Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 1 : Bài 1: Tứ giác (tiếp)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 - Hs nắm được định nghĩa tứ giác , biết vẽ tứ giác , gọi tên tứ giác

 - Vận dụng thành thạo , linh họat các định lí tổng 3 góc trong một tam giác để giãi bài toán đơn giản

 B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : thước thẳng , bảng phụ , phấn màu

 HS : thước thẵng

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tiết 1 : Bài 1: Tứ giác (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 1 : BÀI 1: TỨ GIÁC A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM - Hs nắm được định nghĩa tứ giác , biết vẽ tứ giác , gọi tên tứ giác - Vận dụng thành thạo , linh họat các định lí tổng 3 góc trong một tam giác để giãi bài toán đơn giản B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : thước thẳng , bảng phụ , phấn màu HS : thước thẵng C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP ( 1PH) II. KIỂM TRA III. DẠY BÀI MỚI Các em đã học qua về tam giác, tiếp theo các em sẽ được học về một dạng hình mới là tứ giác (1 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 24 ph 10 ph 1/ ĐN: Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB , BC , CD , DA . Trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳg nào cũng không nằm trên một đoạn thẳng + Đọc tên tứ giác : ABCD , BCAD , . + A , B , C , D là các đỉnh + AB , BC , CD , DA là các cạnh cuả tứ giác Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ là một đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác ?2 - hai đỉnh kề nhau : A & B , B & C , C & D , D & A - hai đỉnh đối nhau : A & C , - hai cạnh đối nhau : AB &CD , BC & AD . hai góc đói nhau : Â & C B & D - Điểm nằm trong tứ giác là: M & P - Điểm nằm ngoài là: N 2. tổng các góc trong một tứ giác Định lý : Tổng các góc trong một tứ giác bằng 3600 Gv : yêu cầu HS quan sát các hình vẽ trên bảng trả lời : Các hình trên có đặc điểm chung là gì ? Giữa hình 1 và hình 2 có đặc điểm gì khác nhau ? Hình 1 là tứ giác, hình 2 không là tứ giác Vậy tứ giác ABCD là hình ntn ? Trong hình vẽ trên hình nào thỏa mản T/C: + Hình nào tạo bởi 4 đoạn thẳng + Bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng không nằm trên 1 đường thẳng Nhận xét sự khác nhau cơ bản của hình 1c và các hình còn lại GV: Một hình phải thõa mản 2 T/C a và b đồng thời phải khép kín gọi là tứ giác . Trong tác cả các tứ giác trên tứ giác nào thõa mản : nằm trên cùng một nữa mặt phẵng bờ là bất kỳ cạnh nào của tam giác GV giới thiệu tứ giác lồi GV cho HS làm ?2 trên phiếu học tập Các em đã học qua về tính chất tổng ba góc của tam giác. Vậy tổng ba góc của tam giác bằng bao nhiêu độ ? GV : Tổng các góc trong một tam giác ta tìm ra được tổng 4 góc trong một tứ giác GV gọi HS chứng minh GV phát biểu định lý tìm được qua việc chứng minh của HS GV nêu định lý và ghi bảng GV gọi HS nhắc lại HS chia nhóm thảo luận + Tấc cả các hình chỉ trừ hình 1d + Các đoạn thẳng tạo nên hình 1c không khép kín + Hình thõa mản T/C a và b và khép kín là : a , b , c HS làm từng cá nhân HS chỉ có tứ giác ABCD HS làm ?2 điền vào chổ trống để có câu đúng HS suy nghĩ phát biểu suy nghĩ của mình tìm ra cách chứng minh trên phiếu học tập - Tổng các góc của tứ giác = 3600 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 8 PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 8 ph Xét ABC : A1+ B+ C1=180o Xét ADC : A2+D+C2=180o (A1+A2)+B+D+(C1+C2)= 180o + 180o A+ B+ C+D=360o Tổng các góc của một tứ giác bằng 360o Nhắc lại định nghĩa và tính chất x= 50o, 90o, 115o, 75o, 100o, 36o Nhắc lại định nghĩa và tính chất của tứ giác ? Hãy làm bài 1 trang 66 ( dán bảng phụ và chia nhóm ) Nhắc lại định nghĩa và tính chất của tứ giác Hs hoạt đô5ng nhóm Đại diện nhóm lên bảng trình bày V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ (1Ph) Học bài Bài tập : Làm bài 2, 3 trang 66, 67

File đính kèm:

  • doc1.doc