11
13
Chiều cao
5
6
8
8
Diện tích 1 đáy
308
90
165
260
Thể tích
1540
540
1320
2080
A B
E F
D C
H G
b) AB mp(ADEH) những mp mp (ADHE)
c) AD // mp (EFGH)
Ta có: AD // HE vì ADHE là hình chữ nhật (gt)
HE mp ( EFGH)
B C
F G
A D
E H
2) Chữa bài 14/104
a) Thể tích nước đổ vào:
120. 20 = 2400 (lít) = 2,4 m3
Diện tích đáy bể là:
2,4 : 0,8 = 3 m2
Chiều rộng của bể nước:
3 : 2 = 1,5 (m)
b) Thể tích của bể là:
20 ( 120 + 60 ) = 3600 (l) = 3,6 m3
Chiều cao của bể là:
3,6 : 3 = 1, 2 m
3) Chữa bài 15/104
Khi chưa thả gạch vào nước cách miệng thùng là:
7 - 4 = 3 dm
Thể tích nước và gạch tăng bằng thể tích của 25 viên gạch
2 .1. 0,5. 25 = 25 dm3
Diện tích đáy thùng là:
7. 7. = 49 dm3
Chiều cao nước dâng lên là:
25 : 49 = 0, 51 dm
Sau khi thả gạch vào nước còn cách miệng thùng là:
3- 0, 51 = 2, 49 dm
Theo Pi Ta Go ta có:
AC2 = AB2 + BC2 (1)
EC2 = AC2 + AE2 (2)
Từ (1) và (2) EC2 = AB2 + BC2+ AE2
Hay d =
HS chữa bài tập 18 tại chỗ
HS ghi BTVN
IV. Rút Kinh Nghiệm:
..
..
1/ ẹoỏi vụựi lụựp ủieồm saựng:......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
2/ ẹoỏi vụựi lụựp ủaùi traứ :...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ninh Hòa, ngày..tháng . năm2014
Duyệt của tổ trưởng
Tô Minh Đầy
File đính kèm:
- HINH 8 (20).doc