Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 28 - Tiết 58: Luyện tập

I. Mục tiêu:

 - Kiến thức: - Học sinh được củng cố về đa thức, cộng, trừ đa thức

 - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu hai hay nhiều đa thức.

 - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.

II. Chuẩn bị:

 - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.

 - Học sinh: §ồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ

 

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 28 - Tiết 58: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 MAI VĂN DŨNG Tuần 28 Ngày soạn 13 /03/2014 Tiết 58 Ngày dạy: 14/03/2014 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Học sinh được củng cố về đa thức, cộng, trừ đa thức - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu hai hay nhiều đa thức. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ. - Học sinh: §ồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 33 (SGK/T40) HS1: a) HS2: b) HS dưới lớp quan sát sau đó nhận xét. Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá và cho điểm. HS1: Làm bài 33a M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2 M + N = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 + (3xy3 – x2y + 5,5x3y2) = 3,5xy3 – 2x3y2 + x3 HS2: Làm bài 33b P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 Q = x2y3 + 5 – 1,3y2 P + Q = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 + (x2y3 + 5 – 1,3y2 ) = x5 + xy – y2 + 3 HS: Nhận xét bài làm của bạn 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên - Học sinh Nội dung cần nhớ - Bài ghi Hoạt động 1: 1. Chữa bài tập - 2HS: chữa bài 32/40 SGK. - 2HS: Chữa bài 33/40 SGK. 32 / 40 Tìm đa thức P và đa thức Q, biết : P + (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 - 1 Q - (5x2 - xyz) = xy + 2x2 - 3xyz + 5 Giải a) P + (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 - 1 P = x2 - y2 + 3y2 - 1 - (x2 - 2y2) P = x2 - y2 + 3y2 - 1 - x2 + 2y2 P = (x2 - x2) + (- y2 + 3y2 + 2y2) - 1 p = 4y2 - 1 b) Q - (5x2 - xyz) = xy + 2x2 - 3xyz + 5 Q = xy + 2x2 - 3xyz + 5 + (5x2 - xyz) Q = xy + 2x2 - 3xyz + 5 + 5x2 - xyz Q = xy + (2x2 + 5x2) + (- 3xyz - xyz) + 5 Q = xy + 7 x2 - 4xyz + 5 33 / 40 Tính tổng hai đa thức : a) M = x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 - x2y + 5,5x3y2 Giải M + N = (x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3 ) + (3xy3 - x2y + 5,5x3y2) = x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3 + 3xy3 - x2y + 5,5x3y2 =( x2y- x2y)+(0,5xy3+ 3xy3)+( 5,5x3y2- 7,5x3y2)+x3 = 3,5xy3 - 2x3y2 + x3 b) P = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 - 2 và Q = x2y3 + 5 - 1,3y2 Giải P + Q =(x5 + xy + 0,3y2 - x2y3- 2) + (x2y3 + 5 - 1,3y2) = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 - 2 + x2y3 + 5 - 1,3y2 = x5+ xy + (0,3y2-1,3y2) + (x2y3- x2y3) +(5 - 2) = x5 + xy - y2 + 3 Hoạt động 2: Luyện tập - HS cả lớp làm bài vào vở Bài 35 trang 40 SGK (Đề bài đa lên màn hình ) Hai em lên bảng làm bài, mỗi em giải một câu . Bài 36 trang 41 SGK (Đề bài đưa lên màn hình ) - GV: Muốn tính giá trị của mỗi đa thức ta phải làm như thế nào ? -HS cả lớp làm bài vào vở - Hai em lên bảng làm bài, mỗi em giải một câu . Bài 37 trang 41 SGK Các em sinh hoạt nhóm và sẽ thi đua giữa các nhóm viết các đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử . Nhóm nào viết được nhiều đa thức thoả mãn yêu cầu của đề bài trong cùng thời gian 2 phút là thắng cuộc. GV và HS chữa bài của các nhóm , nhận xét và đánh giá Bài 38 trang 41 SGK (Đề bài đa lên màn hình ) - GV: Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta làm thế nào ? - Hai em lên bảng làm bài, mỗi em giải một câu . HS cả lớp làm bài vào vở 35 / 40 Gi¶i M + N = (x2 - 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x2 + 1) = x2 - 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 = (x2 + x2) + (2xy - 2xy) + (y2 + y2) + 1 = 2x2 + 2y2 + 1 M - N = (x2 - 2xy + y2 ) - ( y2 + 2xy + x2 + 1) = x2 - 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1 = (x2 - x2) + (-2xy - 2xy) + (y2 - y2) - 1 = -4xy - 1 36 / 41 Gi¶i a) x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 = x2 + 2xy + (3x3 - 3x3) + ( 2y3 - y3) = x2 + 2xy + y3 Thay x = 5 vµ y = 4 vµo ®a thøc ta cã : x2 + 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 =129 b) xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 T¹i x = -1 ; y = -1 xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 = xy - (xy)2 + (xy)4 - (xy)6 + (xy)8 Mµ xy = (-1).(-1) = 1 VËy gi¸ trÞ cña biÓu thøc: xy - (xy)2 + (xy)4 - (xy)6 + (xy)8 = 1 - 12 + 14 - 16 + 18 = 1 - 1 + 1 - 1 + 1 = 1 37 / 41 Gi¶i Cã nhiÒu ®¸p ¸n : Ch¼ng h¹n : x3 + y2 + 1 x2y + xy - 2 x2 + 2xy2 + y2 . . . . . . . . . . . . Bµi 38 trang 41 SGK Gi¶i Muèn t×m ®a thøc C ®Ó C + A = B ta chuyÓn vÕ C = B - A a) C = A + B C = (x2 - 2y + xy + 1) + ( x2 + y - x2y2 - 1) = x2 - 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1 = (x2 + x2) + ( y - 2y) + xy - x2y2 +( 1 - 1) = 2 x2 - y + xy - x2y2 b) C + A = B C = B - A C = ( x2 + y - x2y2 - 1) - (x2 - 2y + xy + 1) = x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1 = (x2 - x2) + ( y + 2y) - xy - x2y2 + (-1 - 1) = 3y - xy - x2y2 - 2 Hoạt động 3: Dặn dò Làm bài tập 31, 32/ 14 SBT. Đọc trước bài " Đa thức một biến"

File đính kèm:

  • docTIET58.doc
Giáo án liên quan