I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục hệ thống hoá kiến thức của chương I: các phép tính về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
2. Kĩ năng:
- Rèn cho Hs kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán.
- Thông qua việc giải bài tập củng cố các kĩ năng cần thiết cho học sinh
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
6 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 11 - Tiết 21 - Bài: Ôn tập chương I (tiếp theo) (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/10/2012 Tuần 11 Tiết 21
Bài: Ôn tập chương I(tt)
(với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục hệ thống hoá kiến thức của chương I: các phép tính về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
2. Kĩ năng:
- Rèn cho Hs kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán.
- Thông qua việc giải bài tập củng cố các kĩ năng cần thiết cho học sinh
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Máy tính bỏ túi,
+ bảng phụ ghi đn, t/c của tỉ lệ thức.
+ Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Hs: + Máy tính bỏ túi,
+ làm 5 câu hỏi còn lại và các bt GV yêu cầu
III.Kiểm tra bài cũ :
Hs1: Tính: [0,(3) + 0,( 81)] : 0, (36)
Hs2: ( + ) .
IV. Tiến trình giảng bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
- Thế nào là tỉ số của hai số của hai số hữu tỉ a và b (b khác 0)
- Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính cơ bản của tỉ lệ thức.
- Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Là thương của phép chia a cho b
-phát biểu và lên bảng viết tính chất.
Hoạt động 2: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.
- làm BT 105(SGK- 50)
- Thế nào là số vô tỉ. Cho ví dụ.
- Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân ntn?
- Số thực là gì ?
Nêu định nghĩa
2 hs lên bảng
1 hs trả lời
1 hs trả lời
1 hs trả lời
Bài 105(SGK- 50)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Hoạt động 3: Luyện tập
Yêu cầu học sinh đọc bài
Nêu yêu cầu của bài?
Nêu cách làm bài
Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
Nhận xét ?
Yêu cầu học sinh đọc bài
Chứng minh?
Nhận xét?
Yêu cầu học sinh đọc bài
Nêu yêu cầu của bài?
Nêu cách làm bài
Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
Tìm x, y?
Nhận xét?
Bài tập phát triển tư duy:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Hs đọc bài
HS làm nháp.
Đại diện một nhóm lên bảng thực hiện
Các nhóm khác nhận xét
HS làm nháp.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét
HS làm nháp.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét
HS thảo luận nhóm cùng làm bài.
1HS trình bày trên bảng.
Nhận xét.
Thảo luận nhóm và lên bảng trình bày
Bài tập 100 (SGK - 49)
Số tiền lãi hàng tháng là:
( đồng)
Lãi xuất hàng tháng là:
Bài 102 (SGK- 50)
Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d, 0; ab, cd), hãy suy ra các tỉ lệ thức sau:
a,
Cách 1:
Đặt =k
a = bk, c = dk
Có
Từ (1) và (2) suy ra
Cách 2:
Từ
Bài 103 (SGK-50)
Gọi số tiền lãi của hai tổ lần lượt là x, y theo đề:
x: y = 3 : 5 và x + y = 12 800 000
=> =
1 600 000
=> x = 3. 1 600 000 = 4 800 000
y = 5. 1 600 000 = 8 000 000
Vậy số tiền lãi lần lượt là 4 800 000 đồng và 8 000 000 đồng.
Ta có:
Nên GTNN của A là 0 khi x-2000=0 hay x = 2000
V. Hướng dẫn học ở nhà:
Ôn tập lại lí thuyết của chương
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm bài 133, 135, 141 (SBT)
Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1tiết (tự luận )
VII, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 18/10/2012 Tuần 11 Tiết 22
Kiểm tra 45 phút (Chương I)
I. MA TRẬN NHẬN THỨC:
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm
quan trọng (%)
Trọng số
Tổng điểm
Theo
ma trận
Thang
10
Cụng thức luỹ thừa
17
2
34
1,5
Thực hiện phộp tớnh
22
3
66
3,0
Số thập phõn
11
2
22
1,0
Làm trũn số
32
1
32
1,5
Tỡm x
7
3
21
1,0
Tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau
11
4
44
2,0
100%
219
10,0
II. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hỡnh thức cõu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
TL
TL
TL
TL
Cụng thức luỹ thừa
Cõu 1
1,5
1,5
Thực hiện phộp tớnh
Cõu 2
3,0
3,0
Số thập phõn
Cõu 3
1,0
1,0
Làm trũn số
Cõu 4
1,5
1,5
Tỡm x
Cõu 5
1,0
1,0
Tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau
Cõu 6
2,0
2,0
Mục đớch kiểm tra
1,5
2,5
4,0
2,0
10,0
III. BẢNG Mễ TẢ:
Cõu 1: Viết được cụng thức luỹ thừa của một thương và ỏp dụng làm bài tập
Cõu 2: Sử dụng tớnh chất phộp toàn để thực hiện phộp tớnh
Cõu 3: Giải thớch được phõn số viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn và viết dạng thập phõn
Cõu 4: Biết ỏp dụng quy ứơc làm trũn số để làm bài tập thực tế
Cõu 5: Áp dụng cỏc quy tắc và tớnh chất phộp túan làm bài toỏn tỡm x
Cõu 6: Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau để tỡm ba số a, b, c.
Ghi chú:
Đờ̀ gụ̀m có 15% mức độ nhận biết, 25% mức đụ̣ thụng hiờ̉u, 40% mức đụ̣ vọ̃n dụng cṍp thṍp,
20% mức đụ̣ vọ̃n dụng cṍp cao
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
Cõu 1 (1,5 điểm) Viết cụng thức luỹ thừa của một thương. Áp dụng: Tớnh:
Cõu 2 (3,0 điểm) Thực hiện phộp tớnh :
a)
b)
c)
Cõu 3 (1,0 điểm) Vỡ sao phõn số viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn. Viết dạng thập phõn của phõn số đú.
Cõu 4 (1,5 điểm)
Làm trũn cỏc số sau đến chữ số thập phõn thứ hai: 7,923; 17,418; 79,1364; 50, 401
Làm trũn số sau đến hàng nghỡn: 413 685
Cõu 5 (1,0 điểm) Tỡm x biết :
Cõu 6 (2,0 điểm) Tỡm cỏc số a, b, c biết rằng: và a – b + c = -10,2
V.ĐÁP ÁN :
Cõu
Nội dung
Thang điểm
Cõu 1
1,5đ
Cụng thức:
Áp dụng:
0,75đ
0,75đ
Cõu 2
3,0đ
a) ==
0,25đ - 0,25đ
- 0,5đ
b)
0,25đ - 0,25đ
- 0,5đ
c)
0,25đ - 0,25đ
- 0,5đ
Cõu 3
1,0đ
* Phõn số viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn vỡ mẫu khụng cú ước nguyờn tố khỏc 2 và 5: .
* Dạng thập phõn của phõn số đú:
0,5đ
0,5đ
Cõu 4
1,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) 413 685414 000
0,5đ
Cõu 5
1,0đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ- 0,25đ
Cõu 4
2,0đ
Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta được :
Suy ra:
Vậy a = - 5,1; b = - 3,4; c = - 8,5
0,5đ - 0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
VI. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học.
- Xem trước bài: Đại lượng tỉ lệ thuận.
Ninh Hòa, ngày..//2012
Duyệt của tổ trưởng
.
Tô Minh Đầy
VI. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- DAI 7 (11).doc