Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 1 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức

MỤC TIÊU :

1. Kiến thức - HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức.

2. Kỹ năng: - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận Phát triển tư duy lôgic

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.

- HS : Ôn tập các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7.

 

doc51 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 1 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. 2) = 15x4 – 35x3 +10x2 b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2) = (2/3xy.2x2y) – (2/3xy3xy) + (2/3xy. y2) = 4/3x3y2 – 2x2y2 + 2/3xy3 - Ghi bảng đề bài tập - Y/ c cả lớp cùng làm vào tập - Gọi 2 HS lên bảng làm - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh - HS thực hành làm phép tính tại chỗ (hđộng cá nhân) - 2HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 76 trang 33 SGK Rút gọn biểu thức : b)pasửa bài vào tpa chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một ______________________________________________________a) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1) = (2x2. 5x2) – (2x2 2x) + (2x2.1) – (3x. 5x2) + (3x.2x) – (3x. 1) = 10x4 –19x3 + 8x2 –3x b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) =(x.3xy)+(x.5y2)+(x.x)– (2y.3xy) – (2y.5y2) – (2y.x) =3x2y+5xy2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy+ x2 = 3 x2y– xy2 – 10y3 – 2xy+ x2 Bài 79 trang 33 SGK Phân tích đa thức thành nhân tử : a) x2 – 4 + (x –2)2 = (x+2)(x-2) + (x –2)2 = (x –2)(x + 2 + x –2) = 2x (x –2) b) x3 – 2x2 + x – xy2 = x (x2 –2x +1 –y2) = x [(x-1)2 –y2] = x (x –1 + y) (x –1 –y) - Ghi bảng đề bài tập 78 a) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1) b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) - Gọi 2 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS cả lớp cùng làm - Cho cả lớp nhận xét kết quả - GV hoàn chỉnh bài - Ghi bảng đề bài tập 79 a) x2 – 4 + (x –2)2 b) x3 – 2x2 + x – xy2 c) x3 – 4x2 –12x + 27 - Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động. -Cho đại diện nhóm trình bày - Cho nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - Hai HS cùng làm ở bảng - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm làm - Đại diện nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét - HS sửa bài vào tập c) x3 – 4x2 –12x + 27 = (x3 + 33) – 4x (x – 3) = (x+3)(x2 – 3x + 9) – 4x (x – 3) = (x+3)( x2 – 3x + 9– 4x) = (x+3)( x2 – 7x + 9) Hoạt động 3 : Củng cố (5’) 1d 2c 3b - Treo bảng phụ ghi đề 1/ Kết quả của phép tính (x – 5) .(x+5) là : a) 25 – x2 b) x2 + 25 c) x2 – 10 d) x2 – 25 2/ Phân tích đa thức 2x2 – 4x + 1 thành nhân tử kết quả là : a) x2 – 1 b) (x + 1)2 c) (2x – 1)2 d) (x – 1)2 3/ Kết quả của phép nhân (7x2 – 2x + 1) (-3x2) a) 21x4 – 6x3 – 3x2 b) - 21x4 + 6x3 – 3x2 c) 21x2 + 6x – 3x d) Kết qủa khác - Gọi HS lên bảng chọn - Cả lớp cùng làm - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề - HS lên bảng chọn - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) BTVN. Bài 77 , 78 trang 33 SGK Bài 77 ,78 trang 33 SGK - Học ôn toàn bộ lý thuyết của chương ; xem lại các bài đã giải. - Làm các bài tập còn lại trong phần ôn tập chương. Tiết sau tiếp tục Ôn Chương I - HS nghe dặn - HS ghi chú vào vở bài tập IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Duyệt của Tổ trưởng Mỹ phước, ngày / / 2013 Trần Thị Hồng Hạnh Tuần: 10 Tiết: 20 Ngày soạn: 17/ 10 /2013 / /2013 /2013 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT) I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương. - Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ. - HS : Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32) III/ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, gợi mở, hợp tác theo nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Điểm danh Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú 8A1 / / 2013 8A2 / / 2013 8A3 / / 2013 8A4 / / 2013 NỘI DUNG KT CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) 1/ Tìm x biết a) (x+1)(x-1)- x(x – 3)= 0 x2 – 1 –x2 + 3x = 0 - 1 + 3x = 0 3x = 1 x = 1/3 b) (3x2 + 15x) : 3x = 6 x+5 = 6 x = 1 2/ Tính : a) 21a4b2x3 : 3a2bx2 = 7a2bx b) (2x +1)2 = 4x2+4x+1 - Treo bảng phụ ghi đề 1/ Tìm x biết : a) (x+1)(x-1) – x(x – 3)= 0 b) (3x2 + 15x) : 3x = 6 2/ Tính : a) 21a4b2x3 : 3a2bx2 b) (2x +1)2 - Gọi HS lên bảng làm - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của HS - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài, cho điểm - HS đọc đề - 2HS lên bảng làm - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Luyện tập (28’) Bài 80 trang 33 SGK a) 6x3 –7x2 –x + 2 2x + 1 6x3 +3x2 3x2 –5x +2 -10x2 –x + 2 -10x2 –5x 4x +2 4x +2 0 b) x4 – x3 – x2 + 3x x2-2x +3 x4– 2x3– 3x2 x2+x x3 + 2x2 + 3x x3 + 2x2 + 3x 0 c) (x2 –y2 +6x +9) : (x +y+3) = [(x2 +6x +9)–y2] : (x +y+3) = [ (x+3) )2–y2] : (x +y+3) = (x+y+3)(x+3 – y) : (x +y+3) = (x+3 – y) Bài 81 trang 33 SGK Tìm x biết : a) 2/3x(x2 –4) = 0 2/3x(x +2)(x –2) = 0 Khi x = 0 hoặc x+2= 0 hoặc x-2= 0 Þ x = 0 ; x = 2; x = -2 b) (x+2)2 – (x – 2)(x+2) = 0 (x+2) (x+2 – x +2) = 0 (x +2) 4 = 0 x + 2 = 0 Bài 80 trang 33 SGK Làm tính chia : a) (6x3 –7x2 –x +2) : (2x +1) b) (x4–x3– x2+3x) : (x2-2x +3) c) (x2 –y2 +6x +9) : (x +y+3) - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xé - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 81 trang 33 SGK Tìm x biết : a) 2/3x(x2 –4) = 0 b) (x+2)2 – (x – 2)(x+2) = 0 ? Nêu cách giải bài toán? - Cho HS chia nhóm hoạt động . - Cho đại diện nhóm trình bày - Cho cả lớp nhận xét kết quả - 3 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - trả lời: dạng A .B = 0 Þ A = 0 hoặc B = 0 và tìm x - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động - Đại diện nhóm trình bày - HS nhận xét kết quả Hoạt động 3 : Củng cố (5’) Trắc nghiệm : 1a 2a - Treo bảng phụ ghi đề Trắc nghiệm : 1/ Kết quả của phép chia (6x2 – 2x2 + 10x) : 2x a) 3x2 – x + 5 b) 3x4 –x3 + 5x2 c) 3x3 -2x2 + 5x d) Kết qủa khác 2/ Kết quả của phép chia (x3+x2 ): (x+1) (x – 1) a) x b) x2 c)x – 1 d) x +1 - Cho HS lên bảng chọn - Cả lớp cùng làm - Cho HS khác nhận xét - HS đọc đề - HS lên bảng chọn 1a 2a - HS khác nhận xét Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) BTVN. Bài 82 trang 33 SGK Bài 83 trang 33 SGK Bài 82 , 83 trang 33 SGK - Về nhà xem lại kiến thức cũ và các cách giải các bài tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết - HS chú ý nghe và ghi chú vào tập IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần: 11 Tiết: 21 Ngày soạn: 24/ 10 /2013 / /2013 /2013 KIỂM TRA CHƯƠNG I I/ MỤC TIÊU : - Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I . II/ CHUẨN BỊ : - GV : Đề kiểm tra - HS : Ôn tập kiến thức của chương I. III/ KIỂM TRA : Ổn định, kiểm tra sỉ số Điểm danh Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú 8A1 / / 2013 8A2 / / 2013 8A3 / / 2013 8A4 / / 2013 Treo bảng phụ có đề kiểm tra A/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn và ghivào giấy kiểm tra câu trả lời đúng nhất. 1. Kết quả của phép nhân (x2 – 2x + 1)(–2x2) là: a) –2x4 +4x3 –2x2 b) 2x4 –4x3 +2x2 c) –2x4 –4x3 –2x2 d) Kết quả khác. 2. Kết quả của phép chia 18x2y2z cho 6xyz là: a) 3x2y2z b) 3xy b) 2xyz c) Kết quả khác 3. Phân tích đa thức y2 –2y +1 thành nhân tử kết quả là: a) y2 –1 b) (y + 1)2 c) (y –1)2 d) y2 + 1 4. Kết quả phép (x +5) (x –5) là: a) 25 – x2 b) x2 – 25 b) 2x – 25 d) x2 – 5 5. Muốn cho đẳng thức (A +B)2 = * là một hằng đẳng thức, thì phải thay dấu * bởi: a) A2 + 2AB + B2 b) (A + B)(A – B) c) A2 – 2AB + B2 d) A2 – B2 6. Kết quả phép chia (12x3y – 8x2y2 + 6xy) cho 2xy bằng : a) 6x2 – 4xy – 3 b) 6x2 + 4xy + 3 c) 6x2 – 4xy + 3 d) 6x2 + 4xy – 3 B/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính (3 điểm) Bài 2 : Tìm x (2 điểm) a) 2x.(x – 1) a) x(x + 1) + 3(x+1) = 0 b) (5x + 4)(x + 2) b) 3x(12x – 4) – 2x(18x + 3) =36 c) (15x4y2 – 5x3y2 + 10xy4) : 5xy2 Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm) a) x(x + y) + 2(x+y) b) 4x2 – 100 3. Theo dõi HS : - Chú ý theo dõi nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận, gây mất trật tự 4. Thu bài : - Sau khi trống đánh, yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn. - GV thu bài , kiểm tra số lượng bài nộp 5. Hướng dẫn về nhà : - Ôn lại phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức - Xem trước bài 1 Chương II “ Phân thức đại số ” IV/ ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM. A/ TRẮC NGHIỆM( 3điểm) , Mỗi câu đúng o,5 điểm 1. a 2.b 3.c 4.b 5.a 6. c B/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính (3 điểm) , Mỗi câu đúng 1 điểm a) 2x.(x – 1) = 2x2- 2x b) (5x + 4)(x + 2)= 5x2+ 14x+ 8 c) (15x4y2 – 5x3y2 + 10xy4) : 5xy2= 3x3- x2 +2y2 Bài 2 : Tìm x (2 điểm) , Mỗi câu đúng 1 điểm a) x(x + 1) + 3(x+1) = 0 x= -1, x= -3 b) 3x(12x – 4) – 2x(18x + 3) =36 x= -2 Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm) , Mỗi câu đúng 1 điểm a) x(x + y) + 2(x+y) =(x+y)(x+2) b) 4x2 – 100 = (2x-10)( 2x +10) V/ MA TRẬN ĐỀ. Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng TN TL TN TL TN TL 10 ® Phép nhân đơn thức với đa thức,.. 1 1đ 1 0,5đ 2 2đ 4 3,5đ Các hằng đẳng thức đáng nhớ 1 0,5đ 1 0,5đ 2 1đ Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0,5đ 1 1đ 2 1,5đ Phép chia đa thức cho đơn thức 1 0,5đ 1 0,5đ 1 1đ 3 2đ Tổng 3 1,5đ 2 1đ 1 1đ 1 0,5đ 4 4đ 11 10đ Duyệt của Tổ trưởng Mỹ phước, ngày / / 2013 Trần Thị Hồng Hạnh

File đính kèm:

  • docGA DS 8 C1 20132014.doc
Giáo án liên quan