Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 29 - Tiết 60: Cộng trừ đa thức một biến

I - Mục tiêu:

 - Kiến thức: Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo 2 cách:

+ Cộng, trừ theo hàng ngang.

+ Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc.

 - Kĩ năng: Rèn các kỹ năng cộng, trừ đa thức, bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo thứ tự.

 - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán.

 - Thái độ: Có ý trong học tập

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 29 - Tiết 60: Cộng trừ đa thức một biến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 MAI VĂN DŨNG Tuần 29 Ngày soạn /03/2014 Tiết 60 Ngày dạy: /03/2014 CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I - Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo 2 cách: + Cộng, trừ theo hàng ngang. + Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc. - Kĩ năng: Rèn các kỹ năng cộng, trừ đa thức, bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo thứ tự. - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán. - Thái độ: Có ý trong học tập II- Chuẩn bị - Phương pháp: 1. Giáo viên: Kiến thức, bảng phụ. 2. Học sinh: Ôn cách cộng đa thức, qui tắc bỏ dấu ngoặc. - Vấn đáp, nêu vấn đề, hoạt động nhóm. III- Tiến trình dạy học 1- Kiểm tra bài cũ: (5’)- Kết hợp trong giờ 2- Bài mới: Hoạt động của giáo viên - Học sinh Nội dung cần nhớ - Bài ghi Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS 1: Chữa bài tập 40 tr 43 SGK Cho đa thức : Q(x) = x2+2x4+ 4x3-5x6+3x2- 4x-1 a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo luỹ thừa giảm của biến b)Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x) HS2: Chữa bài tập 42 tr 43 SGK Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 trại x = 3 và tại x = -3 HS 1: 40 / 43 Gi¶i a) Q(x) = -5x6+ 2x4+ 4x3 + (x2 +3x2) - 4x-1 = –5x6+ 2x4+ 4x3 + 4x2 - 4x -1 HÖ sè cña luü thõa bËc 6 lµ –5 ( ®ã lµ hÖ sè cao nhÊt ) HÖ sè cña luü thõa bËc 6 lµ –5 HÖ sè cña luü thõa bËc 4 lµ 2 HÖ sè cña luü thõa bËc 3 lµ 4 HÖ sè cña luü thõa bËc 2 lµ 4 HÖ sè cña luü thõa bËc 1 lµ –4 HÖ sè tù do lµ -1 HS 2: P(3) = 32 - 6.3 + 9 = 9 - 18 + 9 = 0 P(-3) = (-3)2 - 6.(-3 ) + 9 = 9 + 18 + 9 = 36 Hoạt động 2: Céng hai ®a thøc mét biÕn - GV hướng dẫn HS cộng Ví dụ : Cho hai đa thức P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 Hãy tính tổng của chúng Ta đã biết cộng hai đa thức từ Đ6 Cách 1 : P(x) + Q(x) = (2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1) + ( -x4 + x3 + 5x + 2) Một em lên bảng thực hiện tiếp Ngòai cách làm trên ta có thể cộng đa thức theo cột dọc( chú ý đặc các đa thức đồng dạng ở cùng một cột) 1) Céng hai ®a thøc mét biÕn VÝ dô : Cho hai ®a thøc P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 H·y tÝnh tæng cña chóng Gi¶i C¸ch 1:SGK C¸ch 2: Ta ®Æt vµ thùc hiÖn phÐp céng nh sau: P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 Q(x) = – x4 + x3 + 5x + 2 2x5 + 4x4 + x2 +4 x +1 Hoạt động 3: - GV hướng dãn thực hiện VÝ dô : TÝnh P(x) - Q(x) C¸ch 1: P(x) - Q(x) = (2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1) – ( -x4 + x3 + 5x + 2) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 + x4 – x3 – 5x – 2 = 2x5 + (5x4 + x4) + (-x3 - x3) + x2 + (-x -5x ) + (-1 - 2) = 2x5 + 6x4 - 2x3+ x2 - 6x - 3 C¸c em tù gi¶i theo c¸ch ®· häc ë §6 - HS: Mét häc sinh lªn b¶ng lµm ?1 - GV: Ph¸t biÓu quy t¾c bá dÊu ngoÆc cã dÊu – ®»ng tríc ? C¸c em thùc hiÖn Cho hai ®a thøc : M(x) = x4 + 5x3 - x2 + x - 0,5 N(x) = 3x4 - 5x2 - x - 2,5 2) Trõ hai ®a thøc mét biÕn VÝ dô : TÝnh P(x) - Q(x) víi P(x) vµ Q(x) ®· cho ë phÇn 1 C¸ch 1: (C¸c em tù gi¶i) C¸ch 2 : P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 Q(x) = – x4 + x3 + 5x + 2 2x5 + 6x4- 2x3+ x2 - 6x - 3 Chó ý: (SGK) Hoạt động 4: Cũng cố - Bài tập 44/45 Hoạt động 5: Dặn dò - Làm bài tập 45 à 48 SGK

File đính kèm:

  • doctiet60.doc