Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 16 - Tiết 32: Luyện tập (tiếp)

I/ Mục tiêu

1) KT: Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để định vị trí của một điểm trên mặt phẳng.

 Thấy được mối liên hệ giữa tóan học và thực tiễn để ham thích học toán.

2) KN: Biết vẽ trục tọa độ

 Biểu diễn cặp số, xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ

3) TĐ: Rèn tính chính xác tính cẩn thận

 

doc11 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 16 - Tiết 32: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Ngày soạn: 25/11/12 Tiết 32 Ngày dạy: 3/12/12 LUYỆN TẬP Mục tiêu 1) KT: Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để định vị trí của một điểm trên mặt phẳng. Thấy được mối liên hệ giữa tóan học và thực tiễn để ham thích học toán. 2) KN: Biết vẽ trục tọa độ Biểu diễn cặp số, xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ 3) TĐ: Rèn tính chính xác tính cẩn thận Phương tiện dạy học - Sgk, phấn màu, bảng phụ Quá trình thực hiện Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Dùng bảng phụ vẽ hình 19 trang 67 GV vẽ trước mặt phẳng tọa độ trên bảng phụ rồi cho HS dùng viết điền các điểm Dùng bảng phụ hình 20 trang 68 Bài 32 trang 67 a/ M(-3,2) ; N(2,-3) ; P(0,-2) ; Q(-2;0) b/ Trong mỗi cặp điểm, hoành độ của điểm này bằng tung độ của điểm kia và ngược lại Bài 33 trang 67 -0,5 A(3:-0,5) -4 3 B(-4;0,5) C(0;2,5) 0,5 -2 -3 2 · · · x y O Bài 34 trang 68 a/ Một điểm bất kỳtrên trục hoành có tung độ bằng 0 b/ Một điểm bất kỳtrên trục tung có hoành độ bằng 0 Bài 35 trang 68 A ; B(2;2) ; C(2;0) ; D P(-3;3) ; Q(-1;1) ; R(-3;1) Bài 37 trang 68 a) O(0;0) ; A(1;2) ; B(2;4) , C(3;6) ; D(4;8) b) Vẽ 1 2 3 4 2 4 6 8 A B C D · · · · 4) Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 38 trang 68 Xem trưước bà đồ thị hàm số y= ax (a¹0) Rút kinh nghiệm: Tuần 16 Ngày soạn: 25/11/12 Tiết 33 Ngày dạy:4/12/12 ĐỒ THỊ HÀM SỐ: y = ax ( a ¹ 0 ) Mục tiêu KT: Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, hàm số y = ax Thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số KN: Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax TD: Rèn Tính cẩn thận và tính chính xác Phương tiện dạy học - Sgk, phấn màu, bảng phụ Quá trình thực hiện Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ a/ GV vẽ một hệ trục tọa độ, sau đó các học sinh nêu tên trục hoành, trục tung, gốc tọa độ. Sau đó biểu diễn các điểm A(1,3); B(-2,2); C(-1,2); D(,-3) b/ Sửa bài tập 38 trang 68 Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng GV cho HS làm ?1 theo nhóm GV nhận xét => giới thiệu đồ thị hàm số y = f(x) GV cho Hs đọc VD1 GV yêu cầu HS làm ?2 GV nhận xét => đường thẳng đó chính là đồ thị của hàm số y = 2x Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ Yêu cầu HS làm ?3 GV nhận xét => Vì đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Do đó để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) ta chỉ cần xác định thêm một điểm HS làm việc theo nhóm HS lên bảng trính bày HS nhận xét HS nghe giảng và ghi bài. HS đọc VD1 HS làm ?2 Các điểm còn lại nằm trên đường thằng đó HS làm ?3 Một số HS đưa ra lời nhận xét HS làm ?4 HS đọc VD 2 trong sgk. 1)Đồ thị hàm số là gì? Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu các cặp giá trị (x ; y) trên mặt phẳng tọa độ 2) đồ thị hàm số y = ax ( a # 0) ?2: y 2 4 1 2 x -4 -2 -1 -2 A B C D · · · · O a/ A(-2,-4); B(-1,-2); O(0,0); C(1,2); D(2,4) b/ Nhận xét: (SGK- 70) VD2: (SGK- 71) 4) củng cố: Làm BT 39 5) Hướng dẫn về nhà: Học theo SGK và vở ghi Làm trước các bài tập ở phần luyện tập Rút kinh nghiệm: Tuần 16 Ngày soạn: 25/11/12 Tiết 34 Ngày dạy: 4/12/12 LUYỆN TẬP Mục tiêu KT: Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, hàm số y = ax Thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số KN: Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax TD: Rèn Tính cẩn thận và tính chính xác Phương tiện dạy học - Sgk, phấn màu, bảng phụ bài 28, 29, 31 trang 76, 77, 78 Quá trình thực hiện Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ a/ Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là gì? b/ Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta phải làm sao? c/ Vẽ đồ thị hàm số y = và y = -1,5x d/ Nhận xét xem đồ thị của các hàm số trên nằm ở góc phần tư nào của mặt phẳng tọa độ Oxy. Bài mới HĐGV HĐHS Các em hãy quan sát các đồ thị hàm số ở hình 25 trang 71 để trả lời · Gv treo hình vẽ số26 trang 72 cho HS xem Treo bảng phụ hình 28 trang 73 Treo bảng phụ hình 29 trang 73 Bài 40 trang 71 a/ Nếu a>0: Đồ thị các hàm số nằm ở góc phần tư thứ I và thứ III b/ Nếu a<0: Đồ thị các hàm số nằm ở góc phần tư thứ II và thứ IV Bài 41 trang 72 Thay vào y= -3x ta được y=1 bằng tung độ của A Þ A thuộc đồ thị hàm số Thay vào y=-3x ta được y=1 khác với tung độ điểm B Þ B không thuộc đồ thị hàm số C thuộc đồ thị hàm số Bài 42 trang 72 a/ Nhìn hình 26 trang 72, A có tọa độ là (2;1). Thay vào công thức y = ax ta tính được a: 1 = a.2 a = b/ Từ điểm trên trục hoành vẽ đường thẳng song song trục tung cắt đồ thị tại điểm B. B là điểm cần đánh dấu c/ Từ điểm -1 trên trục tung vẽ đường thang song song trục hoành cắt đồ thị tại điểm C. C là điểm cần đánh dấu Bài 43 trang 72 a/ Thời gian chuyển động của người đi bộ là 4 giờ, của người đi xe đạp là 2 giờ b/ Quãng đường đi được của người đi bộ là 20km, của người đi xe đạp la 30km. c/ Từ đó suy ra: Vận tốc người đi bộ là: V1 = = = 5 (km/h) Vận tốc người xe đạp là: V2 = = = 15 (km/h) -1 x y -2 2,5 -2 1 2 -3 y = f(x) = - 0,5x 3 -5 4 · · · · O A Làm bài 44 trang 73 Đồ thị hàm số y = -0,5x là đường thẳng OA. Trên đồ thị ta thấy: a/ f(2) = -1 b/ y = -1 x = 2 f(0) = 0 f(-2) = 1 y = 0 x = 0 f(4) = -2 y = 2,5 x = -5 c/ y 0 y > 0 ứng với phần đồ thị nằm trên trục hoành và bên trái trục tung nên x < 0 Làm bài tập 45 trang 73 y = 3 x 1 0 x y 3 6 9 1 2 3 · · · Hàm số y = 3x a/ x = 3 y = 9 Vậy khi x = 3 (m) thì diện tích hình chữ nhật bằng 9 (m2) x = 4 y = 12 Vậy khi x = 4 (m) thì diện tích hình chữ nhật bằng 12 (m2) b/ y = 6 x = 2 y = 9 x = 3 Vậy khi diện tích hình chữ nhật bằng 6 (m2) hay bằng 9 (m2) thì cạnh hình vuông x = 2 (m) hay x = 3 (m) Làm bài tập 46 trang 73 Theo đồ thị thì: 2 in = 5,08 cm 3 in = 7,5 cm ( 7,53 ) 4 in = 10 cm Làm bài tập 44 trang 77 Khi x = -3 thì y = 1 1 = a.(-3) a = Đồ thị hàm số là một đường thẳng đi qua điểm (-3;1) nên hàm số đó là y = x Củng cố: từng phần Hướng dẫn học sinh học ở nhà - Sọan 4 câu hỏi ôn tập chương II (sgk trang 76) - Làm bài tập 48 đến 55 trang 77, 78 sgk Rút kinh nghiệm: Duyệt của tổ trưởng: Ngày duyệt: ÔN TẬP CHƯƠNG II Mục tiêu Giáo viên hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương như: giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số. Xác định toạ độ của điểm cho trước, xác định điểm theo tọa độ cho trước. Phương tiện dạy học - Sgk Quá trình thực hiện Ổn định lớp Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết Giáo viên làm 4 lá thăm theo 4 câu hỏi ôn tập chương 2 trang 80. Cho học sinh bốc trúng câu nào trả lời câu đó các học sinh khác góp ý gv rút lại và cho điểm. Hoạt động 2: Bài tập ôn chương 2 Tóm tắt đề bài 1 tấn nước biển 25 kg muối 250g nước biển x g muối 1 tấn = 1.000.000g 25 kg = 25.000g Khối lượng = Thể tích . kl riêng Bài 48 trang 76 Gọi x là lượng muối có trong 250g nước biển. Vì lượng nước biển và lượng muối chứa trong đó là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có: = x = = 6,25g Vậy 250g nước biển chứa 6,25g muối Bài 49 trang 76 Vì m = V.D và m là hằng số (có khối lượng bằng nhau) nên V và D là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau với hệ số tỉ lệ dương. Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: = = = 1,45 Vậy V sắt lớn hơn và lớn hơn khoảng 1,45 lần A B C -5 -1 3 5 · · · Bài 50 trang 77 Cách 1 : Theo đề bài V = h.S chiều cao h và diện tích đáy S (khi thể tích V không đổi) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Vì chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm một nữa nên S (dt đáy) giảm 4 lần. Vậy chiều cao phải tăng lên 4 lần. Cách 2 : Gọi x và y là chiều rộng và chiều dài của bể nước hình chữ nhật Thể tích bể là : V = S . h Với S = x.y Vì chiều rộng và chiều dài đều giãm một nũa nên diện tích đáy của bể hiện giờ là: S'= Vì thể tích bể không đổi nên : V = S'.h' = S.h Hay Þ h'= 4h hay chiều cao phải tăng 4 lần Bài 51 trang 77 Đọc tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G như sau: A(-2 ; 2) B(-4 ; 0) C(1 ; 0) D(2 ; 4) E(3 ; -2) F(0 ; -2) G(-3 ; -2) Bài 52 trang 77 Tam giác ABC là tam giác vuông tại B y x Bài 54 trang 77 Bài 53 trang 77 SGK Vì xe chuyển động đều nên quảng đường và thời gian tỉ lệ thuận . Gọi S : quảng đường ( = 140 km) t : Thời gian ( tính bằng giờ ) v : Vận tốc (=35km/h) Ta có : S=vt = 35 . t Þ t = S :v Hay t =140 :35 = 4 (h) x y 2 -1 -2 1 · · · x 0 2 y= 0 1 x 0 2 y = 0 -1 x 0 2 y = - x 0 -2 S = 35 .t 0 4 3 2 1 t (giờ) S (km) 40 100 140 20 60 · · Vẽ đồ thị : Bài 54 trang 82 A là một điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 a/ Nếu hoành độ của A bằng thì: Khác với tung độ điểm A là 0 Vậy A khơng nằm trên đồ thị hàm số b/ Nếu hoành độ của B bằng thì:y= 3. Bằng với tung độ điểm A ·Vậy A nằm trên đồ thị hàm số · Tương tự C không nằm trên đồ thị hàm số ·D nằm trên đồ thị hàm số Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà - Soạn các bài tập ôn đã cho - Chuẩn bị tiết 39 làm kiểm tra

File đính kèm:

  • docT16.doc
Giáo án liên quan