Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 1 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức

Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

 2. Kĩ năng:

 - Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối phép cộng: A.(B + C) = AB + AC trong đó A, B, C là các số hoặc các biểu thức đại số.

 - Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

 3. Tư duy - Thái độ:

 - Tư duy: Phát triển tư duy lôgic.

 

doc138 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 1 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thức: Củng cố, hệ thống kiến thức cơ bản đã học trong chương I, II chương trình Đại số 8. 2. Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức vào làm bài tập. 3. Tư duy - Thái độ: - Tư duy: Phát triển tư duy lôgic. - Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận. II. Chuẩn bị: 1. GV: Sgk, giáo án. 2. HS: Trả lời câu hỏi và làm BT ôn tập cuối năm. III. Phương pháp: Vấn đáp, Đàm thoại-phát hiện, hđ nhóm. IV: Tiến trình: 1. Ổn định: 8A2: ................................................. 8A3: ................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? HS: Phát biểu GV: Gọi 4 HS lên bảng trình bày, cả lớp theo dõi, nhận xét HS: Thực hiện GV và HS chữa bài trên bảng GV: Cho 1HS lên bảng thực hiện phép chia (2x4 – 4x3 + 5x2 + 2x - 3) : (2x2 - 1) HS: Lên bảng theo chỉ định GV: Muốn C/m thương tìm được luôn luôn dương ta cần C/m điều gì? HS: Phát biểu GV: Số lẻ có dạng TQ ntn? HS: Trả lời GV: Y/c hs làm bài cá nhân rối f gọi 1 hs lên bảng HS: Thực hiện GV: Muốn rút gọn Bt này ta làm thế nào? HS: Phát biểu GV: Gọi 1 hs lên bảng, còn lại làm bài vào vở HS: Thực hiện GV: Chữa bài HS: Chú ý theo dõi Bài 1: SGK (130) a) a2 – b2 – 4a + 4 =(a2 – 4a + 4) – b2 = (a – 2)2 – b2 = (a – 2 + b)(a – 2 - b) b) x2 + 2x – 3 = (x2 – x) + (3x – 3) = x(x – 1) + 3(x – 1) = (x – 1)(x + 3) c) 4x2y2 - (x2 + y2)2 = (2xy)2 – (x2 + y2)2 = (2xy + x2 + y2)(2xy - x2 - y2) = -(x + y)2(x - y)2 d) 2a3 - 54b3 = 2(a3 - 27b3) =2(a - 3b)(a2 + 3ab + 9b2) Bài 2: SGK(130) a) (2x4 – 4x3 + 5x2 + 2x - 3) : (2x2 - 1) = x2 – 2x + 3 b) x2 – 2x + 3 = (x – 1)2 + 2 2 với x Hay x2 – 2x + 3 > 0 với x Bài 3: SGK(130) Gọi hai số lẻ là 2a +1 và 2b +1; (a, b Î Z) Ta có: (2a + 1)2 - (2b + 1)2 = 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b -1 = (4a2 + 4a) - (4b2 + 4b) = 4a(a + 1) - 4b(b + 1) do a(a + 1) và b(b + 1) là tích hai số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 Þ 4a(a + 1) - 4b(b + 1) 8 Vậy hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ thì chia hết cho 8 Bài 4: SGK(130) . Giá trị của biểu thức tại là 4. Củng cố: Nhắc các kiến thức trọng tâm. 5. Hướng dẫn tự học: - Học bài theo sgk + vở ghi. - Làm các BT còn lại trong SGK (phần ôn tập cuối năm) V. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 67: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp) Soạn: 08/4/2014 Giảng: /4/2014 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố, hệ thống kiến thức cơ bản đã học trong chương III, IV chương trình Đại số 8. 2. Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức vào làm bài tập. 3. Tư duy - Thái độ: - Tư duy: Phát triển tư duy lôgic. - Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận. II. Chuẩn bị: 1. GV: Sgk, giáo án. 2. HS: Trả lời câu hỏi và làm BT ôn tập cuối năm. III. Phương pháp: Vấn đáp, Đàm thoại-phát hiện, hđ nhóm. IV: Tiến trình: 1. Ổn định: 8A2: ................................................. 8A3: ................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: Nêu cách giải pt dạng này? HS: Phát biểu GV: Cho HS làm ít phút theo nhóm 1HS lên giải HS: Thực hiện GV: Cho HS suy nghĩ, làm ít phút Gọi 1HS lên bảng giải HS: Làm bài GV: Nhắc lại cách giải pt chứa ẩn ở mẫu? HS: Phát biểu GV: Y/c hs làm bài cá nhân, gọi 1 hs lên bảng HS: Thực hiện GV: Gọi hs nx, chữa bài HS: Nêu nx, chữa bài GV: Nêu các bước giải bt bằng cách lập pt HS: Phát biểu GV: Chọn ẩn là gì? ĐK? HS: Suy nghĩ, trả lời Bài 7: SGK(130) c) 4(x + 2) + 9(2x – 1) - 2(5x - 3) = 12x +5 4x + 8 + 18x – 9 – 10x + 6 – 12x – 5 = 0 0.x = 0 Vậy pt nghiệm đúng với mọi x R Bài 9: SGK(131) (x + 100) x + 100 = 0 x = - 100 Bài 11: SGK(131) b) Đkxđ: (2x2 – 11x + 16)5 = 16x2 – 96x + 128 10x2 – 55x + 80 – 16x2 + 96x – 128 = 0 6x2 - 41x + 48 = 0 (3x – 16)(2x – 3) = 0 Bài 12: SGK(131) Gọi qđ AB là x (km), x > 0 Thời gian lúc đi h, thời gian lúc về h Theo bài ra ta có Pt - = Giải pt ta có x = 50 Vậy qđ AB dài 50 Km 4. Củng cố: Kết hợp trong bài 5. Hướng dẫn tự học: - Học bài theo sgk + vở ghi. - Ôn tập kĩ để kiểm tra học kì II. V. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 68, 69: KIỂM TRA CUỐI NĂM Soạn: 07/4/2014 Giảng: /4/2014 I. Mục tiêu: - Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của HS qua quá trình tiếp thu kiến thức trong chương trình. - Đề ra phải phù hợp với trình độ nhận thức của HS. - Nghiêm túc trong kiểm tra và khách quan trong đánh giá II. Chuẩn bị: 1. GV: Ma trận đề, đề kiểm tra 2. HS: Ôn tập kiến thức đã học * Ma trận đề Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Phương trình, bpt 2 2 0,5 4,5 Giải bài toán bằng cách lập pt 2 2,0 Tam giác dồng dạng 0,5 1 1 2,5 Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều 0,5 0,5 1,0 Cộng 3,0 5,0 2,0 10 * Đề bài: I. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng: Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. - 3 = 0 B. - x + 2 = 0 C. x + y = 0 D. 0.x + 1 = 0 Bài 2: Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình A. B. C. 3x – 8 = 0 D. 3x – 1 = x + 7 Bài 3: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng : A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm. Bài 4: Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 : A. x > 5 B. x -5 D. x < 10. Bài 5: Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình Hình 1 A. x + 1 £ 7 B. x + 1 ≤ 8 C. x + 1 ³ 7 D. x + 1 ≥ 8 Bài 6: Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm, chiều dài bằng 6cm, chiều cao bằng 7cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng: A.18cm3 B.25cm3 C. 210cm3 D.37cm3. II. Tự luận (7 điểm): Bài 1 (1,5 điểm): Giải phương trình: a) 2x – 3 = 4x+5 b) c) Bài 2 (1 điểm): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm tìm được trên trục số: Bài 3 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Khi mới nhận lớp 8A, cô giáo chủ nhiệm dự định chia lớp thành 3 tổ có số học sinh như nhau. Nhưng sau đó lớp nhận thêm 4 học sinh nữa. Do đó cô chủ nhiệm đã chia đều số học sinh của lớp thành 4 tổ. Hỏi lúc đầu lớp 8A có bao nhiêu học sinh, biết rằng số học sinh của mỗi tổ lúc đầu có nhiều hơn lúc sau là 2 học sinh. Bài 4 (2 điểm): Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A vôùi AB = 3cm; AC = 4cm; veõ ñöôøng cao AE. a) Chöùng minh ABC #EBA b) Phaân giaùc goùc ABC caét AC taïi F. Tính ñoä daøi BF Bài 5: (0,5 ®iÓm) Cho h×nh chãp tam gi¸c ®Òu S. ABC, gäi M lµ trung ®iÓm cña BC (Hình vẽ). Chøng minh r»ng: ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: Bài Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 B A A B D C 3,0 1 II. Tự luận: a) 2x – 3 = 4x+5 -2x = 8 x = -4 b) (1) ĐKXĐ: x ≠ 2; x ≠ -5 (1) c) 0,5 0,5 0,5 2 1 3 Gọi số hs lúc đầu của lớp 8A là x (học sinh), x nguyên dương Số hs sau khi thêm của lớp 8A là: x + 4 Theo đề bài ta có pt: Giải phương trình tìm được x = 36 Vậy lúc đầu lớp 8A có 36 học sinh 1 0,5 0,5 4 Vẽ hình đúng a) ABC vàEBA có: ABC #EBA (g.g) b) Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABC ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 Vậy BC = 5 BF là phân giác nên hay AF = = 1,5 cm Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABF ta có: BF2 = AB2 + AF2 = 32 + 1,52 = 11,25 BF = 3,4 cm 0,5 0,75 0,25 0,25 0,25 5 Vì ABC đều nên AM là đường trung tuyến cũng là đường cao BC AM (1) Vì SBC cân tại S nên SM là đường trung tuyến cũng là đường cao BC SM (2) Từ (1) và (2) => BC mp(SAM) 0,25 0,25 *Löu yù: Hoïc sinh coù theå giaûi theo caùch khaùc, neáu ñuùng vaãn cho ñieåm toái ña. III. Phương pháp: Kiểm tra viết IV. Tiến trình: 1. Ổn định: 8A2: ................................................. 8A3: ................................................. 2. Phát đề: 3. Thu bài: V. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA HKII Soạn: 01/5/2014 Giảng: /5/2014 I. Mục tiêu - Đánh giá những sai sót của hs trong quá trình làm bài - Giúp hs thấy được những sai lầm của mình trong quá trình làm bài. - Giải đáp thắc mắc cho hs. II. Chuẩn bị: 1. GV: Giáo án, đáp án bài thi 2. HS: Nhớ lại đề bài và phương pháp thực hiện III. Phương pháp: Phân tích, nhận xét, đánh giá. IV. Tiến trình: 1. Ổn định: 8A2: ............................................... 8A3: ............................................... 2. Trả bài: GV: Trả bài cho hs --> Gọi hs làm bài tốt lên bảng chữa bài HS: Lên bảng theo chỉ định GV: Sửa cách trình bày (nếu cần), cho thang điểm từng ý. HS: Theo dõi, so sánh kết quả bài làm của mình với đáp án. 3. Nhận xét: *Ưu điểm: - Đa số các em làm bài tốt - Thực hiện đúng nội quy quy chế của nhà trường - Trình bày bài khoa học, mạch lạc rõ ràng, đủ nội dung * Nhược điểm: - Một số ít bài trình bày cẩu thả, gạch xóa - Một số còn chép sai đề, viết sai trong quá trình làm bài. - Môt số ít em chưa biết cách giải pt chứa dấu GTTĐ. 4. Giải đáp thắc mắc: GV: Giải đáp thắc mắc cho hs, lấy điểm công khai. V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docĐAI SỐ.doc