I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 4 - Tiết 8: Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8 MAI VĂN DŨNG
Tuần 4 Ngày soạn: 05/09/2013
Tiết 8 Ngày dạy: 09/09/2013
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
C.TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài ghi của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
* Học sinh 1: Tìm x biết:
? x + 1,3 ? = 4,7
* Học sinh 2: Cho a là 1 số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ.
Viết các kết quả sau dưới dạng 1 luỹ thừa: 34. 35; 58: 52
Hoạt động 2: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Giáo viên: Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n (n e N, n >1) của số hữu tỉ x.
(tương tự như đối với số tự nhiên)
- HS nêu như SGK.
- GV giới thiệu x, n là cơ số và số mũ.
GV hỏi: Nếu x được viết dưới dạng
(a,b e Z, b ¹ 0) thì xn được tính như thế nào?
- HS
- GV giới thiệu các qui ước.
- HS làm ?1
1/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
xn = x.x...x ( xÎQ,nÎN,n>1)
n thứa số
VD:
+ (-0,5)2 = (-0,5) . (-0,5) = 0,25.
+ (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = - 0,125.
+
Qui ước: x1 = x
x0 = 1
Hoạt động 3: 2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số
- GV: Cho a e N, m,n e N và m/ n thì :
am . an = ? ; am : an = ?
- HS trả lời.
- GV: Tương tự x e Q, m,n e N; m/n thì: xm . xn = ? ; xm : xn = ?
- HS trả lời và phát biểu thành lời.
- HS làm ?2
2/ Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số:
xm .xn = xm+n
xm : xn = x m-n (x khác 0; m>=n)
VD:
+ (-3)2 . (-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
+ (-0,25)5 : (-0,25)2 = (-0,25)5 - 2 = (-0,25)3
Hoạt động 4: 3. Luỹ thừa của luỹ thừa
- GV cho HS làm: ?3 Tính và so sánh:
a. (22)3 và 26
b. và
- HS chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm làm 1 câu.
- HD: (22)3 = 22.22.22 =
- GS: Tổng quát (xm)n = ?
- HS viết công thức như SGK.
- HS làm ?4
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa:
(xm)n = xm.n
VD:
(22)3 =22.3 = 26.
((-0,5)3)4 = (-0,5)3.4 = (-0,5)12
Hoạt động 5: Củng cố, luyện tập
- Viết tóm tắt 4 công thức trong bài.
- Cho HS làm bài 27/19 SGK.
- Cho HS làm bài 28 và 31/19 SGK.
(HS hoạt động theo nhóm)
- Học sinh tự viết.
- Học sinh làm vở, hai HS lên bảng giải.
- Gọi từng nhóm đọc kết quả.
Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài kết hợp với SGK.
- Bài tập 29, 30, 32, 33/19- 20 SGK; 39, 40, 42, 43/9 SBTập.
File đính kèm:
- tiet8.doc