Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 3 - Tiết 5: Luyện tập

Mục tiêu :

 1) KT: Tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó, biết cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.

 2) KN: Biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ.

 Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.

 3) TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác

II. Phương tiện dạy học :

 Sgk, bảng phụ, phấn màu, máy tính cá nhân.

 

doc16 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 3 - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u trên để tính toán nhanh, gọn, chính xác. Rèn tính cẩn thận, chính xác II / Phương tiện dạy học : III / Tiến trình lên lơp: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra 15 phút Giáo viên treo bảng phụ có sẵn đề bài kiểm tra cho học sinh. Đề bài: Câu 1: tìm x ( 6 điểm) 1.6 - = 0 2.6 - = 1.5 = -0.75 Câu 2: Tính (4 điễm) A= 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 + 34 Đáp án: Câu 1: tìm x a) x = 1.8 hoặc x = -1.4 (2đ) b) x = 1.1 (2đ) c) không tôn tại x (2đ) Câu 2: a) (2đ) b) 270 (2đ) 3) Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Gv gọi 4 hs lên bảng sửa bài. Gv: giới thiệu lũy thừa với số mũ nguyên âm của một số khác 0 Trong thực tế người ta thường dùng lũy thừa nguyên âm của 10 để viết những số rất nhỏ. Gv gợi ý cho HS nhớ công thức : am = an (a# o hoặc a # 1) Ta suy ra được điều gì? Vậy Khi am < an . Ta suy ra được điều gì ? Còn khi am < bm . Ta suy ra được điều gì ? Gv nhận xét Gọi 3 nhóm cử đại diện lên làm bài 40 trang 23 cả lớp làm bài 42 trang 23 , 3 hs lên bảng trình bày cách giải Cả lớp làm bài 42 HS làm bài tâp HS nhận xét. HS chú ý nghe giảng Và ghi bài. Suy ra m = n Suy ra m < n Suy ra a < b HS làm bài HS nhận xét Hs hoạt đông theo nhóm Hs làm theo sự chỉ đạo của giáo viên. Làm bài 37 trang 22 a / 1 ; b / 1215 c / ; d / -27 Lũy thừa với số mũ nguyên âm : x -n = Quy ước : ví dụ : 1 mm = vídụ :khối lượng nguyên tử hydro là: 0,166g = 1,66 . 10 24 g 23 chữ số 0 ; Làm bài 38 trang 22 a/ 227 = (23 )9 = 89 b/ Ta có : 227 = 89 và 3 18 = 32.9 = ( 32 )9 = 99 89 < 99 Suy ra 227 < 318 Làm bài 39 trang 23: a /x10 = x7 . x3 ; b/ x10 = ; c / x10 = x12 : x2 Làm bài 40 trang 23 : a / ; b / ; c / -853 Làm bài 42 trang 23 : a) b / n = 7 c/ n = 1 4. Hướng dẫn học bài ở nhà : Làm bài 41 ; 43 trang 23 HD: S = 22 + 42 +62 + + 20 2 = = 22 . 12 + 22 .22 + 22 . 33 +.+ 22 .102 = 22 ( 12 + 22 + 32 +..+ 102 ) = 4 . 385=1540 Xem trước bài “ Tỉ lệ thức “ . Rút kinh nghiệm: Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt: Tuần 5 Tiết 9 Ngày soạn:9/9/12 Ngày dạy:18/9/12 TỈ LỆ THỨC I / Mục tiêu : Kiến thức: HS hiểu rõ và nắm vững định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức. Kỹ năng: nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức, biết vận dụng để giải bài tập. Thái độ: cẩn thận khi tính toán và trình bày bài giải II / Phương tiện dạy học : Sgk , bảng phụ , phấn màu . III/ Hoạt động trên lớp : 1 / Ổn định lớp : 2 / Kiểm tra bài cũ : So sánh các tỉ số sau : và = 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Từ kiểm tra bài cũ. Hai tỉ số bằng nhau ở trên lập thành một tỉ lệ thức Thế nào là một tỉ lệ thức? Gv nhận xét và chốt lại vấn đề. Hãy cho một số VD về tỉ lệ thức? Yêu cầu HS làm ?1. GV nhận xét. Yêu cầu HS xét VD trong SGK và làm ?2 Tìm x biết : = Hãy áp dụng tính chất 1 để làm. khi biết 3 số hạng của một tỉ lệ thức ta có thể tìm được số hạng thứ 4 không? Từ = => a=? b=? c=? d=? Yêu cầu hS Làm bài tập 46 trang 26 . Hs nghe giảng và ghi bài. HS trả lời. HS nhận xét. Hs cho VD: = .. HS làm ?1 2 HS lên bảng trình bày Hs nhận xét bài làm trên bảng HS làm thảo luận theo nhóm làm ?2 từ đó rút ra tính chất 1. áp dụng tính chất 1 ta có : 6 . x = 2 . 3 x = khi biết 3 số hạng của một tỉ lệ thức ta có thể tìm được số hạng thứ 4. HS trả lới cho GV ghi lên bảng. 3 hS lên bảng trình bày 3 hS nhận xét Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẵng thức của hai tỉ số = hay a : b = c : d VD: = ; : = : Chú ý : Trong tỉ lệ thức a : b = c : d Các số a , b , c , d gọi là các số hạng a , d : gọi là ngoại tỉ b , c : gọi là trung tỉ 2 / Tính chất: Tính chất 1: (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ) Nếu = thì a.d = b.c a = ; b = ; c = ; d = Củng cố: ở trên Hướng dẫn về nhà: về nhà học bài và làm bài tập 45/26 Rút kinh nghiệm: Tuần 5 Tiết 10 Ngày soạn:9/9/12 Ngày dạy:18/9/12 TỈ LỆ THỨC + LUYỆN TẬP I / Mục tiêu : Kiến thức: HS hiểu rõ và nắm vững định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức. Kỹ năng: nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức, biết vận dụng để giải bài tập. Thái độ: cẩn thận khi tính toán và trình bày bài giải II / Phương tiện dạy học : Sgk , bảng phụ , phấn màu . III/ Hoạt động trên lớp : 1 / Ổn định lớp : 2 / Kiểm tra bài cũ : Nêu định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất 1, 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Yêu cầu HS tự xét vd trong sgk. Từ 18 : 36 = 24 : 27 Vậy từ đẵng thức a.d = b.c, ta có thể viết được bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau? GV nhận xét và chốt lại vân đề. Yêu cầu hS làm bài 48 Gv cho HS lên bảng trình bày HS làm việc theo nhóm để cùng nhau xét vd trong sách. HS trả lới HS nhận xét Hs làm bài 2 Hs lên bảng trình bày HS nhận xét. Tính chất 2 : Nếu a.d = b.c và a , b , c , d = 0 Thì ta có tỉ lệ thức : ; ; ; 4) Luyện tập Làm bài tâp 49 trang 26: Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm làm 1 bài , sau đó cữ đại diện lên trình bày Câu a , b , c lập được tỉ lệ thức Làm bài tập 50 trang 27 : Treo bảng phụ để mỗi nhóm lên làm Chia lớp thành 4 nhóm : Nhóm 1 : làm N , H , C Nhóm 2 : làm I , Ư , Ế Nhóm 3 : làm Y , Ợ , B Nhóm 4 : làm U , L , T Đây là tên tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương -Trần Quốc Tuấn. Đó là tác phẩm “Binh Thư Yếu Lược” Làm bài tập 51 trang 27 : ; ; ; 5) Hướng dẫn học bài ở nhà : Làm bài tập 52 , 53 trang 28 Xem trước bài “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau “ . Rút kinh nghiệm: Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt: Tuần: 6 Ngày soạn:16/9/12 Ngày dạy: 24/9/12 Tiết11 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I / Mục tiêu : Kiến thức: HS hiểu rõ và nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Kỹ năng: vận dụng để giải bài toán dạng tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng Thái độ: cẩn thận khi tính tốan và trình bày bài giải II / Phương tiện dạy học: Sgk , bảng phụ , phấn màu . III / Hoạt động trên lớp : 1 / Ổn định lớp : 2 / Kiểm tra bài cũ : a / Thế nào là một tỉ lệ thức ? Cho ví dụ ? Từ các đẵng thức sau tìm các tỉ lệ thức khác 2 . 16 = 4 . 8 ; b / Phát biểu 2 tính chất của tỉ lệ thức ? Tìm x biết ; Sữa bài tập 52 trang 28: Từ đẵng thức a b = c d (a, b 0 ) (1) Chia 2 vế của (1) cho ab : 3 / Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Từ có thể suy ra không ? Bài học này giúp giải đáp câu hỏi trên GV yêu cầu HS làm ?1 Khi làm xong ?1 các em có nhận xét gì? Như vậy nếu cótỉ lệ thức ta sẻ suy được điều gì ? Gv nhận xét và => Tính chất GV yêu cầu HS làm bài tập 54 Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau GV yêu cầu hS xét vd trong sách dưới sự hướng dẫn của giáo viên GV giới thiệu phần chú ý GV nhấn mạnh để cho HS hiểu được có hai cách viết khác nhau. GV yêu cầu HS làm ?2 HS chú ý nghe giảng HS làm ? 1 Ta thấy: Từ tỉ lệ thức : suy ra HS làm bài. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : HS chú ý nghe giảng và ghi bài Hs làm theo yêu cầu của gv HS nghe giảng và ghi bài. HS làm bài( viết tì lệ bằng hai cách) Gọi số học sinh của lớp 7A , 7B , 7C lần lượt là a, b , c .Vì a, b, c tỉ lệ với 8, 9, 10 Ta có : hoặc a : b : c = 8 : 9 : 10 1 / Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: Từ tỉ lệ thức : suy ra (b d va b-d) Bài tập 54 trang 30 : Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra: (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) 2 / Chú ý Khi có dãy tỉ số ta nói các số a , b , c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5 Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5; Củng cố: Cho hs trả lời câu hỏi đã nêu đầu tiết học Làm bài tập Bài 56 trang 30 : Gọi học sinh đọc đề bài , Gv gợi ý : _Đề bài yêu cầu gì ? Tính diện tích . _Diện tích tính bằng công thức S= a.b _ Yêu cầu tìm a , b . Hướng dẫn về nhà: Học bài vàLàm bài tập 55, 57, 58 trang 30 Chuẩn bị tiết luyện tập trang 31 sgk Rút kinh nghiệm: Tuần 6 Tiết 12 Ngày soạn:16/9/12 Ngày dạy:24/9/12 LUYỆN TẬP I / Mục tiêu ; Kiến thức: Củng cố tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. Kĩ năng tìm x trong tỉ lệ thức, biết vận dụng để giải bài toán về chia tỉ lệ. Thái độ: cẩn thận khi tính tốan và trình bày bài giải II / Chuận bị SGK, bảng phụ, III/ Tiến trình lên lớp On định lớp Kiểm tra bài cũ a / Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra điều gì ? Sửa bài tập 58 trang 30: Số cây lớp 7A là 80 Số cây lớp 7B là 100 Nội dung bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Muốn thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên ta làm sao? GV gọi 4 HS lên bảng trình bày. GV nhận xét. GV gọi HS nói hướng làm của câu a bài 60. GV gọi 4 hS lên bảng làm Gv nhận xét. GV cho HS hoạt động theo nhóm trong 5 phút. GV lấy bảng con của từng nhóm Treo lên bảng cho cả lớp nhận xét. GV tổng kết lại. Hướng dẫn: Đặt k = GV quan sát HS làm bài. Lấy bảng phụ của nhóm nào làm nhanh nhất cho HS cả lớp nhận xét và chất vấn nhau. GV tổng kết lại Lưu ý : Bài toán có 2 đáp số đối với x , y GV hướng dẫn: (theo tính chất 2) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau thì ta có được điều gì tiếp theo? Từ ta có suy ra được không? Gv gọi 1 hS lên bảng trình bày Ta Đổi số thập phân ra phân số thập phân rồi rút gọn 4 HS lên bảng trình bày HS làm bài và nhận xét bài trên bảng. Một hs nói to rõ cho cả lớp cùng nghe. 4 HS làm bài HS nhận xét HS hoạt động theo nhóm để tìm ra cách giải của bài toán. Các nhóm trình bày ra bảng con Các nhóm nhận xét lẫn nhau. HS cũng hoạt động theo nhóm giống như trên HS nhận xét HS cùng làm bài. Bài 59/31 a / 17 : (-26) ; b / -6 : 5; c / 16 : 23 ; d / 2 Bài 60/31 a) => => => => b / x = 1,5 ; c / x = 0,32; d / x = Bài 61/31 Suy ra : x = 16 ; y = 24 ; z = 30 Bài 62/31 Đặt k = Ta có x = 2k; y = 5k Do xy = 10 2k . 5k = 10 10 k2 = 10 k2 = 1 k = Với k = 1 x = 2 ; y = 5; Với k = -1 x=-2 ; y = -5; Bài 63/31 Ta có: (tính chất 2) Mà = (Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau) Củng cố từng phần ở trên Hướng dẫn học ở nhà Ôn lại các bài tập đã làm Làm bài 64 trang 31 . Chuẩn bị bài “ Số thập phân hữu hạn . Số thập phân vô hạn tuần hoàn “

File đính kèm:

  • docTuan 3-6.doc
Giáo án liên quan