MỤC TIÊU
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế .Luyện giải toán hình học cho HS
- Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.
- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng.
II- PHƯƠNG TIệN THỰC HIỆN:
- GV: bảng phụ, hệ thống kiến thức
- HS: Thước, ôn tập toàn bộ chương
5 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 30 - Tiết 53: Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:25/03/2013 Tuần 30 Tiết 53
Ôn tập chương III
với sự trợ giỳp của mỏy tớnh
I- Mục tiêu
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế .Luyện giải toán hình học cho HS
- Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.
- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng.
II- phương tiện thực hiện:
- GV: bảng phụ, hệ thống kiến thức
- HS: Thước, ôn tập toàn bộ chương
Iii- Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1- Kiểm tra:
( Trong quá trình ôn tập )
2- Bài mới
1) Chữa bài 58
- 1 HS lên bảng chữa bài tập
GT ABC( AB = AC) ; BHAC;
CKAB; BC = a ; AB = AC = b
KL a) BK = CH
b) KH // BC
c) Tính HK?
2) Chữa bài 59
- GV: Cho HS đọc đầu bài toán và trả lời câu hỏi của GV:
GT ABCD( AB // CD): AC BD =
AD BC = ; KO AB =
KO CD =
KL N;M lần lượt là trung điểm của AB;
CD
3- Củng cố:
- GV nhắc lại kiến thức cơ bản chương
4- Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập còn lại
- Ôn tập giờ sau kiểm tra 45'
HS chữa bài 58
a)Xét BHC và CKB có:
BC chung
(gt)
(gt)
=> BHC = CKB ( ch- gn) (1)
=> BK = HC ( 2 cạnh tư )
b)Từ (1) => BK = HC
mà AB = AC ( gt) => AK = AH
=> AKH cân tại A
=>
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị
KH // BC
c)Kẻ AI BC
Xét IAC và HBC có:
(gt)
chung
=> IAC HBC( g-g)
=>
Vì KH // BC =>ABC AKH
=>
Chứng minh:
Vì AB // CD nên ta có:
AON COM =>
IV. Rút Kinh Nghiệm:
.
.
Ngày soạn:25/03/2013 Tuần 30 Tiết 53
Kiểm tra chương III
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế .
- Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.
- Kỹ năng trình bày bài chứng minh.
- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học. Rèn tính tự giác.
II. ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lí Ta lét trong tam giác
2
1
2
1
1
0,5
5
2,5
Tam giác đồng dạng
2
1
2
1
1
0,5
1
5
6
7,5
Tổng
4
2
4
2
3
6
11
10
c. đề kiểm tra :
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 5đ )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
1/ Cho . Trờn Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB : BC = 2 : 7. Trờn Ay lấy hai điểm B', C' sao cho AC' : AB' = 9 : 2. Ta cú :
a BB'// CC' b BB' = CC'
c BB' khụng song song với CC' d Cỏc tam giỏc ABB' và ACC'
2/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD của hỡnh bỡnh hành ABCD . Đường chộo AC cắt DE,
BF tại M và N . Ta cú:
a MC : AC = 2 : 3 b AM : AC = 1 : 3
c AM = MN = NC. d Cả ba kết luận cũn lại đều đỳng.
3/ Trờn đường thẳng a lấy liờn tiếp cỏc đoạn thẳng bằng nhau :AB = BC = CD = DE.Tỉ số
AC : BE bằng:
a 2 : 4 b 1 c 2 : 3 d 3 : 2
4/ Tam giỏc ABC cú =, =400, tam giỏc A'B'C' cú =900 . Ta cú khi:
a b Cả ba cõu cũn lại đều đỳng c d
5/ Cho tam giỏc ABC , đường thẳng d cắt AB, AC tại M,N sao cho AM:MB=AN=NC. Ta cú:
a Cả 3 cõu cũn lại đều đỳng. b MB:AB=NC:AC
c MB:MA=NC:NA d AM:AB=AN:AC
6/ Tỡm khẳng định sai trong cỏc khẳng định sau :
a Hai tam giỏc vuụng luụn đồng dạng với nhau
b Hai tam giỏc vuụng cõn luụn đồng dạng với nhau
c Hai tam giỏc đều luụn đồng dạng với nhau
d Hai tam giỏc cõn đồng dạng với nhau khi cú gúc ở đỉnh bằng nhau
7/ theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3 . theo tỉ số k . Ta cú:
a k = 3 : 9 b k = 2 : 9 c k = 2 : 6 d k = 1 : 3
8/ Cho ABCMNP . Biết AB = 3 cm , BC = 7 cm, MN= 6cm,MP= 16 cm. Ta cú:
a AC=8 cm , NP =16 cm b AC= 14 cm, NP= 8 cm
c AC= 8 cm, NP= 14 cm d AC= 14 cm, NP =16 cm
9/ Tỉ số của hai đoạn thẳng cú độ dài 80 mm và 10 dm bằng :
a 8 b 2 : 25 c 80 : 10 d 1 : 8
10/ Tỡm hai tam giỏc đồng dạng với nhau cú độ dài (cựng đơn vị ) cỏc cạnh cho trước :
a 3 ;4 ; 5 và 4 ; 5 ; 6 b 1 ; 2 ; 3 và 3 ; 6 ; 9
c 5 ; 5 ; 7 và 10 ;10 ; 14 d 7 ; 6 ;14 và 14 ;12 ; 24
Phần II : Tự luận ( 5đ )
Bài 1.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a. Chứng minh:
b. Chứng minh: AD2 = DH.DB
c. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH?
D. Đáp án :
Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm ) mỗi phần đúng 0,5 điểm
1a
2d
3c
4b
5a
6a
7b
8c
9b
10c
Phần tự luận: ( 5 điểm )
Vẽ hình đúng + ghi GT + KL ( 0,5 đ )
a. và có : ; ( SLT) => ( 1đ )
b.ABD và HAD có : ; chung =>ABD HAD ( g-g)
=> ( 1đ )
c.vuông ABD có :AB = 8cm ; AD = 6cm =>DB2 = 82+62 = 102 =>DB = 10 cm .(0,5đ)
Theo chứng minh trên AD2 = DH.DB => DH = 62 : 10 = 3,6 cm (1đ)
Có ABD HAD ( cmt) => cm ( 1đ )
E- Củng cố- Hướng dẫn về nhà
- GV: Nhắc nhở HS xem lại bài.
- Làm lại bài
- Xem trước chương IV: Hình học không gian.
Ninh Hòa, ngày..tháng . năm2013
Duyệt của tổ trưởng
Tô Minh Đầy
IV. Rút Kinh Nghiệm:
.
.
File đính kèm:
- HINH 8 (8).doc