Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 14 - Tiết 27: Luyện tập

MỤC TIÊU :

 - Vận dụng thành thạo qui tắc qui đồng mẫu thức vào các bài tập qui đồng mẫu thức

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập ).

- HS : Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà.

- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm

 

doc9 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1600 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 14 - Tiết 27: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 19 trang 43 SGK Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : a) và b) x2 + 1 và c) và Bài 19 trang 43 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - Cho HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - Dùng hằng đẳng thức A2 – B2 - Dùng hằng đẳng thức (A-B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 -B3 - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài a) MTC : x(x+2)(2-x) b) MTC : x2 – 1 x2 + 1 = c) MTC : y(x-y)3 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3 : Củng cố Bài 20 trang 44 SGK Cho hai phân thức và không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử hãy chứng tỏ rằng có thể qui đồng mẫu hai phân thức này với mẫu thức chung là x3 + 5x2 – 4x – 20 Bài 20 trang 44 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - Cho HS chia nhóm hoạt động . Thời gian làm bài là 5’ - Gợi ý : MTC và mẫu thức của mỗi phân thức quan hệ như thế nào ? - Nhắc nhở HS chưa tập trung - Cho đại diện nhóm trình bày - Cho HS nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề bài - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động - MTC chia cho mẫu thức của mỗi phân thức sẽ được TSP tương ứng TSP1 = TSP2 = = - Đại diện nhóm trình bày - HS nhóm khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 4 : Dặn dò - Về xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức nhiều phân thức - Tiết sau học bài mới §4. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ - HS về xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức nhiều phân thức - HS về xem lại cách cộng hai phân số năm lớp 7 IV. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................. ............................................................................... Ngày 08/11/2012 Tuần 14 Tiết 28 §5. PHÉP CỘNG CÁCPHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng phân thức đại số, biết cách trình bày bài giải : cộng phân thức đại số. - Vận dụng linh hoạt tính chất cơ bản của phép cộng để thực hiện phép tính cộng nhanh; hợp lí. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (bài giải mẫu, chú ý, ?4, dặn dò ) - HS : Ôn phép cộng phân số; qui đồng mẫu thức; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1/ Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào ? (4đ) 2/ Qui đồng mẫu thức 2 phân thức và - Treo bảng phụ ghi đề - Gọi HS lên bảng làm - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét chung và cho điểm - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài 1/ Phát biểu SGK trang 42 2x-2 = 2(x-1); x2-1 = (x+1)(x-1) MTC = 2(x+1)(x-1) - HS khác nhận xét ở bảng - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ - Các em đã học cách cộng hai phân số ở lớp 7. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem cách cộng hai phân thức có giống với cách cộng hai phân số hay không ? - HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài Hoạt động 3 : Cộng hai phân thức cùng mẫu 1) Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : a) Qui tắc : (SGK trang 44) b)Ví du ï: Thực hiện phép cộng = - Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu ? - Phép cộng hai phân thức cùng mẫu thức cũng thực hiện như vậy => Qui tắc - Cho HS làm ?1 - Cả lớp cùng làm bài - HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài giải Lưu ý HS: Rút gọn kết quả (nếu được) - HS nhắc lại phép cộng hai phân số cùng mẫu. - HS phát biểu SGK trang 44 - HS thực hiện ?1 = - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 4 : Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau 2) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau : a) Qui tắc : (SGK trang 45) b)Ví dụ : Thực hiện phép cộng x2+6x = x(x+6) ; 2x+12=2(x+6 MTC : 2x(x+6) = = = - Nêu ?2 và hướng dẫn : + Nhận xét hia phân thức ? + Ta phải làm sao ? - Cho HS chia nhóm làm ?2 - Muốn cộng hai phân thức khác mẫu ta phải làm sao ? - Cho HS làm ?3 - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - Có mẫu thức khác nhau - Qui đồng mẫu thức để bài toán trử về cộng hai phân thức cùng mẫu - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm nhỏ cùng bàn I) x2+4x = x(x+4) ; 2x+8 = 2(x+4) MTC : 2x(x+4) = = = - HS phát biểu qui tắc SGK trang 45 - HS làm ? 3 x2+6x = x(x+6) ; 2x+12=2(x+6 MTC : 2x(x+6) = = = - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 5 : Xét tính chất phép cộng phân thức 3) Chú ý : (SGK trang 45) - Treo bảng phụ, giới thiệu các tính chất của phép cộng - Cho HS thực hiện ?4 - GV chốt lại : nhờ tính chất của phép cộng, ta có thể tính toán nhanh hơn - HS quan sát - HS đọc các tính chất trên bảng phụ - HS làm ?4 : Hoạt động 6 : Dặn dò Bài 21 trang 46 SGK Bài 22 trang 46 SGK Bài 23 trang 46 SGK Bài 21 trang 46 SGK * Áp dụng qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu Bài 22 trang 46 SGK * Áp dụng qui tắc đổi dấu phân thức Bài 23 trang 46 SGK * Áp dụng qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu - Về xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức và các bài tập đã giải - Tiết sau Luyên tập - Xem lại ví dụ cộng hai phân thức cùng mẫu - Xem lại qui tắc đổi dấu phân thức - Xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức - HS nghe và ghi chú vào tập IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . Ngày 08/11/2012 Tuần 14 Tiết 29 LUYỆN TẬP §5 I/ MỤC TIÊU : - HS nắm vững phép cộng các phân thức đại số. - Rèn luyện kỹ năng cộng các phân thức đại số cụ thể: + Biết chọn mẫu thức chung thích hợp. + Rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung . + Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp. - Rèn luyện tư duy phân tích; kỹ năng trình bày bài giải. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập). - HS : Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà. - Phương án tổ chức : Vấn đáp – Hợp tác nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1) a) Phát biểu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu? (4đ) b)(6đ) 2) a) Phát biểu qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu? (4đ) b) - Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra - Gọi hai HS lên bảng - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS - Cho HS nhận xét câu trả lời - GV nhận xét chung, cho điểm - HS đọc đề bài - Một HS giải ở bảng - HS 1 : a) Phát biểu SGK trang 44 b) - HS 2 : a) Phát biểu SGK trang b) = - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 25 trang 47 SGK Làm tính cộng các phân thức sau : a) b) c) d) e) Bài 26 trang 47 SGK Một đội máy xúc trên công trường đường Hồ Chí Minh nhận nhiệm vụ xúc 11600m3 đất. Giai đoạn đầu còn nhiều kho khăn nên máy làm việc với năng suất trung bình x m3/ ngày và đội đào được 5000m3 . Sau đó công việc ổn định hơn, năng suất của máy tăng 25m3/ ngày a) Hãy biểu diển : - Thời gian xúc 5000m3 đầu - Thời gian làm phần còn lại - Thời gian làm việc để hoàn thành công việc b) Tính thời gian làm việc để hoàn thành công việc với x = 250m3 Bài 25 trang 47 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - Cho HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - Tìm nhân tử phụ tương ứng - Đặt nhân tử chung mẫu - Tách hạng tử 5x thành 2x + 3x - Chú ý đổi dấu phân thức - Dùng tính chất giao hoán - Dùng hằng đẳng thức A2 – B2 - Dùng qui tắc đổi dấu - Dùng hằng đẳng thức A3 – B3 - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 26 trang 47 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - Cho biết khối lượng đất xúc ? - Năng suất lúc đầu ? - Năng suất lúc sau ? - Tính thời gian làm việc ? - Cho chia nhóm hoạt động , thời gian làm bài là 5’ - Nhắc nhở HS chưa tập trung - Cho đại diện nhóm trình bày - Cho HS nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài a) MTC : 10x2y3 = = b) MTC = 2x(x+3) c) MTC = 5x(x-5) = d) MTC = 1 – x2 = e) MTC : (x – 1) (x2 + x + 1) = = = = = - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS đọc đề bài - Khối lượng đất xúc : 11600 m3 - Năng suất lúc đầu : x m3/ ngày - Năng suất lúc sau : x+25 m3/ ngày Tgian = klượng đất xúc được : năng suất trung bình 1 ngày. - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia làm 4 nhóm hoạt động a) Thời gian xúc 5000m3 đầu : 5000/x (ngày) Thời gian làm phần còn lại (ngày) Thời gian làm việc để hoàn thành công việc : (ngày) b) Thay x= 250 vào ta được : = 44 (ngày) - Đại diện nhóm lên bảng trình bày - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3 : Dặn dò Bài 27 trang 48 SGK Bài 27 trang 48 SGK * Đặt nhân tử chung tử và mẫu sẽ tìm được nhân tử chung của tử và mẫu - Xem lại kiến thức đã học để tiết sau tiến hành ÔN TẬP HKI - HS xem lại cách đặt nhân tử chung - HS về xem lại bài và soạn các câu hỏi ôn tập Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2012 DuyƯt cđa tỉ tr­ëng T« Minh §Çy IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . .

File đính kèm:

  • docDAI 8 (14).doc