MỤC TIÊU :
Kiến thức: Nắm vững các phép tính của phân số như : cộng, trừ,nhân,chia,.
Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên để tính giá trị của các biểu thức, so sánh và tìm x
Thái độ: Cẩn thận, chính xác, liên hệ thực tiễn, phát triển tư duy
II. HÌNH THỨC :
5 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 30 ; tiết 52: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/03/2014
Ngày kt:
Tuần 30 ; tiết 52
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Nắm vững các phép tính của phân số như : cộng, trừ,nhân,chia,...
Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên để tính giá trị của các biểu thức, so sánh và tìm x
Thái độ: Cẩn thận, chính xác, liên hệ thực tiễn, phát triển tư duy
II. HÌNH THỨC :
Hình thức: tự luận
Thời gian: 45 phút.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Trường hợp đồng dạng thứ hai, ba
Định lí
Ghi gt, kl và vẽ hình
a,b,c)Chứng minh 2 tam giác đồng dạng và tìm độ dài các cạnh còn lại
Chứng minh đẳng thức
1 câu
2 điểm
0,5 điểm
0,75 câu
3 điểm
0,5 điểm
1,75câu
6 điểm
Trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
a)Viết được các tam giác đồng dạng
0,5 câu
1,5 điểm
0,5 câu
1,5 điểm
Tính chất đường phân giác trong tam giác và tỉ số diện tích
b) lập được biểu thức và tìm được x
c) tính được tỉ số diện tích
0,5 câu
1,5 điểm
0,25 câu
1 điểm
0,75 câu
2,5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
3,5 điểm
1 Câu
4,5 điểm
3 câu
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA
TOÁN 6
THỜI GIAN : 45phút
Phát biểu định lí trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác ?(2điểm)
(3 điểm)
Trong hình vẽ dưới đây. Hãy viết các cặp tam giác đồng dạng theo các đỉnh tương ứng.
9
F
E
D
A
B
H
C
Tìm x, trong hình vẽ dưới đây
x
6
15
K
(5 điểm) Cho góc xoy (Ðxoy ≠ 1800), trên tia Ox lấy OA = 5cm, OB = 16cm, trên tia Oy lấy OC = 8cm, OD = 10cm. Gọi giao điểm của hai cạnh AD và BC là I.
Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng
Biết chu vi tam giác là OCB là 36cm. Tính BC và AD
Chứng minh rằng IA.CD = IC.AB
Tính tỉ số diện tích của hai tam giác IAD và ICD
V/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1(2đ)
Phát biểu đúng định lí
2
Câu 2 (3đ)
Các cặp tam giác vuông đồng dạng
D HAC ~ D ABC ( vì góc C chung )
D ABC ~ D HBA ( vì góc B chung )
D HAC ~ D HBA (t/c bắc cầu )
DK là đường phân giác góc EDF
Ta có :
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3 (2đ)
I
D
C
Gt, kl đúng
B
A
O
DOCB ~ DOAD
Xét tam giác OCB và tam giác OAD
Ta có : Ð O chung (1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
DOCB ~ DOAD ( c.g.c)
BC = ? , AD = ?
Ta có : BC = 36 – (OB + OC) = 36 – (16 + 8) = 12cm
Mà : DOCB ~ DOAD
Xét tam giác IAB và tam giác ICD
Ta có : Ð AIB = Ð CID (đđ)
ÐOBC = Ð ODA ( câu a)
Þ D IAB ~ DICD (g.g)
Þ IA.CD = IC.AB
Ta có : AB = OB – OA = 16 – 5 = 11cm
CD = OD – OC = 10 – 8 = 2cm
Mà : D IAB ~ DICD ( câu b)
0,25
0,25
0,25
0, 5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0, 25
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
File đính kèm:
- KTHH KII 8 SS.doc