Bài giảng môn Hình học 7 - Tiết 36 : Luyện tập

Mục tiêu:

 1/ Kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về tam giác . Tính số đo góc ở đáy của tam giác cân .

 2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh .

 3/ Thái độ: Cẩn thận

II/ Chuẩn bị dạy học :

- GV: Thước thẳng, phấn màu , thước đo góc .

- HS: Thước thẳng, thước đo góc .

III/ Hoạt động dạy và học :

 Hoạt động 1: Ổn định lớp

 

doc99 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1119 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Hình học 7 - Tiết 36 : Luyện tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lớp - Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ . - Hoạt động 3: Bài mới . HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 3- 1: I. ễn tập lý thuyết Bảng phụ ghi bt 4/86 -Yờu cầu hs ghộp đụi cho đỳng Tương tự với cõu 5/86 -Yờu cầu hs nhắc lại trọng tõm của tam giỏc là gỡ? ?Cú mấy cỏch xỏc định trọng tõm của tam giỏc.Yờu cầu hs trả lời cõu b và giải thớch ?Tam giỏc nào cú một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực;đường cao;đường phõn giỏc ? Tam giỏc nào cú từ hai đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực;đường cao;đường phõn giỏc ?Tam giỏc nào cú trọng tõm;trực tõm,điểm (nằm trong tam giỏc) cỏch đều ba đỉnh,điểm cỏch đều ba cạnh là 4 điểm trựng nhau HS lựa chọn để ghộp đụi cho đỳng -hs trả lời -Cú hai cỏch xỏc định trọng tõm của tam giỏc: +Xỏc định giao điểm của hai đường trung tuyến +Chia một đường trung tuyến thành ba phần bằng nhauTrọng tõm Bạn Nam núi sai vỡ ba đường trung tuyến của tam giỏc thỡ nằm trong tam giỏc nờn trọng tõm phải nằm trong tam giỏc -Tam giỏc cõn cú một đường trung tuyến (xuất phỏt từ đỉnh) đồng thời là đường trung trực;đường cao;đường phõn giỏc - Tam giỏc đều cú ba đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực;đường cao;đường phõn giỏc -Tam giỏc đều cú trọng tõm;trực tõm,điểm (nằm trong tam giỏc) cỏch đều ba đỉnh,điểm cỏch đều ba cạnh là 4 điểm trựng nhau Cõu 4/86 Ghộp đụi hai ý ở cột A và B a-d’ b-a’ c-b’ d-c’ Cõu 5/86 a-b’ b-a’ c-d’ d-c’ Cõu 6/86 Trọng tõm của tam giỏc là: giao điểm của ba đường trung tuyến,điểm đú cỏch mỗi đỉnh bằng độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy G N A P M B C AG =AM;BG =BN CG =CP Cõu 7/86 Cõu 8/86 Hoạt động 3- 2: II. ễn tập bài tập -Yờu cầu hs đọc đề bài 67/87 ?Vẽ hỡnh -GV hướng dẫn hs thực hiện ? Cú nhận xột gỡ về chiều cao xuất phỏt từ đỉnh P của MPQ và RPQ? ? Vỡ sao? ? Tương tự tớnh ? ?V́ sao ?Rỳt ra kết luận từ cõu a,b,c Hoạt động 4: Củng cố : GV cho hs hoạt động nhúm Bài 66/88 -Yờu cầu đại diện nhúm trỡnh bày lời giải - hs đọc đề bài 67/87 -Vẽ hỡnh -MPQ và RPQ cú chung chiều cao xuất phỏt từ đỉnh P. v́ MQ=2RQ đại diện nhúm tŕnh bày lời giải - a) M cỏch đều hai cạnh của gúc xOy và cỏch đều hai diểm A,B thi M là giao điểm của tia phõn giỏc gúc xOy và đường trung trực của AB b)Nếu OA=OB thỡ Oz chớnh là đường trung trực của đoạn thẳng AB Do đú mọi diểm trờn tia Oz thoả măn điều kiện cõu a BÀI 67/87 M R Q N P a)Tớnh MPQ và RPQ cú chung chiều cao xuất phỏt từ đỉnh P. Mặt khỏc MQ=2RQ( tớnh chất trọng tõm) Vậy (1) b) (2) c) RPQ và RNQ cú chung chiều cao xuất phỏt từ đỉnh Q,hai cạnh RP = RN, do đú (3) Từ (1)(2) và (3) Bài 66/88 B A M O z y x a) M cỏch đều hai cạnh của gúc xOy và cỏh đều hai diểm A,B thi M là giao điểm của tia phõn giỏc gúc xOy và đường trung trực của AB b)Nếu OA=OB thỡ Oz chớnh là đường trung trực của đoạn thẳng AB Do đú mọi diểm trờn tia Oz thoả măn điều kiện cõu a Hoạt động 5 :Dặn dũ Xem lại toàn bộ lý thuyết và bài tập đă giải ở chương III Btvn:69;70/88;66/87; GV nhận xột tiết học . Giỏo ỏn hỡnh học 7 Trần Thủ Khoa TIẾT 67 : ễN TẬP CHƯƠNG III ( tt ) I/ Mục tiờu: 1/ Kiến thức : ễn tập và hệ thống hoỏ kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc, cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc. Phaõn bieọt caực loaùi ủửụứng ủoàng quy trong moọt tam giaực. Công nhận định lí về 3 đường cao, biết khái niệm trực tâm. 2/ Kỹ năng: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải cỏc bài tập ụn tập tổng hợp phần hỡnh học 3/ Thái độ: Reứn luyeọn kú naờng xaực ủũnh trửùc tam cuỷa tam giaực, kú naờng veừ hỡnh theo ủeà baứi, phaõn tớch vaứ chửựng minh baứi taọp hỡnh. II/ Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ ghi cõu hỏi, bài tập hệ thống kiến thức, bài giải của một số bài tập; thước thẳng, eke, phấn màu - HS: Dặn dũ ở tiết trước; thứơc thẳng, eke, compa, bảng nhúm. III/ Hoạt động dạy và học : - Hoạt động 1: Ổn định lớp - Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ . - Hoạt động 3: Bài mới . HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 3- 1: ễn tập về quan hệ giữa gúc và cạnh trong tam giỏc GV vẽ tam giỏc như hỡnh bờn 2 1 2 1 2 1 C B A GV hỏi: -Phỏt biểu định lớ tổng ba gúc của tam giỏc? Viết cụng thức? -Gúc A2 quan hệ như thế nào với cỏc gúc của DABC? -Phỏt biểu định lớ quan hệ giữa ba cạnh của tam giỏc hay bất đẳng thức tam giỏc? -Cú những định lớ nào núi lờn quan hệ giữa gúc và cạnh đối diờn trong một tam giỏc? GV cho HS làm bài tập sau: Cho hỡnh vẽ H C B A hóy điền cỏc dấu “” thớch hợp vào ụ vuụng. GV yờu cầu HS phỏt biểu cỏc định lớ đường vuụng gúc và đường xiờn, đường xiờn và hỡnh chiếu? Bài tập 5ac tr 92 SGK (Đề bài viết trong bảng phụ) Yờu cầu HS trả lời tại chổ để tớnh số đo gúc x ở mỗi hỡnh? HS phỏt biểu và viết +AB-AC<BC<AB+AC HS trả lời và viết cụng thức? HS phỏt biểu. 5a) Kết quả c) kết quả x = 460 H B C A 1)ễn tập về quan hệ giũa gúc và cạnh trong tam giỏc 2 1 2 1 2 1 C B A - - +AB-AC<BC<AB+AC + AB > AC Û BT: Cho hỡnh vẽ H C B A 5a) Kết quả c) kết quả x = 460 Bài 7/ đề cương ( hỡnh học) Vỡ AB> AC ị HB> HC (Quan hệ giữa đ/x và h/c) AB > AC ( Quan hệ giữa cạnh và gúc đ/d) Hoạt động 3- 2: ễn tập cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc -Phỏt biểu cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc? -Phỏt biểu cỏc trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giỏc vuụng? GV cho HS làm bài 6/92/SGK GV đưa đề bài và hình vẽ sẵn lên bảng phụ : GT ABC : DA = DC CE // BD kl a/ Tính b/ Trong tam giác CDE , cạnh nào lớn nhất ? vì sao bằng góc nào ? Làm thế nào để tính được Sau đó yêu cầu HS trình bày bài giải ? - GV đưa bài 92 lên bảng - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm . - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải của nhóm -HS phỏt biểu lần lượt cỏc trường hợp c.g.c, g.g, c.c.c -HS phỏt biểu cỏc trường hợp: cạnh huyền-gúc nhọn, cạnh huyền- cạnh gúc vuụng. + ( so le trong của DB // CE ) + - Đại diện của nhóm lên bảng trình bày bài giải Cả lớp làm bài vào vở Bài 6/92 SGK C/m : = 880 – 31 0 = 570 ( so le trong của DB // CE) là góc ngoài của tam giác cân ADC nên Xét DCE có : = 1800 – ( 57 + 62 ) = 610 b/ trong tam giác CDE có : DE < DC < EC ( định lý quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác ) Vậy trong tam giác CDE , cạnh CE lớn nhất Bài 8/T92 : a/ ABE = HBE ( CH và GN ) EA = EH và BA = BH b/ BE là trung trực của AH vì : EA = EH và BA = BH c/ AEK = HEC ( gcg) EK = EC ( cạnh tương ứng ) d/ AEK có AE < EK mà EK = EC = > AE < EC Hoạt động 4: Củng cố ễn tập cỏc cõu hỏi và bài tập đó sửa, ụn tập cỏc cõu hỏi 4, 5, 10, 11, 12, 13 trong đề cương(hỡnh học). Hoạt động 5: Dặn dũ : Làm bài 9, 10, 13 trong đề cương; 6, 7, 8, 9 tr 92,93 SGK GV nhận xột tiết học . Giỏo ỏn hỡnh học 7 Trần Thủ Khoa TIẾT 68 : ễN TẬP CUỐI NĂM I/ Mục tiờu: 1/ Kiến thức : ễn tập và hệ thống hoỏ kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc, cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc. Phaõn bieọt caực loaùi ủửụứng ủoàng quy trong moọt tam giaực. Công nhận định lí về 3 đường cao, biết khái niệm trực tâm. 2/ Kỹ năng: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải cỏc bài tập ụn tập tổng hợp phần hỡnh học 3/ Thái độ: Reứn luyeọn kú naờng xaực ủũnh trửùc tam cuỷa tam giaực, kú naờng veừ hỡnh theo ủeà baứi, phaõn tớch vaứ chửựng minh baứi taọp hỡnh. II/ Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ ghi cõu hỏi, bài tập hệ thống kiến thức, bài giải của một số bài tập; thước thẳng, eke, phấn màu - HS: Dặn dũ ở tiết trước; thứơc thẳng, eke, compa, bảng nhúm. III/ Hoạt động dạy và học : - Hoạt động 1: Ổn định lớp - Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ . - Hoạt động 3: Bài mới . HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 3 - 1: ụn tập về quan hệ giữa gúc và cạnh trong tam giỏc GV vẽ tam giỏc như hỡnh bờn 2 1 2 1 2 1 C B A GV hỏi: -Phỏt biểu định lớ tổng ba gúc của tam giỏc? Viết cụng thức? -Gúc A2 quan hệ như thế nào với cỏc gúc của DABC? -Phỏt biểu định lớ quan hệ giữa ba cạnh của tam giỏc hay bất đẳng thức tam giỏc? -Cú những định lớ nào núi lờn quan hệ giữa gúc và cạnh đối diờn trong một tam giỏc? GV cho HS làm bài tập sau: Cho hỡnh vẽ H C B A hóy điền cỏc dấu “” thớch hợp vào ụ vuụng. GV yờu cầu HS phỏt biểu cỏc định lớ đường vuụng gúc và đường xiờn, đường xiờn và hỡnh chiếu? Bài tập 5ac tr 92 SGK (Đề bài viết trong bảng phụ) Yờu cầu HS trả lời tại chổ để tớnh số đo gúc x ở mỗi hỡnh? HS phỏt biểu và viết +AB-AC<BC<AB+AC HS trả lời và viết cụng thức? HS phỏt biểu. 5a) Kết quả c) kết quả x = 460 H B C A 1)ễn tập về quan hệ giũa gúc và cạnh trong tam giỏc 2 1 2 1 2 1 C B A - - +AB-AC<BC<AB+AC + AB > AC Û BT: Cho hỡnh vẽ H C B A 5a) Kết quả c) kết quả x = 460 Bài 7/ đề cương ( hỡnh học) Vỡ AB> AC ị HB> HC (Quan hệ giữa đ/x và h/c) AB > AC ( Quan hệ giữa cạnh và gúc đ/d) Hoạt động 3 - 2: ễn tập cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc -Phỏt biểu cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc? -Phỏt biểu cỏc trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giỏc vuụng? Giải bài 4/92 SGK Gv gợi ý để HS phõn tớch bài toỏn. Yờu cầu học sinh trỡnh bày lần lượt cỏc cõu của bài. thường để chứng minh cỏc gúc, cỏc đoạn thẳng bằng nhau ta làm như thế nào? -Nnhắc lại cỏc dấu hiệu nhận biết hai đường thằng song song? -Ta cú CA//DE cần c/m gỡ nữa để A, C, B Thẳng hàng -HS phỏt biểu lần lượt cỏc trường hợp c.g.c, g.g, c.c.c -HS phỏt biểu cỏc trường hợp: cạnh huyền-gúc nhọn, cạnh huyền- cạnh gúc vuụng. GT KL chứng minh hai tam giỏc bằng nhau. Hs nhắc lại cần CB//DE Bài 4/92 SGK X Y 1 2 1 2 1 E C D A O B a) DCED và DODE cú: chứng minh tương tự suy ra CB=DE Suy ra CA=CB=DE e) Cú CA//DE Tương tự chưng minh được CB//DE à A, C, B thẳng hàng Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà ễn tập cỏc cõu hỏi và bài tập đó sửa, ụn tập cỏc cõu hỏi 4, 5, 10, 11, 12, 13 trong đề cương(hỡnh học) Làm bài 9, 10, 13 trong đề cương; 6, 7, 8, 9 tr 92,93 SGK

File đính kèm:

  • docgiao an hinh hoc 7.doc