Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 16 - Tiết 32: Luyện tập

I. Mục tiêu:

 - Kiến thức: Học sinh có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục tọa độ xác định vị trí của 1 điểm trong MPTĐ khi biết toạ độ của nó

 - Kĩ năng: Biết tìm tọa độ của 1 điểm cho trước

 - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán.

 - Thái độ: Có ý trong học tập

II.- Chuẩn bị

 1. Giáo viên: Bảng phụ; nghiên cứu tài liệu

 2. Học sinh: làm các bài tập

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 16 - Tiết 32: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 MAI VĂN DŨNG Tuần16 Ngày soạn: 08/12/2013 Tiết 32 Ngày dạy: 09/12/2013 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục tọa độ xác định vị trí của 1 điểm trong MPTĐ khi biết toạ độ của nó - Kĩ năng: Biết tìm tọa độ của 1 điểm cho trước - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán. - Thái độ: Có ý trong học tập II.- Chuẩn bị 1. Giáo viên: Bảng phụ; nghiên cứu tài liệu 2. Học sinh: làm các bài tập III.- Phương pháp. - Đàm thoại vấn đáp, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY - TRÒ NỘI DUNG – BÀI GHI Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS1: Chữa bài tập 35/68 SGK: - HS2: Vẽ môt hệ trục toạ độ và đánh dấu vị trí các điểm: A(2; -1,5); B(-3; 3/2); C(0;1) ; D(3;0) Hoạt động 2: Luyện tập -Bài 34/68 SGK: -HS trả lời: Bài 35: - GV vẽ hình trên bảng phụ - HS viết toạ độ các điểm. Bài 36: - HS tự làm vào vở, 1 HS lên bảng. Bài 37: - HS lên bảng viết các cặp số. GV hãy nối các điểm ABCDO, có nhận xét gì về 5 điểm này? Bài 38/68 SGK: - Muốn biết chiều cao của từng bạn, em làm như thế nào? - Tương tự muốn biết số tuổi của mỗi bạn, em làm như thế nào? Bài 34: -a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0. -b) Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0. Bài 35: Toạ độ có đính hình chữ nhật ABCD. A(0,5;2) ; B(2;2) ; C92;0) ; D(0,5;0) Toạ độ các đỉnh tam giác PQR. P(-3; 3) ; Q(-1;1) ; R(-3;1). Bài 36: y x 1 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 A D 3 Tứ giác ABCD là hình vuông. Bài 37: a, Viết tất cả các cặp giá trị (x, y) của hàm số trên: (0;0) ; (1;2) ; (2;4) ; (3;6) ; (4;8); b, Biểu diễn các cặp giá trị trên lên mặt phẳng toạ độ. Bài 38: y 8 6 4 2 0 1 2 3 4 x - HS trả lời: - Từ các điểm Hồng, Đào, Liên, Hoa kẻ các đường vuông góc xuống trục tung (chiều cao). - Kẻ các đường vuông góc xuống trục hoành (tuổi). Sau đó học sinh tìm tuổi và chiều cao của mỗi bạn. Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại bài. - Bài tập về nhà: 47à51/50,51 SBT

File đính kèm:

  • docTIET32.doc