MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh được ôn tập lại các kiến thức cơ bản trong học kì II và năm học thông qua các hoạt động luyện tập - vận dụng giải bài tập .
2. Kỹ năng:
- Học sinh có kĩ năng vận dụng linh hoạt và hợp lí các kiến thức đã học để giải quyết các yêu cầu của mỗi bài toán.
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1433 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 33 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/04/2014 Tuần 33 Tiết 67
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh được ôn tập lại các kiến thức cơ bản trong học kì II và năm học thông qua các hoạt động luyện tập - vận dụng giải bài tập .
2. Kỹ năng:
- Học sinh có kĩ năng vận dụng linh hoạt và hợp lí các kiến thức đã học để giải quyết các yêu cầu của mỗi bài toán.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án, phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh : SGK, soạn bài, bảng nhóm, nháp, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ :
Kết hợp trong bài mới.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1 Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ.
Cho học sinh làm bài 1 (Tr 88 - SGK)
Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm.
Cho học sinh làm bài 2 (Tr 89 - SGK)
Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm.
Cho học sinh làm bài 3 (Tr 89 - SGK)
Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm.
Cho học sinh làm bài 4 (Tr 89 - SGK)
Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở
Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm.
Chốt : dạng toán TLT
Cho học sinh làm bài 5 (Tr 89 - SGK)
Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2 Rèn luyện các phép toán về đa thức.
Tương tự hoạt động 1 GV cho HS làm các bài 10 và 12 Trang 90 SGK
1. Bài tập
Bài 1 (Tr 88 - SGK)
9,6 . 2- = -970
-1,456:+ 4,5 . = -1
= -
(-5) . 12 : =121
Bài 2 (Tr 89 - SGK)
|x| + x = 0 Û |x| = - x Û x < 0
x + |x| = 2x Û x ³ 0
Bài 3 (Tr 89 - SGK)
=Þ
Bài 4 (Tr 89 - SGK)
Gọi số lãi mỗi đơn vị được chia lần lượt là a, b, c
Vì số lãi tỉ lệ thuận với 2, 3, 5 nên ta có :
Tổng số lãi là 560 triệu nên : a + b + c = 560
Từ (1) và (2) áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : ===56
= 56 Þ a = 112
Tương tự b = 168; c = 280
Bài 5 (Tr 89 - SGK) : Xét A
Thay x = 0 vào c.thức y = -2x + = -2. 0 +== tung độ của điểm A vậy A thuộc đồ thị của hàm số y = -2x +
Bài 10 (Tr 90 - SGK)
A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1
B = -2x2 -5x +3y2 + y +3
- C =-3x2 + 3x -7y2 +5y +6 + 2xy
A + B – C = -4x2 – 4x – 5y2 + 9y +8 + 2xy
A – B + C = 6x2 – 2xy + 3y2 – 3y – 10
-A + B + C = - 6x + 11y2 – 7y – 2xy – 2
Bài 12 (Tr 91 - SGK)
Vì đa thức P(x) = ax2 + 5x – 3 có nghiệm là nên ta có :
P() = a+ 5.-3 = 0
Þ a = 2
4. Củng cố:
GV: Hệ thống các dạng bài đã chữa và cách thực hiện ....
HS: làm thêm các bài tập
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài cũ:
+ Ôn lại bài học.
+ Làm bài tập
- Chuẩn bị bài mới:
+ Chuẩn bị tốt các bài về nhà, tiết sau ôn tập.
+ Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập/ ......
VI, Rút kinh nghiệm:
Ninh Hòa, ngày14/04/2014
Duyệt của tổ trưởng
.
Tô Minh Đầy
File đính kèm:
- DAI 7 (21).doc