Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số .
Kĩ nămg:
- Biết tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
Thái độ:
- Phát triển và rèn luyện tư duy.
II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề. Xây dựng khái niệm thông qua các ví dụ
45 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 25 - Tiết 51 - Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ïc nghiệm của đa thức là ( 1 điểm)
THỐNG KÊ ĐIỂM:
LỚP (TS)
G
K
Tb
Yếu
71 : 29
72 : 30
NHẬN XÉT:
+ƯU ĐIỂM
+KHUYẾT ĐIỂM:
+HƯỚNG KHẮC PHỤC:
Tuần 34
Tiết 68
ÔN TẬP CUỐI NĂM
Soạn: 15/4/2011
Dạy:18/4/2011
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức , hàm số và đồ thị.
Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (a0)
Thái độ:
- Thấy được tầm quan trọng của việc ôn tập cuối năm.
II. PHƯƠNG PHÁP: Oân – luyện, đàm thoại gợi mở, vấn đáp thực hành.
III. CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án, phấn màu, Thước thẳng, bảng phụ ghi đề BT
HS : SGK, Ôn tập và làm 5 câu hỏi ôn tập
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động 1: Oân tập lý thuyết (14ph)
1/- Thế nào là số hưũ tỉ? Cho ví dụ
- Thế nào là số vô tỉ ? cho ví dụ
- Số thực là gì ?
Mối quan hệ giữa tập Q, tập R và tập I
2/- Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như thế nào ?
BT 2 trang 89 SGK
Tìm x, biết: + x = 0
3/- Tỉ lệ thức là gì ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau
4/- Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
5/- Đồ thị hs y = ax (a 0) có dạng như thế nào?
- HS nêu định nghĩa số hưũ tỉ. Ví dụ :
- HS nêu khái niệmsố vô tỉ. Ví dụ : = 1,414...
- HS nêu khái niệm số thực
Q I = R
x nếu x 0
=
- x nếu x < 0
- HS thực hiện: + x = 0 Þ = - x Þ x 0
- Là một đẳng thức giữa 2 tỉ số
- HS nêu định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận
HS nêu định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch
- Đồ thị hs y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Hoạt động 2: Luyện tập (30ph)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Bài 1
Tính:
a)
b) (-5) -(-
c)
d) (-
HĐ2.1:- GV ghi đề BT lên bảng
- Gọi lần lượt HS nhắc lại các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
- Cho HS làm BT
- Gọi lần lượt 4 HS lên bảng
GV nhận xét cho điểm
* 4 HS lên bảng thực hiện:
a)
b) (-5) -(-
c)
d) (-=
=
Bài 2
Tìm x, y biết
a) - 2 = 0
b)
c) và y - x = -12
Giải
HĐ2.2: GV ghi đề BT lên bảng
- Gọi HS phát biểu qui tắc chuyển vế
- Cho HS làm BT ít phút sau đó gọi 3 HS lên bảng
- GV kiểm tra 3 tập HS
- GV nhận xét và chốt lại PP giải.
* 3HS lên bảng thực hiện:
-HS1: a) - 2 = 0 Þ = 2
Vậy: x =2 hoặc x = -2
-HS2: b)
-HS3: Giải câu c) tìm được:
x = – 8 ; y = – 20
- HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 3
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
HĐ3.3: - Đồ thị của hàm số này có dạng gì?
- Muốn vẽ đồ thị của hàm số trên ta cần xác định mấy điểm?
- Gọi HS lên bảng vẽ
- Chấm điểm vài tập
- Nhận xét, phê điểm
Nếu x = 1 thì y = 2. 1 = 2 Ta được A( 1;2) và gốc tọa độ O(0;0)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (1ph)
- Làm tiếp 5 câu hỏi ôn tập đại số
- Tiết sau "ôn tập cuối năm tt"
- Nhận xét tiết học.
Tuần 35+36
Tiết 69+70
ÔN TẬP CUỐI NĂM – THI HOC KỲ II
Soạn:22.4.11
Dạy:28.4-4.5.11
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức:
- Ôn tập hệ thống hóa kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số
Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhậân biết các khái niêm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số TB cộng và cách xác định chúng
- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến .
Thái độ:
- Thấy được tầm quan trọng của việc ôn tập cuối năm.
II. PHƯƠNG PHÁP: Oân – luyện, đàm thoại gợi mở, vấn đáp thực hành.
III. CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án, phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ ghi đề bài tập.
HS : SGK, Ôn tập và làm 6 câu hỏi ôn tập
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (8ph)
1/- Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được như thế nào ?
- Trên thực tế, người ta thường dùng biểu đồ để làm gì ?
2/- Thế nào là đơn thức ? cho ví dụ
3/- Thế nào là đa thức ? cho ví dụ
4/- Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ
5/- Nêu qui tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng
6/- Khi nào thì x = a là nghiệm của đa thức F(x) ?
- Thu thập các số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu
- Cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số
- 1 số, 1 biến, hoặc tích của số và biến
Cho VD:
- Tổng các đơn thức. Cho ví dụ:..
- có hệ số khác 0, cùng phần biến. Cho ví dụ:..
- Cộng, trừ hệ số, giữ nguyên phần biến
- x = a là nghiệm của đa thức F(x) khi F(a) = 0
Hoạt động 2: Luyện tập (35ph)
Bài 1
Kết quả điều tra về số con trong mỗi gia đình ở xóm A ta được bảng sau
2
0
1
1
3
2
1
0
5
3
1
5
2
2
1
3
1
2
0
2
a) Lập bảng tần số
b) Tính số trung bình
c) Dựïng biểu đồ đọan thẳng
HĐ2.1: GV treo bảng phụ đề BT
*Gọi HS đọc đề BT
- Đề bài yêu cầu gì ?
- Cho HS làm BT
- Gọi lần lượt 3 HS lên bảng thực hiện các câu a, b, c.
- Cho 3 HS xung phong chấm điểm
- HS1 lập bảng tần số:
Số con
0
1
2
3
5
TS
3
6
6
3
2
N=20
- HS2 tính số TB cộng :
=
=
- GV gọi 3 HS kiểm tra bài giải.
- GV nhận xét chung và chốt lại PP giải.
-HS3 vẽ biểu đồ đoạn thẳng :
- HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 2
Tính
a) (-(6x3y2t)
b) 2ab + 5ab
c) x -2y -(x –y)
HĐ2.2: GV ghi đề BT
- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi 3 HS lên bảng
- GV nhận xét và chốt lại cách giải.
-HS1: giải câu a) :
(-(6x3y2t) =
= (-6) (x2.x3 )(y.y2)t = - 2x5y3t
-HS2 giải câu b) :
2ab + 5ab = 7ab
-HS3 giải câu c) :
x -2y -(x -y) = x - 2y -x + y = -y
- HS nhận xét
Bài4
a) Tìm nghiệm của đa thức:
P(x) = 3 – 2x
b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 có nghiệm hay không? Vì sao?
Giải
Q(x) không có nghiệm vì:
Với mọi x = a ta luôn có
Q(a) = a2 + 2 0 + 2 > 0
HĐ3.4: GV đưa ra đề BT
- Gọi HS nêu cách tìm nghiệm của đa thức đã cho.
- Gọi HS lên bảng giải câu a)
* x2 luôn có giá trị thế nào?
- Vậy có giá trị nào của x để đa thức P(x) có giá trị bằng 0 ?
- Gọi HS lên bảng trình bày bài giải.
- GV chốt lại PP giải.
- Cho P (x) = 0 rồi tìm x
- HS thực hiện:
P(x) = 0 3 – 2x = 0
x =
- HS lên bảng chứng tỏ Q(x) không có nghiệm.
- HS dưới lớp cùng làm và nhận xét.
Bài tập trắc nhiệm ( TIẾT 2 ) : GV CHO HS LÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giá trị của biểu thức tại và là
A. B. C. D.
Câu 2. Giá trị sau là nghiệm của đa thức
A. B. C. D.
Câu 3. Phân thức thu gọn của phân thức là
A. B. C. D.
Câu 4. Đồ thị hàm số đi qua điểm cĩ tọa độ
A. B. C. D.
Câu 5: Trong các câu cĩ lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh trịn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Điểm kiểm tra tốn học kỳ I của học sinh lớp 7B được cho bởi bảng sau:
Điểm (x)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
2
5
8
9
7
5
2
1
a/ Tổng các tần số của dấu hiệu điều tra là:
A. 36 B. 38 C. 40 D. 41
b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 40
a/ Tần số của giá trị 5 của dấu hiệu là:
A. 5 B. 8 C. 4 D. 4; 5; 8
d/ Mốt của dấu hiệu là:
A. 5 B. 8 C. 4 D. 10
Câu 6: Sử dụng bảng “tần số” ở câu 2, cho biết trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai?
Số trung bình cộng của dấu hiệu là.
Số trung bình cộng của dấu hiệu là .
Câu 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào khơng phải là đơn thức ?
a. (-xy2). b. -2x3yx2y c. d. -
Câu 8: Giá trị của biểu thức M = -2x2 – 5x + 1 tại x = 2 là:
a. -17 b. -19 c. 19 d. Một kết quả khác
Câu 9: Cĩ bao nhiêu nhĩm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
3x4y7; ; 6x4y6; -6x3y7
a. 2 b. 1 c. 3 d. Khơng cĩ cặp nào
Câu 10: Cho hai đa thức: f((x) = x2 – x – 2 và g(x) = x2 – 1 . Hai đa thức cĩ nghiệm chung là:
a. x = 1; -1 b. x = -1 c. x = 2; -1 d. x = 1
Câu 11: Cho đa thức A = 5x2y – 2 xy2 + 3x3y3 + 3xy2 – 4x2y – 4x3y3.
Đa thức nào sau đây là đa thức rút gọn của A:
a. x2y + xy2 + x3y3 b. x2y - xy2 + x3y3 c. x2y + xy2 - x3y3 d. Một kết quả khác
Câu 12: Bậc của đa thức A (ở câu 5) là:
a. 6 b. 3 c. 9 d. Một kết quả khác
Câu 13. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -5x2y là:
A. x2y2 B. 7 x2y C. -5 xy3 D. 8 xy2
Câu 14: Giá trị của biểu thức M = -2x2 -5x +1 tại x= 2 là:
A.-17 B.20 C.-20 D. 17
Câu 15. Với x, y là biến biểu thức nào sau đây khơng phải là đơn thức:
A. B. (x2) (xy) (-1)
C. (- xy2) z2 D.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Xem lại các kiến thức cơ bản đã ôn tập.
- Có thời gian rỗi khi nghỉ hè cần ôn luyện các kiến thức cơ bản của chương trình đã học về các phép tính trong Q, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, nhân hai đơn thức, cộng trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức một biến, cách tìm nghiệm của đa thức.
- Kết thúc chương trình học đại số 7.
Tuần 35
Tiết 70
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Soạn:
Dạy:
I. MỤC TIÊU:
- Đánh giá kết quả học tập của HS phần đại số.
- Chỉ rõ những sai sót yếu kém của HS trong quá trình làm bài.
- Rút kinh nghiệm và hướng dẫn HS cách làm bài kiểm tra sao cho đạt được kết quả tốt nhất.
II. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH:
1. Phát bài thi cho HS.
2. Sửa sai bài làm trắc nghiệm phần đại số.
3. Giải bài tự luận, chỉ rõ các sai sót, yếu kém của HS trong quá trình làm bài.
4. HS ghi nhận sai sót và rút kinh nghiệm cho năm sau.
5. Thu bài và đánh giá chung.
File đính kèm:
- DS7 Chuong IV.doc