Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 47 : Luyện tập

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

- Kiến thức : Hs cũng cố vững chắc các định lý nhận biết hai tam giác đồng dạng , Biết phối hợp kết hợp các kiến thức cần thiết để giải quyết vấn đề mà bài toán đặc ra

- Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các định lý để giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến khó

- Rèn luyện kỷ năng phân tích , chứng minh , tổng hợp

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 47 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 47 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến thức : Hs cũng cố vững chắc các định lý nhận biết hai tam giác đồng dạng , Biết phối hợp kết hợp các kiến thức cần thiết để giải quyết vấn đề mà bài toán đặc ra Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các định lý để giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến khó Rèn luyện kỷ năng phân tích , chứng minh , tổng hợp Thái độ : Liên hệ đến các trường hợp bằng nhau của tam giác. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA (10 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau Vì DAB=DBC và ABD=BDC nên ABD BDC x2=12,5.28,5 =356,25x=18,87 Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác ? Làm bài 36 trang 79 Cả lớp theo dỏi nhận xét Gv nhận xét và cho điểm Hs lên bảng trình bày bài giải III. LUYỆN TẬP TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 23 ph 37a. EABv, BCDvBDC +DBC=90oEBA+DBC=90oEBD=90oEBDv 37b. Vì A=C=90o và EBA= BDC nên EAB BCD EABv:EB2=EA2+AB2=102+152=325EB18 BCDv:BD2=BC2+CD2=122+182=468BD21,6 EBDv:ED2=EB2+BD2=325+468=793ED28,2 37c. SEAB+SBCD=.10.15+.12.18=75+108=183 SBDE=.18.21,6=194,4> SEAB+ SBCD 38. Vì B=D và ACB= ECD (đối đỉnh) nên ABC EDC 39a. Vì BAO=DCO và ABO= CDO (slt) nên ABO CDO (1) OA.OD=OB.OC 39b. Vì H=K=90o và ABO= CDO (slt) nên HBO KDO (2) Từ (1)(2) suy ra : 40. Vì A chung và nên ADE ACB F A E B D C Cho ABCD là hình bình hành , các kích thước trên ghi trên hình vẻ . a./ DEAD đồng dạmg DEBF và DDCF đồng dạng DEBF Do AD // CF và DEAD đồng dạng DDCF b./ theo câu a suy ra EF = BE ED AE EF = (BE . ED ) : AE Vậy EF = 5 cm Tương tự BF = EB AD AE BF = 3,5 cm Bài 44 SGK Lời giải trên bảng phụ BM // CN BM = BD CN AC Nhưng BD = AB DC AC Vì vậy : BM = 24 = 6 CN 28 7 Chứng minh được DABM đồng dạng DCAN AM = AB AN AC Nhưng AB = BD = DM AC DC DN Nhận xét hai góc BDC và DBC ? Nhận xét các góc của EAB và BCD ? Suy ra được tỉ lệ gì ? Áp dụng định lí Pitago để tìm EB, BD, ED ? Tính diện tích từng tam giác ? Nhận xét các góc của ABC và EDC ? Suy ra được tỉ lệ gì ? Nhận xét các góc của ABO và CDO ? Suy ra được tỉ lệ gì ? Nhận xét các góc của HBO và KDO ? Suy ra được tỉ lệ gì ? Từ (1)(2) suy ra điều gì ? Nhận xét tỉ lệ các cạnh của ADE và ACB và các góc của nó ? Tổng bằng 90o A=C=90o và EBA= BDC EB2=EA2+AB2 BD2=BC2+CD2 ED2=EB2+BD2 SEAB=.10.15 SBCD=.12.18 SBDE=.18.21,6 B=D và ACB= ECD (đối đỉnh) BAO=DCO và ABO= CDO (slt) H=K=90o và ABO= CDO (slt) và A chung IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (10PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nhắc lại ba trường hợp đồng dạng của tam giác cho hai tam giác ABC và DEF có : ^A = ^D ; ^B = ^E ; AB = 8 cm ; BC = 10cm ; DE = 6 cm . Tính độ dài cạnh EF Gv cho hs làm trên phiếu học tập Nhắc lại ba trường hợp đồng dạng của tam giác V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Làm bài 43, 44, 45 trang 80

File đính kèm:

  • doctiet 47.doc