- Kiến thức : từ mô tả trực quan , Gv giúp hs nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật , biết xác định số đỉnh , số mặt , số cạnh của một hình hộp chử nhật từ đó làm quen với các KN điểm , đường thẳng , đạon thẳng , mặt phẳng trong không gian . Bước đầu tiếp cận với KN chiều cao trong không gian
- Kỹ Năng : Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chử nhật trong thực tế
- Tính thực tiển : Giáo dục cho hs tính thực tế của các KN toán học
47 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 31 - Tiết 55: Hình hộp chữ nhật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V =
c) Tam gic vuơng SMB cĩ :
gĩc M = 900, SB = 17cm
MB =
SM2 = SB2 – MB2 ( định lí Pitago).
= 172 - 82
SM2 = 225 ð SM = 15.
Sxq = p.d
=
Sđ = 162 = 256 (cm2)
STP = Sxq + Sđ
= 480 + 256 = 736 (cm2)
IV. HƯỚNG DẪNVỀ NHÀ ( 1ph)
- Tiết sau Ôn tập chương IV.
- HS cần làm các câu hỏi ôn tập chương.
- Về bảng tổng kết cuối chương: HS cần ôn lại khái niệm các hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chĩp đều và các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các hình.
- Bi tập về nh số 52, 55, 57 trang 129 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Duyệt của Tổ phó CM
Mỹ phước, ngày / / 2014
Võ Thị Thanh Thảo
Tuần: 35
Tiết: 67
Ngày soạn: / / 2014
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
Kiến thức: Hệ thống hoácác kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương.
@ Củng cố các kiến thức đã học trong chương IV : Các đường thẳng //, cắt nhau ; đường // với mặt, vuông góc với mặt; 2 mặt // , ; các công thức tính Sxq , Stp , thể tích của hình lưng trụ đứng, hình chóp đều.
Vận dụng kiến thức thức vào việc giải bài tập
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : - Hình vẽ phối cảnh của hình hộp lập phương, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng tam giác, hình chĩp tam gic đều, hình chĩp tứ gic đều.
- Bảng tổng kết hình lăng trụ, hình hộp, hình chĩp đều. (trang 126, 127 SGK).
- Bảng phụ ghi sẵn cu hỏi, bi tập.
- Thước thẳng, phấn màu, bút dạ.
HS : - Làm các câu hỏi ôn tập chương và bài tập.
- Ơn tập khi niệm cc hình v cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích cc hình.
- Thước kẻ, bút chì, bảng phụ nhĩm, bt dạ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2014
8A2
/ / 2014
8A3
/ / 2014
8A4
/ / 2014
II. KIỂM TRA ( 7 ph)
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
10 ph
GV đưa hình vẽ phối cảnh của hình hộp chữ nhật
Sau đó GV đặt câu hỏi:
- Hy lấy ví dụ trn hình hộp chữ nhật.
+ Các đường thẳng song song.
+ Các đường thẳng cắt nhau.
+ Hai đường thẳng chéo nhau.
+ Đường thẳng song song với mặt phẳng, giảithích.
+ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, giải thích.
+ Hai mặt phẳng song song với nhau, giải thích.
+ Hai mặt phẳng vuơng với nhau, giải thích.
- GV nu cu hỏi 1 trang 125, 126 SGK.
- GV yu cầu HS trả lời cu hỏi 2 SGK
GV đưa tiếp hình vẽ phối cảnh của hình lập phương và hình lăng trụ đứng tam giác để HS quan sát.
- GV yu cầu HS trả lời cu hỏi 3.
Tiếp theo GV cho HS ơn tập, khi niệm v cơng thức.
HS quan st hình vẽ phối cảnh hình hộp chữ nhật, trả lời cu hỏi.
+ AB // DC // D'C' // A’B’
+AA’ cắt AB; AD cắt DC.
+ AD v A’B’ cho nhau.
+ AB // mp (A’B’C'D') vì AB // A’B’ m A’B’ mp (A’B’C'D')
+ AA’ mp (ABCD) vì AA’ vuơng gĩc với hai đường thẳng cắt nhau AD và AB thuộc mp (ABCD).
+ mp (ADD’A’) // mp (BCC’B’) vì AD // BC; AA’ // BB’.
+ mp (ADD’A’) mp (ABCD) vì AA’ mp ( ADD’A’) v AA’ mp (ABCD).
HS lấy ví dụ trong thực tế. Ví dụ:
+ Hai cạnh đối diện của bảng đen song song với nhau.
+ Đường thẳng đứng ở góc nhà cắt đường thẳng mép trần.
+ Mặt phẳng trần song song với mặt phẳng nền nh
- HS trả lời cu hỏi 2.
a) Hình lập phương có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. Các mặt là những hình vuơng.
b) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. Các mặt là các hình chữa nhật.
c) hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. Hai mặt đáy là hình tam giác. Ba mặt bên là hình chữ nhật.
- HS gọi tn cc hình chóp lần lượt là hình chóp tam giác đều, hình chĩp tứ giác đều, hình chóp ngũ giác đều.
HS lên bảng điền các công thức.
ÔN TẬP
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH CHÓP ĐỀU
Hình
Sxq
STP
V
Lăng trụ đứng
Sxq = 2p.h
P: nửa chu vi đáy
h: chiều cao
STP = Sxq + 2 Sđ
V = S.h
S: diện tích đáy.
h: chiều cao
Chóp đều
Sxq = p.d
P: nửa chu vi đáy
d: trung đoạn
STP = Sxq Sđ
V =
S: diện tích đáy.
h: chiều cao
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
6 ph
Bi 51 trang 127 SGK.
GV chia lớp thnh 4 nhĩm, mỗi dy bn lm 1 nhĩm.
Đề bài đưa lên bảng phụ có kèm theo hình vẽ của 5 cu.
a)
GV nhắc lại: Diện tích tam giác đều cạnh a bằng
c)
GV gợi ý: Diện tích lục giác đều bằng 6 diện tích tam giác đều cạnh a.
a) Sxq = 4ah
STP = 4ah + 2a2
= 2a( 2h + a)
V = a2h.
b) Sxq = 3ah.
STP = 3ah +
= a( 3h + )
V =
Dy 2.
c) Sxq = 6ah.
Sđ =
STP = 6ah +
= 6ah +
V =
B – Bài tập :
* Bài tập 51 / SGK
a) Sxq = 4a.h
Stp = Sxq + 2Sđáy = 4ah + 2a2
V = Sđáy . h = a2.h
b) ) Sxq = 3a.h
Stp = Sxq + Sđáy = 3ah +
V = Sđáy . h =.h
c) Sxq = 6a.h
Stp = Sxq + Sđáy = 6ah +
V = Sđáy . h =.h
6 ph
* Công thức tính thể tích như thế nào ?
* Có phải đây là cách tính diện tích toàn phần không ? (không)
à S = Stp - Smột mặt bên chữ nhật .
* Bài tập 56 / SGK
a) Diện tích tam giác đáy của lăng trụ đứng là :
3,2 . 1,2 : 2 = 1,92 (m2)
Thể tích lăng trụ đứng là :
1,92 . 5 = 9,6 (m3)
b) Số vải bạc cần phải có để căn lều là :
2 .1,92 + 2 . 2 . 5 = 23, 84 (m2)
* Bài tập 56 / SGK
a) Diện tích tam giác đáy của lăng trụ đứng là :
3,2 . 1,2 : 2 = 1,92 (m2)
Thể tích lăng trụ đứng là :
1,92 . 5 = 9,6 (m3)
b) Số vải bạc cần phải có để căn lều là :
2 .1,92 + 2 . 2 . 5 = 23, 84 (m2)
6 ph
Bi 57 trang 129 SGK.
Tính thể tích Hình chĩp đều (h.147)
BC = 10cm
AO = 20cm
* Bài tập 57 / SGK
ð Hình 147 :
Diện tích đáy là : 8,7 . 10 : 2 = 43,5 (cm3)
Thể tích hình chóp đều là: 43,5 . 20 : 3 = 290 (cm3)
ð Hình 148 :
Thể tích hình chóp cụt đều đã cho là :
(cm3)
* Bài tập 57 / SGK
ð Hình 147 :
Diện tích đáy là : 8,7 . 10 : 2 = 43,5 (cm3)
Thể tích hình chóp đều là: 43,5 . 20 : 3 = 290 (cm3)
ð Hình 148 :
Thể tích hình chóp cụt đều đã cho là :
(cm3)
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương IV Hình.
- Về lí thuyết cần nắm vững vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường thẳng (song song, cắt nhau, vuông góc, chéo nhau), giữa đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng (song song, vuông góc).
- Nắm vững khi niệm hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình chĩp đều.
- Về bài tập cần phân tích được hình v p dụng đúng các công thức tính diện tích, thể tích các hình.
V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Tuần: 37
Tiết: 68
Ngày soạn: / / 2014
ÔN TẬP CUỐI NĂM
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
@ Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học từ đầu năm, đặc biệt là bài toán chứng minh 2 tam giác đồng dạng dựa vào các trường hợp đã học.
@ Các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
HS: Xem trước bài học này ở nhà.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2014
8A2
/ / 2014
8A3
/ / 2014
8A4
/ / 2014
II. ÔN TẬP
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
15 ph
1) Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác?
2) Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ?
3) Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
4) Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật?
5) Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng?
6) Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật?
7) Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp đều?
8) Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật?
9) Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp cụt đều?
10) Viết công thức tính thể tích của hình chóp cụt đều?
A – LÝ THUYẾT :
1) 3 HS lần lượt phát biểu.
2) 3 HS lần lượt phát biểu.
3) 1 HS
4) 1 HS
5) 1 HS
6) 1 HS
7) 1 HS
8) 1 HS
9) 1 HS
10) 1 HS
IV. HƯỚNG DẪNVỀ NHÀ (2 ph)
ð Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn trong SGK.
ð Xem lại các kiên thức đã học từ đầu năm học.
ð Đặc biệt xem thật kỹ phần 2 tam giác đồng dạng, định lí Py-ta-go,
V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Duyệt của Tổ phó CM
Mỹ phước, ngày / / 2014
Võ Thị Thanh Thảo
Tuần: 37
Tiết: 69-70
Ngày soạn: / / 2014
ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT)
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
@ Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học từ đầu năm, đặc biệt là bài toán chứng minh 2 tam giác đồng dạng dựa vào các trường hợp đã học.
@ Kỹ năng: Các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
HS: Xem trước bài học này ở nhà.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2014
8A2
/ / 2014
8A3
/ / 2014
8A4
/ / 2014
II, ÔN TẬP
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
15 ph
Kẻ đường cao AH (H BC)
SABK = AH.BK
SABC = AH.BC
+ GV gọi 1 HS lên bảng làm. Sáu đó gọi HS
* Bài tập 6 / SGK
+ 1 HS lên bảng làm. Cả lớp theo dỏi và sửa sai nếu có.
12 ph
* Hướng dẫn :
+ Do AD là phân giác của tam giác ABC nên ta có:
(1)
+ rABK rDBK nên suy ra :
(2)
Tương tự: (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: (4)
M là trung điểm của BC => BM = MC (5)
Từ (4) và (5) suy ra: BD = CE (đpcm)
+ GV gọi 1 HS nhắc lại các định lí về : đường phân giác của tan giác ; 2 r đồng dạng.
* Bài tập 7 / SGK
+ 1 HS lên bảng làm, cả lớp theo dỏi và sửa sai nếu có.
12 ph
a) Tính độ dài trung đoạn d:
d2 = 242 – 102 = 576 – 100 = 476
=> d 21,8 (cm)
Chiều cao h của hình chóp đều là:
h2 = d2 – 102 = 21,82 – 102 = 375,24
=> h 19,2 (cm)
Thể tích của hình chóp là:
V = = 2560 (cm3)
b) Diện tích toàn phần của hình chóp đều là:
S = 40.21,8 + 400 = 1272 (cm2)
+ GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp đều.
* Bài tập 11 / SGK
+ 2 HS lên bảng làm. Cả lớp theo dỏi và sửa sai nếu có.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
ð Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn trong SGK.
ð Xem lại các kiên thức đã học từ đầu năm học.
ð Đặc biệt xem thật kỹ phần 2 tam giác đồng dạng, định lí Py-ta-go,
V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Duyệt của Tổ phó CM
Mỹ phước, ngày / / 2014
Võ Thị Thanh Thảo
File đính kèm:
- GA HH 8 C4 20132014.doc