Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 28 - Tiết 62: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua tiết học này HS cần đạt:

* Kiến thức: Biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức (>; <; ; ). Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

* Kỹ năng: Cộng hoặc trừ hai vế của một bất đẳng thức cho cùng một số không đổi chiều.

* Thái độ: Học tập nghiêm túc, ghi chép bài cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 

doc44 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 28 - Tiết 62: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2x+5 < 9 là : A.x> 2 B. x 5. I.Tự luận:(6điểm) Bài 1 : (2điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 4x - 8 ³ 0 Bài2: (2điểm). Tìm x sao cho : Giá trị của biểu thức 2 - 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2-x) Chứng minh bất đẳng thức : Nếu a ³ b thì -3a + 2 £ -3b + 2 Bài 4 : (2điểm). Giải phương trình |2x| = 3x - 4 IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : I.Trắc nghiệm:(4điểm) Bài 1 : (2điểm) a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) S Mỗi ý (0,5điểm) Bài 2:(2 điểm) a.A.x³1 b.C.x< 2 I.Tự luận:(6điểm) Bài 1 : (2điểm) a) 4x - 8 ³ 0 Û 4x ³ 8 Û x ³ 2 Tập nghiệm : {x / x ³ 2} (1,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) Bài 2 : (2điểm) a) Viết được bất phương trình :2 - 5x - 2 (0,75điểm) b) Nếu a ³ b. Nhân 2 vế với -3. Ta có : -3a £ -3b (0,5điểm) Cộng hai vế với 2, ta có : -3a + 2 £ -3b + 2 (0.5điểm) Bài 3 : (2điểm) Nếu 2x ³ 0 Û x ³ 0. Ta có PT : 2x = 3x - 4 Û -x = - 4Û x = 4 (thích hợp) (0,75) Nếu 2x < 0 Û x < 0 Ta có PT : -2x = 3x - 4 Û -5x = - 4 Û x = (không thích hợp) (0,75đ) Tập nghiệm : S = {4} (0,5điểm) KẾT QUẢ Lớp Sĩ số Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 8A1 8A2 8A3 8A4 Tổng cộng IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : Tuần: 34-35 Tiết: 72-73 Ngày soạn: / / 2014 ÔN TẬP HỌC KỲ II (2013-2014) I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : Ôn tập về cách giải phương trình ,bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình. Kỹ năng : Giải pt, bpt và các phép biến đổi suy luận. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , tính cẩn thận , tính suy luận II/ CHUẨN BỊ 1.GV: Bảng phụ. 2. HS: Tham khảo trước bài tập SGK. III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định lớp : Điểm danh Lớp Ngày dạy Tiết HS vắng mặt Ghi chú 8A1 / / 2014 8A2 / / 2014 8A3 / / 2014 8A4 / / 2014 Kiểm tra bài cũ : ( Không kiểm tra ) Giảng bài mới : G/v nêu vấn đề : ( 1 phút ) Để nắm được các kiến thức trong học kỳ 2 , hôm nay ta tổ chức ôn tập học kỳ 2 . Từ đó g/v giới thiệu tên bài học cho tiết : On tập Tiến trình bài dạy : T/L Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức 10’ 32’ Hoạt động 1: Phương trình ,giải bài toán bằng cách lập phương trình: GV y/c HS nhắc lại: -Đ/n phương trình. -Tập nghiệm của phương trình . -Phươngtrình tương đương, các phép biến đổi tương đương.. -Dạng phương trình đã họcvà cách giải. GV ghi chú HS cách giải các pt trên đều dựa vào hai phép biến đổi cơ bản. *Bài toán lập phương trình giải máy bước nêu cụ thể. Hoạt động 2:Luyện tập. Bài 7a,b/131 sgk: Nhận xét dạng pt Cách giải chính GV: Chỉ định 2HS thực hiện biến đổi lưu ý đến khử mẫu . GV: chú ý đến việc viết tập nghiệm của HS. Bài 10b sgk: Dạng pt? Gv cho HS thảo luận giải theo nhóm Y/c ghi các phép biến đổi cơ bản theo 4 bước . Bài 11a sgk: Dạng pt ? Cách đưa về dạng tích ? GV:On tập lại cách đưa về dạng tích . Dựa vào đó y/c HS tự thực hiện lời giải. Bài 13 sgk: Đây là loại toán nào ? Dạng toán cần lập ? Các mối quan hệ cần thiết lập theo công thức nào? Từ đó y/c HS giải: Chọn ẩn đk. Biểu diễn bằng lời hoặc bằng bảng. PT lập được . Kết luận. HS: A(x) =B(x) HS: A(x0) =B(x0) -Chuyển vế -Nhân HS Nêu cụ thể 4 bước HS đọc đề . Đưa về bậc nhất. Dựa vào hai phép biến đổi . HS : giải. Đọc đề. Chứa ẩn ở mẫu . HS nêu 4 bước . HS Thảo luận nhóm. HS Đọc đề Đưa về dạng tích HS Trả lời HS thực hiện. Đọc đề HS lập pt HS Năng suất . Nêu kết luận sau khi giải pt. I. Phương trình , giải bài toán lập phương trình: II. Luyện tập: Bài 7a,b/131 sgk: a. x=-2 b. 0x=13 Vậy S= Bài 10b sgk: Đk: x2 QĐ và KM : (x-1)(x-2) –x(x+2) =5x +2 0=0 Suy ra S=R/ Bài 11a sgk: 3x2 +2x -1=0 x=1 và x=1/3 Bài 13 sgk: 4.Hướng dẫn về nhà: (2’) On tập cách giải pt, bpt, giải bài toán lập pt. BTVN: các bài còn lại SGK. Chuẩn bị thi HKII. IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : Tuần: 36 Tiết: 74-77 Ngày soạn: / / 2014 KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản về chương trình toán 8 ( hình học, đại số ) ở học kỳ II. 2.Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng vận dụng, biến đổi , trình bày , chứng minh của học sinh. 3.Tư tưởng: Phát huy tính tự lực , sáng tạo khi làm bài của học sinh. Điểm danh Lớp Ngày dạy Tiết HS vắng mặt Ghi chú 8A1 / / 2014 8A2 / / 2014 8A3 / / 2014 8A4 / / 2014 II.ĐỀ KIỂM TRA: I -PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng ( từ câu 1 đến câu 8) Câu 1 : (0,5 điểm) Phương trình (x-1)(2x+1) = 0 có tập nghiệm là: A. S = í1ý B. S = íý C. S = í1; ý D. S = í1 ý Câu 2: (0,5 điểm) Để phương trình 5x -3m = x+2 nhận giá trị x = -1 là nghiệm thì giá trị của m là: A . -2 B . 2 C. D . Câu 3: ( 0,5 điểm) Nghiệm của bất phương trình 3x+5 < 5x -7 là : A . x -6 D . x > 6 Câu 4 : (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức có giá trị bằng giá trị của biểu thức là A . 1 B . -1 C. D . Câu 5 : (0,25 điểm) Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình là: A . x £ 4 B . x £ 0 C . x ³ 4 D . x ³ 0 Câu6: (0,25 điểm) Phép biến đổi nào sau đây là đúng ? A . 0,6x> -1,8 Ûx >0,3 B. 0,6x> -1,8 Ûx<-3 C. 0,6x> -1,8 Ûx >3 D. 0,6x> -1,8 Ûx > -3 Câu 7:(0.25 điểm) DA/B/C/ DA//B//C// theo tỉ số đồng dạng k1 = ; DA//B//C// DABC Theo tỉ số đồng dạng k2 = thì DA/B/C/ DABC theo tỉ số đồng dạng là: Câu 8 : (0,25 điểm) Một hình lập phương có thể tích là 3375 cm3. Độ dài cạnh cảu hình lập phương là: A.45cm B. 15cm C.25cm D. 35cm Câu9: ( 1 điểm) Đánh dấu x vào ô thích hợp Nội dung Đúng sai a Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. b Hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng với nhau. c Tỉ số đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. d Hình hộp chữ nhật là một hình lăng trụ đứng II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm) Bài 1: ( 0,5 điểm) Giải phương trình 3x -7 =2x+1 Bài 2 : ( 1,5 điểm) Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 40km/h. Cả đi lẫn về mất 5 giờ 24 phút.Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 3 : (3điểm) Cho hình chữ nhật ABCDcó AB =8 cm; BC =6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh : DAHB DBCD b) Chứng minh: AH2=BH . DH c) Tính độ dài đoan thẳng BD , AH. Bài 4 : ( 1điểm) Chứng minh rằng : Với a,b,c bất kỳ , ta có: a2 +b2 +c2 ³ab +bc +ca ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn : TOÁN- 8 ( Năm học : 2012 -2013) Bài Nội dung điểm I. P-Trắc nghiệm 1;2;3;4; 5;6;7;8 7 II. P. Tự luận 1 2 3 4 1. C 2. A 3. D 4. A 5. C 6. D 7.B 8.B a) Đ b) Đ c) S d) Đ 3x -7 =2x+1 Û 3x -2x =1+7 Ûx =8 +T acó : 5 giờ 24 ph = Gọi x(km/h) là chiều dài quãng đường AB , (đk x > 0) Thời gian đi từ A đến B : Thời gian đi từ B về A :(h) Theo đề ta có phương trình: Û 4x+5x= 27.40 Û 9x =27.40 Û x =120 + Trả lời : Chiều dài quãng đường AB là 120 km. + Vẽ hình đúng a) Chứng minh : DAHB DBCD Ð H = Ð C= 900 Ð B1 = Ð D1 ( so le trong của AB //DC) DAHB ~ DBCD ( trường hợp đồng dạng thứ ba) b) Chứng minh : AH2= BH . DH Xét hai tam giác HAD và HBA có: Ð H1 = Ð H2 =900 ( gt) (1) Ð B1+ Ð A2= 900 ( hai góc nhọn tam giác vuông phụ nhau) Ð A1+Ð A2= 900 (gt) Þ Ð B1 =Ð A1 (2) Từ (1) và (2) Þ DHAD ~ DHBA( g;g) c) Theo câu a) DAHB ~ DBCD Þ + Với mọi a,b,c ta có: Þ a2+b2-2ab ³ 0 Þ Tương tự: Cộng vế với vế với bất đẳng thức cùng chiều , ta được: a2 +b2 +c2 ³ab +bc +ca Mỗi câu đúng 0,5 điểm Mỗi ý đúng 0,25 điểm Mỗi ý đúng 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0, 5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5điểm 0,5điểm IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG : Tuần: 37 Tiết: 78 Ngày soạn: / / 2013 TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2013 - 2014 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Giúp HS một lần nữa ôn lại những kiến thức cở bản về chương trình Toán 8 (HKII). 2.Kỹ năng: -Củng cố kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận . -Thấy rõ những ưu điểm và hạn chế trong bài làm của bản thân .. -Rèn kỹ năng tự nhận xét và biết sửa chữa lỗi sai. 3.Tư tưởng: Phát huy tính tự lực , sáng tạo khi làm bài của học sinh. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: -Chấm bài chung trong tổ , thống nhất điểm. -Ghi điểm nhận xét bài làm của HS. 2.HS: Tự nhận xét bài làm của mình so với đáp án. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp Điểm danh Lớp Ngày dạy Tiết HS vắng mặt Ghi chú 8A1 / / 2014 8A2 / / 2014 8A3 / / 2014 8A4 / / 2014 2.KTBC: 3.Bài mới:(Trả bài kiểm tra học kỳ cho học sinh). TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC Hoạt động 1:Kiểm tra nhận thức của HS về đáp án và biểu điểm . Phát bài kiểm tra , nêu rõ đáp án. Hoạt động 2:( Nhận xét chung về bài làm của HS ). Hoạt động2:Nêu nhận xét chung về kết quả bài làm của HS . (ưu điểm nổi bật , hạn chế chủ yếu )về các mặt nội dung , hình thức bài làm ở phần trắc nghiệm , tự luận). Hoạt động3: Sửa lỗi sai của HS . Hướng dẫn và tổ chức HS sửa một số lỗi sai . Hoạt động 4: Thống kê điểm bài thi Đọc đáp án , kiểm tra lại bài làm của mình . HS theo dõi. I.Phát đề kiểm tra : (Nêu đáp án đúng ). II.Nhận xét: 1.Ưu điểm: Phần trắc nghiệm: Hầu hết các em đều xác định đúng 70%. Phần tự luận: Học sinh tìm được điều kiện xác định. Vẽ được hình và chứng minh câu a. 2.Hạn chế: Một số học sinh yếu làm chưa hiểu bài nên còn nhiều nhầm lẫn giữa các đáp án . Câu 12c và câu 13 đa số HS làm chưa được. III.Sửa lỗi: Sửa các dạng bài tập. IV. Ghi điểm thống kê chất lượng: Lớp TS học sinh ĐIỂM KIỂM TRA GHI CHÚ 0-dưới 2 2-dưới 3,5 3,5 dưới 5 5-dưới 6,5 6,5 dưới 8 8 đến 10 TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 8a1 8a2 8a3 K8 4.Dặn dò: Về nhà xem lại những bài đã giải ở chương trình học kỳ II để rút kinh nghiệm . Chuẩn bị sách giáo khoa , sách bài tập toán 9 tập1, 2 để học tốt chương trình toán 9. V. Nhận xét ,rút kinh nghiệm: GV khi dạy cần chú ý quan tâm nhiều đến đối tượng HS yếu để giúp các em tiến bộ nhiều hơn .Phân loại các dạng bài tập. Duyệt của Tổ phó Mỹ phước, ngày / / 2014 Võ Thị Thanh Thảo

File đính kèm:

  • docGA DS 8 C4 20132014.doc
Giáo án liên quan