I. Mục tiêu:
- Kiến thức: - Học sinh biết cộng, trừ đa thức
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán cộng, trừ hai hay nhiều đa thức.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
- Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ.
2 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 28 - Tiết 57: Cộng trừ đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 MAI VĂN DŨNG
Tuần 28 Ngày soạn 9/03/2014
Tiết 57 Ngày dạy: 10/03/2014
CỘNG TRỪ ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: - Học sinh biết cộng, trừ đa thức
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán cộng, trừ hai hay nhiều đa thức.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
- Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra
Thế nào là một đa thức ? Cho ví dụ. Tìm bậc của đa thức đó ?
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
HS: Phát biểu định nghĩa đa thức.
Lấy ví dụ về đa thức. Tìm bậc của nó.
2.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên - Học sinh
Nội dung cần nhớ - Bài ghi
Hoạt động 2: 1. Cộng hai đa thức
- GV đưa ra ví dụ:
Cho hai đa thức:
M = 5x2y + 5x - 3
và N = xyz - 4x2y + 5x - 1/2
Tính M + N
HS nghiên cứu cách làm của SGK. sau đó giáo viên gọi một HS lên bảng trình bày.
- GV yêu cầu HS giải thích các bước làm của mình.
- GV: Cho học sinh làm ?1
Ví dụ :
Cho hai đa thức :
M = 5x2y + 5x – 3
N = xyz – 4x2y + 5x -
Tính M + N ?
-Một HS trình bày :
M+N = ( 5x2y + 5x – 3 ) +( xyz – 4x2y + 5x -)
=5x2y +5x -3 + xyz – 4x2y+5x -
=( 5x2y - 4x2y ) + ( 5x + 5x ) + xyz + ( -3 - )
= x2y + 10x + xyz - 3
- GV: Em hãy giải thích các bớc làm của mình
Bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu “+”
áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
- Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Ta nói đa thức x2y + 10x + xyz - 3là tổng của hai đa thức M, N
1) Cộng hai đa thức
Ví dụ:
M = 5x2y + 5x – 3 và
N = xyz – 4x2y + 5x - ta làm như sau :
M +N = ( 5x2y + 5x – 3 ) +
( xyz – 4x2y + 5x - )
=5x2y +5x -3 + xyz – 4x2y+5x -
( Bỏ dấu ngoặc )
=( 5x2y - 4x2y ) + ( 5x + 5x ) + xyz + ( -3 - )( áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp )
= x2y + 10x + xyz - 3
(cộng trừ các đơn thức đồng dạng)
Hoạt động 3: 2. Trừ hai đa thức
- GV đưa ra ví dụ:
Cho hai đa thức:
P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3
và Q = xyz - 4x2y xy2 + 5x - 1/2
Tính P - Q
HS nghiên cứu cách làm của SGK, sau đó giáo viên gọi một HS lên bảng trình bày.
- GV yêu cầu HS giải thích các bước làm của mình.
- GV: Cho học sinh làm ?2
Cho hai đa thức :
P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 và
Q = xyz - 4x2y + xy2 + 5x -
Để trừ hai đa thức P và Q ta viết nh sau :
P – Q = ( 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 )
– ( xyz - 4x2y + xy2 + 5x - )
Theo em ta làm tiếp thế nào để đợc P – Q ?
Chú ý : Khi bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu “-“ phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc
Ta nói đa thức 9 x2y - 5 xy2 – xyz - 2
là hiệu của hai đa thức P và Q
2) Trõ hai ®a thøc
§Ó trõ hai ®a thøc
P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 vµ
Q = xyz - 4x2y + xy2 + 5x -
Ta lµm nh sau :
P – Q = ( 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 )
– ( xyz - 4x2y + xy2 + 5x - )
= 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 – xyz + 4x2y - xy2- 5x + (bá dÊu ngoÆc)
= ( 5x2y + 4x2y ) + (– 4xy2 - xy2) + ( 5x - 5x ) – xyz + ( – 3 + )
(¸p dông t/c giao ho¸n vµ kÕt häp)
= 9 x2y - 5 xy2 – xyz - 2(Céng, trõ c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng)
Hoạt động 4: Củng cố
- HS làm bài tập 29/40 SGK.
Tính: a, (x + y) + (x - y); b, (x + y) - (x - y)
Bài tập 31:SGK
M + N = ( 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 ) + ( 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y )
= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y = 4xyz + 2x2 – y + 3
M - N = ( 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 ) - ( 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y )
= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y = 2xyz + 10xy – 8x2 + y – 4
N – M = (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)- ( 3xyz – 3x2 + 5xy – 1)
= 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y - 3xyz + 3x2 - 5xy + 1 = -2xyz – 10xy + 8x2 – y + 4
Nhận xét : M – N và N – M là hai đa thức đối nhau
- Bài 32/SGK: Tìm đa thức P biết.
P + (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 – 1
- HS: giải
P = (x2 - y2 + 3y2 -1) - (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 -1 - x2 + 2y2 = (x2 - x2) + (-y2 + 3y2 + 2y2 ) - 1
= 4y2 - 1
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36/40 - 41 SGK.
Chú ý qui tắc bỏ dấu ngoặc.
File đính kèm:
- tiet57.doc