I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: biết các khái niệm: số liệu thống kê, tần số.
2. Kĩ năng: biết cách thu thập các số liệu thống kê.
3. Thái độ: rèn luyễn tính tư duy vào thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ + Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng
19 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 20 - Tiết 41 - Bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết đọc các biểu đồ đơn giản.
Thái độ: vẽ biểu đồ cẩn thận và chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra
a/ Lập bảng tần số từ bảng 1 trang 5
b/ Sửa bài 9 trang 12
2. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Biểu đồ đoạn thẳng
Cho bảng tần số
Nếu ta quy ướt trục ngang là biểu diễn giá trị còn trục đứng biểu diễn tần số em nào có thể lên vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Làm ? trang 13
Các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng:
Lập bảng tần số
Dựng các trục tọa độ
Vẽ các điểm có cặp tọa độ trong bảng
Vẽ các đoạn thẳng
Lưu ý:
Trục hoành giá trị x
Trục tung tần số f
Nhìn vào biểu đồ ta biết được những điều gì ?
Giải ?
Học sinh vẽ.
1.Biểu đồ đoạn thẳng
Giá trị (x)
28
30
35
50
Tần số (n)
2
8
7
3
N=20
28
30
35
50
0
8
3
2
7
x
n
Hình trên là biểu đồ đoạn thẳng.
Hoạt động 2: Chú ý)
Cho học sinh quan sát hình 2 trang 14 và nhận xét
Biểu đồ hình cột (đoạn thẳng thay bằng hình chữ nhật)
Hãy nhận xét về tình hình tăng giảm diện tích cháy rừng
2. Chú ý :
Ngoài biểu đồ đoạn thẳng ta còn có các biểu đồ hình chữ nhật, hình quạt.
Xem Sgk
Hoạt động 3: Phần đọc thêm
Cho học sinh xem bảng 14 trang 12 và yêu cầu học sinh tính tần suất.
Hai học sinh tính và ghi vào bảng như hình bên.
Từ tỉ lệ % này ta có thể biểu diễn bằng biểu đồ hình quạt (thay cho biểu đồ đoạn thẳng).
Hãy nêu cách dựng biểu đồ hình quạt?
3/ Tần suất . Biểu đồ hình quạt
a/ Tần suất
f: Tần số của một giá trị
n: Số tất cả các giá trị
p: Tần số của giá trị đó
Giá trị(x)
28
30
35
50
Tần số (f)
2
8
7
3
n =20
Tần suất (P)
Bảng 18
1620 TB
720 Y
K180
G180
900 Kh
b/ Biểu đồ hình quạt
Cách dựng: Xem sgk trang 15, 16
VD: Bài toán trang 16
5%.3600 = 180
45%.3600 = 1620
25%.3600 = 900
20%.3600 = 720
2. Hướng dẫn về nhà:
* BTVN : 10 --> 12 : SGK+ bài tập của sách bài tập.
* Xem bài “ Đọc thêm”
* Tiết sau : “ Luyện tập”
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tuần 22 Tiết 46
Ngày soạn: 05/1/13
Ngày dạy: 14/01/13
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức:Củng cố lại các kiến thức về ý nghĩa của biểu đồ.
Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ. Biết đọc biểu đồ.
Thái độ: vẽ biểu đồ cẩn thận và chính xác.
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng
III. Tiến trình dạy học:
1. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện tập
f
x
10
2
0
7
8
9
10
3
4
5
6
2
1
4
6
8
12
Bài 10 trang 14:
a/ Dấu hiệu:
b/ Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng:
Làm bài 11 trang 14
Làm bài 12 trang 14
Bài 10 trang 14:
a/ Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán học kỳ 1 của mỗi học sinh lớp 7C. Số các giá trị là 50.
b/ Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng:
Bài 11 trang 14 (Làm tương tự bài toán trên)
Bài 12 trang 14
Dấu hiệu: Nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương
Nhận xét: Tháng nóng nhất: Tháng 6
Tháng lạnh nhất: Tháng 12
Khoảng thời gian nóng nhất trong năm: Tháng 4 đến tháng 7
Hoạt động 2: Củng cố
-Như vậy qua biểu đồ ta hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng của nó.
- Từ bài đọc thêm ta có thêm công thức tính tần số (f) f =
Ví dụ : Tần số của giá tị 5 trong biểu thức BT1 là f = = = 0,1 = 10%
2. Hướng dẫn về nhà:
Học bài - Làm bài tập 13 trang 15
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Duyệt của tổ trưởng
Ngày duyệt:
Tuần 23 Tiết 47
Ngày soạn: 12/1/13
Ngày dạy: 21/01/13
§4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Nắm vững công thức tính số trung bình cộng. Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập. Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
Kĩ năng: hiểu và vận dụng được số trung bình, mốt cùa bảng số liệu trong tình huống thực tế.
Thái độ: rèn luyện tư duy cẩn thận và chính xác.
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng
III. Tiến trình dạy học:
1./ Kiểm tra
a/ Tính điểm trung bình môn toán đợt 3 của học sinh A: 7; 8; 10.
b/ Tìm điểm trung bình môn văn đợt 3 của học sinh B: 7; 8; 6; 8; 7; 8.
* Đặt vấn đề : Hai lớp học toán cùng một giáo viên dạy, cùng một bài kiểm tra viết. Sau khi có kết quả nói chung nếu muốn biết lớp nào làm bài tốt hơn thì ta phải làm như thế nào ?
2./ Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:Số trung bình cộng của dấu hiệu
Giử lại đề kiểm tra bài cũ.
- ? Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra.
- Nêu cách tính số trung bình cộng để tính điểm trung bình của lớp.
- Vậy nếu đã lập bảng tần số này rồi thì ta phải làm gì nữa để tính điểm trung bình của các lớp.
- Nêu cách tính số trung bình cộng của một dấu hiệu ?
- Công thức ?
Giải ?3, ?4
1. Số trung bình cộng của dấu hiệu :
a) Bài toán : SGK
b) Công thức :
=
Trong đó :
+ x1, x2, ....., xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X
+ n1, n2, ........, nk là k tần số tương ứng.
+ N là số các giá trị.
Hoạt động 2: Ý nghĩa của số trung bình cộng
Từ ?4 GV đặt vấn đề : Vậy số trung bìng cộng có ý nghĩa như thế nào ?
- Tính số trung bình cộng của dấu hiệu X có dãy giá trị là
4000 1000 500 100
- Em có suy nghĩ gì nếu lấy số này làm đại diện cho các giá trị? --> chú ý.
H/s trả lời
= 1400
2.Ý nghĩa của số trung bình cộng :
(Sgk.)
* Chú y : Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu đó.
Hoạt động 3: Mốt của dấu hiệu
Cho học sinh quan sát bảng 22 và trả lời câu hỏi sau:
Cỡ dép nào bán chạy nhất “ mốt “
Vậy mốt ở đây là bao nhiêu?
mốt: cỡ 39
3. Mốt của dấu hiệu :
a) Ví du : Sgk
b) Khái niệm : Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”
3- Củng cố : Học nhóm
Hãy tính số trung bình cộng ở BT9/12 : SGK
4- Dặn dò :
* BTVN : 15 --> 18/21 : SGK
* Tiết sau : “ Luyện tập”
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tuần 23 Tiết 48
Ngày soạn: 12/1/13
Ngày dạy: 21/01/13
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức : số trung bình cộng, mốt.
Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Thái độ: rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ :
+ HS1 : Nêu quy tắc tìm số trung bình cộng. Viết công thức và nêu ý nghĩa của số trung bình cộng.
Giải BT 16 : SGK.
+ HS1 :Mốt của dấu hiệu là gì ?
Giải BT 17 : SGK.
2.Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1 : Học nhóm. Bài 15 trang 19
Để nghiên cứu “tuổi thọ”của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tuỳ ý 50 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng tự tắt. Tuổi thọ của các bóng ( tính theo giờ ) được ghi lại ở bảng sau ( làm tròn đến hàng chục )
Tuổi thọ (x) 115 1160 1170 1180 1190
Số bóng đèn tương ứng (n) 5 8 12 18 7 N=50
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Số giá trị là bao nhiêu ?
b) Tính số trung bình cộng ?
c) Tính mốt của dấu hiệu ?
Bài 15 trang 19
a/ Dấu hiệu: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn
b/ Số trung bình cộng:
= = 1172,8 giờ
c/ Mốt M0 = 1180
Bài 16 trang 20
Không nên dùng để làm đại diện vì các giá trị có khoảng chênh lệch lớn
Bài 17 trang 20
a/ Số trung bình cộng
b/ Mốt M0 = 8
Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn học sinh giải.
Đo chiều cao của 100 học sinh lớp 6 (cm ) và được kết quả theo bảng sau :
Chiều cao (sắp xếp theo khoảng)
Tần số (n)
105
1
110 - 120
7
121 - 131
35
132 - 142
45
143 - 153
11
155
1
N = 100
a) Bảng này có gì khác so với những bảng “tần số” đã biết ?
b) Ước tính số trung bình cộng trong trường hợp này.
3- Củng cố :
- Tuỳ theo từng loại bảng tần số mà tính số trung bình cộng cho phù hợp.
4- Dặn dò :
* BTVN : 19 --> 21
* Tiết sau : “ Ôn tập”
* Trả lời các câu hỏi ở trang 22 : SGK.
* Ôn lại các kiến thức đã học trong chương
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Duyệt của tổ trưởng
Ngày duyệt:
Tuần 24 Tiết 49
Ngày soạn:19/01/13
Ngày dạy:28/01/13
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Mục tiêu
Hệ thống cho học sinh trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong chương theo bảng sau:
ĐIỀU TRA VỀ MỘT DẤU HIỆU
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Kiến thức
Kỹ năng
Dấu hiệu
Giá trị của dấu hiệu
Tần số
Xác định dấu hiệu
Lập bảng số liệu ban đầu
Tìm các giá trị khác nhau trong dãy giá trị
Tìm tần số của mỗi giá trị
Bảng “ tần số “
Kiến thức
Kỹ năng
Cấu tạo của bảng tần số
Tiện lợi của bảng “ tần số “ so với bảng số liệu ban đầu
Lập bảng “ tần số “
Nhận xét từng bảng tần số
Biểu đồ
Kiến thức
Kỹ năng
Ý nghĩa của biểu đồ: cho hình ảnh về dấu hiệu
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Nhận xét từ biểu đồ
Số trung bình cộng, mốt
Kiến thức
Kỹ năng
Qui tắc tính số trung bình cộng
Ý nghĩa số trung bình cộng
Ý nghĩa của mốt
Tính số trung bình cộng theo bảng
Tìm mốt
Phương tiện dạy học
- Sgk
Quá trình thực hiện
Ổn định lớp
Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
a/ Học sinh đại diện nhóm lên bốc thăm trả lới 4 câu hỏi ôn chương 3 (sgk trang 21). Sau đó lớp nhận xét GV rút lại hs tự sửa bài.
Hoạt động 2: Bài tập ôn chương 3
NS(x)
20
25
30
35
40
45
50
TS(f)
1
3
7
9
6
4
1
n=31
x
f
5
1
0
50
30
35
40
45
25
20
2
3
4
6
7
8
9
Học sinh đọc đề bài, 1 em lên lập bảng tần số
1 em tính
1 em lên vẽ biểu đồ
Sửa bài 20 trang 23
a/ Lập bảng tần số
b/ = 35,16 tạ/ ha
c/ Biểu đồ đoạn thẳng
b/ Có 10 trận không có bàn thắng
Hướng dẫn học sinh học ở nhà
- Chuẩn bị tiết 53 làm kiểm tra chương 3
- Chuẩn bị chương 4 “Biểu thức đại số” bài ví dụ về biểu thức đại số
Rút kinh nghiệm:
Tuần 24 Tiết 50
Ngày soạn:19/01/13
Ngày dạy:28/01/13
KIỂM TRA CHƯƠNG III
A. MỤC TIÊU :
Kiểm tra các kiến thức cơ bản về thống kế toán học.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên : Đề kiểm tra.
* Học sinh : Bút + Đồ dùng học tập.
C. ĐỀ BÀI.
Lưu trong hô sơ lưu đề
Duyệt của tổ trường
Ngày duyệt:
File đính kèm:
- T 20- 24(2013).doc