Giáo án Hình học 7 - Tuần 8, Tiết 15-16

- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh,khái niệm góc vuông, góc nhọn ,góc tù.

- Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc.

- Biết tiên đề Ơ-clit và tính chất của hai đường thẳng song song.

- Biết sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: Góc so le trong, góc đồng vị,góc trong cùng phía, ngoài cùng phía.

- Biết dng eke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước đi qua một điểm cho trước nằm ngoài đường thẳng đó .

- Giáo dục thái độ tự giác, tích cực làm bài

 

docx4 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 8, Tiết 15-16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/10/2013 Tuần: 08, Tiết 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. MỤC TIÊU: - Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng //.Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song.Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vuông góc để chứng minh các bài tập. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. CHUẨ BỊ: GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ : Đề bài Đáp án Hs1: Phát biểu Tiên đề Ơ-clit? Phát biểu định lí hai góc đối đỉnh Hs2: Phát biểu tính chất (định lí) của hai đường thẳng song song. Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. Hs3: Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba. Phát biểu định lí về một đường thẳng cùng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song? SGK 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hs: Làm bài tập 55 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. Một HS lên bảng vẽ hình theo hướng dẫn. - Muốn tính số đo x của góc O ta tính số đo nào ? - Nêu cách tính 1 ; 2? - c và b có // với nhau? - Hãy tính 2 * Hãy vẽ hình 40, đặt tên các hình vẽ: - Quan hệ của hai đường thẳng a và b? - Nhắc lại tính chất của hai iđt //? - Áp dụng tính chất nào của hai đt // để tính 1? Yêu cầu: Một HS lên vẽ hình, ghi GT, KL. d // d” // d’ GT 1 = 60o; 3 = 110o KL 1 = ? 2= ?3 = ? 4 = ?5 = ?6 = ? BT 55SGK/103 N d M e BT56 SGK/104 A I B BT57 SGK/104 380 a O 1320 b Kẻ c // a =>1 = 1 (SLT) của a, c 1 = 38o ; 1 = 38o vìa// c=> b// c b // a(3 đt //) =>1 +2 = 180o (t/c 2 đt // b và c) 132o + 2=180o =>2 = 180o – 32o= 48o OC nằm giữa 2 tia OA, OB => AB =1+ 2 AB = 38o + 48o = 86o 4. Củng cố: Phát biểu lại các định lí 5. Dặn dò: Học bài và làmbài tập 58, 59, 60 SGK/104. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………… Tuần 8, Tiết:16 - KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hình học 7 I. MỤC TIÊU : - Biết khái niệm hai góc đối đỉnh,khái niệm góc vuông, góc nhọn ,góc tù. - Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc. - Biết tiên đề Ơ-clit và tính chất của hai đường thẳng song song. - Biết sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: Góc so le trong, góc đồng vị,góc trong cùng phía, ngoài cùng phía. - Biết dng eke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước đi qua một điểm cho trước nằm ngoài đường thẳng đó . - Giáo dục thái độ tự giác, tích cực làm bài II. MA TRẬN : Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Từ vuông góc đến song song 3 3 30% 1 2,5 25% 4 5,5 điểm 55% 2. Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. Định lí. 1 2,5 2,5% 1 2,5 điểm 25% 3. Hai đường thẳng song song.Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song. Định lí. 1 2 20% 1 2 điểm 20% Tổng số câu Tổng số điểm % 3 3 30% 1 2,5 25 % 2 4,5 45 % 6 10 điểm 100% III. ĐỀ BÀI Bài 1 : (4 điểm) Xem hình vẽ, điền nội dung thích hợp vào chổ trống : a) và là một cặp góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) và là một cặp góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) Nêu tên một cặp góc đồng vị : . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2 : (6 điểm) Cho hình vẽ sau, biết: + = 180, = 120 , = 40, AB ^ BC a) Chứng minh AB // CD b) Chứng minh BC^ CD c) Tính: , ? IV. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 a) so le trong b) trong cùng phía c) Nêu đúng một cặp góc đồng vị 1 1 2 2 a) Ta có: + = 180 (gt) mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía, nên AB // CD b) Ta có: AB ∥ CD, AB^ BC Þ CD ^ BC c) Tính đúng: = 400 = 600 1,5 1,5 1,5 1,5 IV. Tổng kết: 1. Ghi nhận sai sót của học sinh: 2. Phân loại: Xếp loại Lớp sĩ số Giỏi % Khá % Trung bình % Yếu % Kém % 7D 3. Nguyên nhân tăng giảm: 4. Hướng phấn đấu sắp tới: a. Thầy: b. Trò: V. Rút kinh nghiệm: Ký duyệt tuần 8, tiết 15, 16 Ngày tháng năm 2013

File đính kèm:

  • docxhh.docx