MỤC TIÊU.
II. CHUẨN BỊ.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.Bút dạ, phấn màu, thước thẳng.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. ổn định tổ chức.
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 4 - Tiết 7 - Bài 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/08/2012 Tuần 4 Tiết 7
Đ6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( Tiếp theo)
I. mục tiêu.
- Hoùc sinh nắm vửừng qui taộc luừy thửứa cuỷa moọt tớch,cuỷa moọt thương.
- Coự kyừ naờng vaọn duùng caực qui taộc ủeồ tớnh nhanh.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.Bút dạ, phấn màu, thước thẳng.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
ổn định tổ chức.
Kiểm tra bài cũ.
Neõu ẹN vaứ vieỏt coõng thửực luừy thửứa baọc n cuỷa soỏ hửừu tổ x.
Laứm 42/SBT.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: Luỹ thừa của một tớch.
tớnh nhanh tớch ntn?
để trả lời cõu hỏi này ta cần biết cụng thức luỹ thừa của một tớch
GV cho HS làm ?1
tớnh và so sỏnh:
Qua hai vớ dụ trờn thỡ khi tớnh luỹ thừa của một tớch ta làm thế nào?
GV đưa ra cụng thức rồi cựng HS chứng minh cụng thức này.
GV cho HS làm ?2
GVcho HS làm bài tập sau.
Viết cỏc tớch sau dưới dạng một luỹ thừa.
gọi 3 HS lờn bảng giải.
HĐ 2: luỹ thừa của một thương.
GV cho HS làm ?3.
Gv treo bảng phụ ghi sẵn ?3 lờn bảng.
gọi HS lờn bảng tớnh và so sỏnh
Qua hai vớ dụ trờn hóy rỳt ra nhận xột luỹ thừa của một thương cú thể tớnh ntn?
Hóy nờu cụng thức tớnh luỹ thừa của một thương?
ta cú thể chứng minh cụng thức này như thế nào?
GV cho HS làm ?4
GV treo bảng phụ ghi sẵn ?4.
gọi HS lờn bảng giải.
Gv cho HS làm bài tập sau:
viết cỏc biểu thức sau dưới dạnh một luỹ thừa:
gọi HS lờn bảng giải.
Gv cho HS làm ?5
Gọi HS lờn bảng làm
HS thực hiện tớnh:
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS thực hiện ?2
3 HS lờn bảng giải.
HS lờn bảng tớnh.
HS nêu cánh chứng minh
3 HS lờn bảng giải
2 HS lờn bảng giải.
2 HS lờn bảng làm
1. Luỹ thừa của một tớch.
Muốn nõng một tớch lờn luỹ thừa ta c thể nõng từng thừa số lờn luỹ thừa rồi nhõn cỏc kết quả tỡm được.
Chứng minh
?2 SGK
Bài tập:
2. Luỹ thừa của một thương
Nhận xột luỹ thừa của một thương bằng thương cỏc luỹ thừa.
Chứng minh
?4 SGK
?5 SGK
Luyện tập, củng cố.
Hướng dẫn, dặn dò.
- ễn tập quy tắc và cỏc cụng thức về luỹ thừa.
- Bài tập về nhà 38 b,d; 40 SGK 44; 45; 46; 50; 51 SBT
IV. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 25/08/2012 Tuần 4 Tiết 8
Luyện tập
I. mục tiêu.
+ Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
+ Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.Bút dạ, phấn màu, thước thẳng.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng.
III. tiến trình dạy học.
ổn định tổ chức.
Kiểm tra bài cũ.
Yêu cầu HS điền tiếp để được các công thức đúng:
xm . xn = (xm)n = xm : xn = (xy)n = =
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: Chữa bài tập.
-Yêu cầu làm dạng 1 Bài 1 (38/22 SGK).
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Ch nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm bài 2 vở BT.
Bài 2 (39/23 SGK):
Viết x10 dưới dạng:
a)Tích của hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là x7.
b)Luỹ thừa của x2.
c)Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x12.
-Làm việc cá nhân bài 1 vở BT in,
2 HS lên bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét cách làm của bạn.
-3 HS lên bảng làm bài 2 (39/23 SGK)
Bài 1 (38/22 SGK):
a)Viết dưới dạng luỹ thừa có số mũ 9
227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
b)Số lớn hơn:
227 = 89 < 318 = 99
Bài 2 (39/23 SGK):
Viết x10 dưới dạng:
a)x10 = x7 . x3
b)x10 = (x2)5
c)x10 = x12 : x2
HĐ 2: Luyện tập.
-Yêu cầu làm bài 3 trang 19 (40/23 SGK) vở BT in.
Tính:
a)
.
-Gọi 3 HS trình bày cách làm.
-Làm trong vở bài tập in.
-3 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu lý do
1.Bài 3 (40/23 SGK):
a)
c)
d) = .
=
==
===
=
4. Luyện tập, củng cố.
5. Hướng dẫn, dặn dò.
- Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.
- BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT.
- Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y ạ 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau . Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên.
- Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm
IV. Rút kinh nghiệm
Ninh Hòa, ngày..//2012
Duyệt của tổ trưởng
.
Tô Minh Đầy
File đính kèm:
- DAI 7 (4).doc