MỤC TIÊU :
- Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phtrình và giải bài toán bằng cách lập ph trình.
- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập)
- HS : Ôn tập chương III; thuộc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm.
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1500 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 27 - Tiết 55: Ôn tập chương III (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 04/031/2014 Tuần 27 Tiết 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :
- Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phtrình và giải bài toán bằng cách lập ph trình.
- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập)
- HS : Ôn tập chương III; thuộc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
1/ Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (4đ)
2/ Bài toán : Tổng của 2 số bằng 80, hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai số đó? (6đ)
- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Gọi 1 HS lên bảng trả bài và phân giải toán.
- Cả lớp làm vào vở
- Kiểm vở bài làm ở nhà của HS
- Cho HS lớp nhận xét ở bảng
- GV đánh giá và cho điểm
- Một HS lên bảng trả lời, trình bày bài giải
Gọi x là số bé. Số lớn là x + 14
Ta có phương trình :
x + (x+14) = 80
Giải phương trình được x = 33
Tlời: Số bé là 33; Số lớn là 33+ 14 = 47.
- Nhận xét bài làm ở bảng.
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 2 : Ôn tập
Bài 54 trang 31 SGK
Ca nô
v(km/h)
t(h)
s(km)
Xuôi
Ngược
Giải
· Gọi x (km) là khoảng cách AB. Đk : x > 0
Thời gian xuôi dòng là 4(h)
Vtốc ca nô xuôi dòng là x/4
Thời gian ngược dòng : 5(h). Vận tốc ca nô ngược dòng là x/5 (km/h)
Vtốc dòng nước là 2(km/h)
Ta có phương trình:
·
Û 5x – 4x = 4.20
Û x = 80
· x = 80 thoả mãn đk của ẩn. Vậy khoảng cách AB là80 km
Bài 54 trang 31 SGK
- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS lập bảng phân tích đề :
- Trong bài toán ca nô đi (xuôi và ngược dòng) như thế nào ?
- Yêu cầu HS điền vào các ô trong bảng
- Chọn ẩn số ? Điều kiện của x ?
- Lập phương trình và giải ?
(cho HS thực hiện theo nhóm)
- Gọi đại diện của 2 nhóm bất kỳ trình bày bài giải (bảng phụ) ở bảng.
- Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng
- GV nhận xét và hoàn chỉnh cuối cùng
- Một HS đọc to đề bài (sgk)
- Ca nô xuôi dòng 4(h), ngược dòng 5(h)
- Một HS điền lên bảng
v(km/h)
t(h)
s(km)
Xuôi
x/4
4
x
Ngược
x/5
5
x
- HS hợp tác theo nhóm lập phương trình và giải
- Đại diện nhóm trình bày bài giải ở bảng.
- HS các nhóm khác nhận xét
- HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình
Bài tập (tt)
Một môtô đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về đi với vận tốc 24km/h, do đó thời gian về lâu hơn tgian đi là 30’. Tính quãng đường AB.
v(km/h)
t(h)
s(km)
Đi
Về
Giải
· Gọi x (km) là quãng đường AB. Đk : x > 0
Thời gian đi là x/30 (h)
Thời gian về là x/24(h).
Tgian về hơn tg đi 30’= ½(h)
Ta có phương trình :
·
Û 5x – 4x = 120 Û x = 120
· x = 120 thoả mãn
Vậy qđường AB dài 120 km
- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hdẫn HS lập bảng phân tích đề
- Trong bài toán có mấy cđộng?
- Được chia làm những trường hợp nào?
- Yêu cầu HS điền vào các ô trong bảng
- Chọn ẩn số ? Điều kiện của x?
- Lập phương trình và giải ?
(cho HS thực hiện trên phiếu học tập)
- Thu và chấm điểm một vài phiếu của HS.
- Gọi 2 HS giải ở bảng phụ trình bày bài giải (bảng phụ) ở bảng.
- Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng
- GV nhận xét và hoàn chỉnh cuối cùng. Đánh giá cho điểm.
- Một HS đọc đề bài (sgk)
- Một chuyển động: môtô.
- Hai trường hợp : đi và về.
- Một HS điền lên bảng
v(km/h)
t(h)
s(km)
Đi
30
x/30
x
Về
24
x/24
x
- HS làm bài trên phiếu học tập (2HS làm trên bảng phụ)
- Hai HS trình bày bài giải ở bảng.
- HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng phụ.
- HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình
Bài tập (tt)
Lớp 8A có 40 HS. Trong một buổi lao động, lớp được chia thành 2 nhóm : Nhóm I làm cỏ, nhóm II quét dọn. Do yêu cầu công việc, nhóm I nhiều hơn nhóm II là 8 người. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu HS ?
- Treo bảng phụ ghi đề bài tập
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề
- Nếu gọi x là số HS của nhóm I thì điều kiện của x là gì?
- Vì bài dễ nên GV cho HS tự giải
- GV chấm bài 5 HS giải nhanh nhất và 5 HS bất kì.
- Cho HS có bài giải đúng trình bài nhanh bài giải.
- HS đọc đề bài, tóm tắt:
Nhóm I + Nhóm II = 40
Nhóm I – Nhóm II = 8
Tlời: x nguyên, 8 < x < 40
- HS làm việc cá nhân, tự giải vào vở
- HS nộp vở bài làm theo yêu cầu của GV.
- Đối chiếu kết quả, tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 3 : Dặn dò
- Xem (hoặc giải) lại, hoàn chỉnh các bài đã giải.
- Ôn tập kỹ lý thuyết của chương III . Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.
.
.
1/ Đối với lớp điểm sáng:........................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
2/ Đối với lớp đại trà :.............................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Ngày 04/031/2014 Tuần 27 Tiết 56
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I/ MỤC TIÊU :
- Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I .
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Đề kiểm tra
- HS : Ôn tập kiến thức của chương I.
- Phương pháp : HS tự lực cá nhân
III/ ĐỀ KIỂM TRA :
Ổn định, kiểm tra sỉ số .
Đề A
Phát đề kiểm tra :
A/ TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất; mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 : Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng :
a) ax + b = 0 b) + b = 0 (a ¹ 0)
c) ax + b = 0 (a¹ 0) d) ax2 = 0 (a ¹ 0)
Câu 3 : Điều kiện xác định của phương trình
là:
a) x ¹ 0 ; x ¹ 1 b) x ¹ 1 ; x ¹ -1
c) x ¹ 0 ; x ¹ - 1 c) x ¹ 0 ; x ¹ 1 ; x ¹ -1
Câu 5 : x = –2 là nghiệm của phương trình :
a) 3x –1 = x – 5 b) 2x + 1 = x – 2
c) –x +3 = x –2 d) 3x + 5 = –x –2
Câu 2: Các cặp phương trình nào sau đây là tương đương với nhau :
a) 2x = 2 và x = 2 b) 5x - 4 = 1 và x -5 = 1- x
c) x-1=0 và x2-1=0 d) 5x=3x+4 và2x+9= –x
Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:
a) 3x + x2 = x2 + 1 b) x + x2 = 0
c) 3 – 2x = 5 – 2x d) 2x + y = 3
Câu 6 : Phương trình (x-1)(x-2) = 0 có nghiệm :
a) x = 1 ; x = 2 b) x = -1; x = -2
c) x = -1; x = 2 d) x = 1 ; x = -2
B/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a) 2x + 3 = 7 (2đ) b) (2đ)
Bài 2. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 5 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB ? (3đ)
Đề B
A/ TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất; mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 : Trong các phương trình sau,
phương trình bậc nhất một ẩn là:
a) 3x + x2 = x2 + 1 b) x + x2 = 0
c) 3 – 2x = 5 – 2x d) 2x + y = 3
Câu 2 : Các cặp phương trình nào sau
đây là tương đương với nhau:
a) 2x = 2 và x = 2 b) 5x - 4 = 1 và x -5 = 1 - x
c) x -1 = 0 và x2 -1 = 0 d) 5x=3x+4 và 2x+9=–x
Câu 3 : Phương trình (x-1)(x-2) = 0 có nghiệm :
a) x = 1 ; x = 2 b) x = -1; x = -2
c) x = -1; x = 2 d) x = 1 ; x = -2
Câu 4 : Điều kiện xác định của
phương trình là:
a) x ¹ 0 ; x ¹ 1 b) x ¹ 1 ; x ¹ -1
c) x ¹ 0 ; x ¹ - 1 c) x ¹ 0 ; x ¹ 1 ; x ¹ -1
Câu 5 : Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng là :
a) ax + b = 0 b) + b = 0 (a ¹ 0)
c) ax + b = 0 (a¹ 0) d) ax2 = 0 (a ¹ 0)
Câu 6 : x = –2 là nghiệm của phương trình
a) 3x –1 = x – 5 b) 2x + 1 = x – 2
c) –x +3 = x –2 d) 3x + 5 = –x –2
B/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a) 3x – 5 = 4 (2đ)
b) (2đ)
Bài 2. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 5 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? (3đ)
3. Theo dõi HS :
- Chú ý theo dõi nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận, gây mất trật tự
4. Thu bài :
- Sau khi trống đánh, yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn.
- GV thu bài , kiểm tra số lượng bài nộp
5. Hướng dẫn về nhà :
- Xem trước nội dung bài mới : §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.
.
.
1/ Đối với lớp điểm sáng:........................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
2/ Đối với lớp đại trà :.............................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2014
DuyƯt cđa tỉ trëng
T« Minh §Çy
File đính kèm:
- DAI 8 (15).doc