Mục tiêu:
a- Kiến thức:
- Củng cố , khắc sâu định lí Talét ( thuận, đảo, hệ quả),
b- Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các đường thẳng song, bài toán chứng minh.
- Hs biết cách trình bày bài toán.
c-Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1417 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 39: Luyện tập - Đặng Văn Khôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết ct:39
Ngày dạy:06/02/07
LUYỆN TẬP
1- Mục tiêu:
a- Kiến thức:
- Củng cố , khắc sâu định lí Talét ( thuận, đảo, hệ quả),
b- Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các đường thẳng song, bài toán chứng minh.
- Hs biết cách trình bày bài toán.
c-Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
2- Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ vẽ các hình 15, 16, 17, 18/63/sgk.
Hs: Thước kẻ, compa.
3- Phương pháp:
- Trực quan bằng hình vẽ.
4- Tiến trình:
4.1 Ổn định: Kiểm diện Hs.
4.2 Sửa bài tập cũ:
Hs1: a/ Phát biểu định lí Talét đảo, vẽ hình , ghi GT, KL.
Bài 7/62/sgk:
Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ
Hs2:
- Cách khác:
- A’B’ //AB =
mà; O’B’ 2 = OA’ 2 + A’B2 = 9 + 17,84
= 26,64
OB’ = 5,16
y = 2 . 5,16 = 10,32
Hs3:
- Phát biểu hệ quả định lí Talét.
- Bài 9/63/sgk:
!ABC
D AB
GT AD = 13,5 cm; BD = 4,5 cm
DH AC; BK AC
KL = ?
a/- Phát biểu đúng định lí Talét đảo (1đ).
- Vẽ hình, ghi GT, KL đúng (1đ).
Bài 7/62/sgk:
Ta có: MN//EF (gt)
= (hệ quả định lí Talét)
=
x = = 31,58
b/ Ta có:A’B’ A’A(gt)
BC A’A (gt)
A’B’ // AB
= ( hệ quả định lí Talét).
x =
Xét tam giác AOB vuông tại A
Ta có: OB2 = OA2 + AB2 ( định lí Pytago).
OB2 = 62 + 8, 42 = 64 + 70,56 = 106,65
OB =
Bài 9/63/sgk:
Ta có : DH AC (gt)
BK AC (gt)
DH//BK
( hệ quả định lí Talét)
=
4.3 Bài tập mới:
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
Gọi Hs đọc to đề bài 10/63/sgk: cho các em vẽ hình , ghi GT, KL
- Muốn c/m
ta làm như thế nào?
Gv: Biết SABC = 67,5 cm2
Và AH’ = AH. Tính SAB’C’ ta làm như thế nào?
Gợi ý: hãy tính tỷ số diện tích của hai tam giác ABC và AB’C’
Sau đó yêu cầu Hs tự trình bày vào vở, một Hs lên bảng trình bày
Gv nhận xét bổ sung câu a các em có thể áp dụng hệ quả của định lí Talét
= = =
Bài 11/63/sgk:
Cho Hs đọc đề bài 11/63/sgk:
Gv hướng dẫn Hs vẽ hình, ghi GT, KL
Xét !ABC có MN//BC
Theo hệ quả định lí Talét ta có gì?
Từ đó tính MN
Xét !ABC có EF//BC
Theo hệ quả định lí Talét ta lập tỷ lệ thức rồi tính EF.
!ABC ; BC = 15 cm
AHBC; I, K AH
GT AK = KI = IH ; EF//BC
MN//BC; SABC = 270 cm2
a/ MN = ? ; EF = ?
KL b/ SMNFE = ?
Tính SMNFE ta phải C/m tứ giác MNFE là hình thang.
Ta có: MN//FE ( cùng song song BC)
SMNFE =
Cách khác:
=
SAMN = SABC
Và: = =
SAEF = SABC
SMNEF = SAEF - SAMN = ( - )SABC
= SABC = SABC
= .270 = 90 cm2
Bài 14/64/sgk:
Cho đoạn thẳng có độ dài n . Dựng đoạn thẳng có độ dài x sao cho =
Gv yêu cầu Hs đọc đề bài và phần hướng dẫn ở sgk/65. Rồi vẽ hình theo hướng dẫn.
Gv gợi ý đoạn OB’ = n tương ứng với 3 đơn vị, vậy đoạn x tương ứng với những đoạn nào? ( x tương ứng với 2 đơn vị)
Vậy làm thế nào để xác định được đoạn x.
Gv yêu cầu một Hs lên bảng thực hiện và nêu cách dựng.
!ABC
AH BC; d//BC
dAB=
GT dAC =
dAH = ;SABC= 67,5cm2
KL a/
b/ SAB’C’ ; AH’ = AH
C/m:
a/ Ta có: B’C’ //BC (gt)
b/ Tacó:SAB’C’ = AH’. B’ C’
Và: SABC = AH. BC
Có AH’ = AH (gt)
=
SAB’C’ =
Bài 11/63/sgk:
C/m:
a/ Ta có AK = KI = IH (gt)
=
Và MN//BC
= = =
MN = BC = .15 = 5 cm
Và EF//BC (gt)
EF = BC = .15 = 10 cm.
b/ Ta có: MN//EF (gt)
MNEF là hình thang
Và AH BC
MN//EF//BC
AH MN tại K và AH tại I
IK là đường cao của hình thang
IK = IH = AK = AH
Mà AH = cm
KI = .36 = 12 cm
Diện tích hình thang MNFE là
SMNFE = cm2
Bài 14/64/sgk:
b/ Cách dựng:
- Vẽ góc xOy
- Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho
OA = 2, OB = 3 ( cùng đơn vị)
- Trên Oy lấy điểm B’ sao cho OB’ = n
- Nối BB’, vẽ AA’//BB’ (A’ Oy
Ta được OA’ = x = n
C/m:
Xét : !OBB’
Có: AA’//BB’
=
OA’ là đoạn cần dựng.
4.4 Củng cố và luyện tập:
- Tỉ số diện tích hai tam giác bằng bình phương tỉ số hai chiều cao tương ứng.
4.5 Hướng dẫn Hs tự học ở nhà:
- Học kĩ các định lí và hệ quả bằng lời và biết cách diễn đạt bằng hình vẽ
- Xem lại các bài tập đã sửa và làm các bài tập: 9, 10, 11, 12/67, 68/sgk.
5- Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 39.doc